Bộ đề ôn luyện kiểm tra học kì I môn Toán lớp 3

docx 59 trang Người đăng dothuong Lượt xem 409Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề ôn luyện kiểm tra học kì I môn Toán lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề ôn luyện kiểm tra học kì I môn Toán lớp 3
Đề 1 Môn: TOÁN - KHỐI: 3
Phần 1: Trắc nghiệm:
Hãy khoanh vào chữ cái dặt trước câu trả lời đúng: (mỗi câu đúng 1 điểm)
1/ Trong dãy số 328, 382, 238, 832. Số nào là số bé nhất?
a. 328	b. 382	c. 238	d.832
2/ Giá trị của biểu thức:
a. 16
48 - 16 : 2 là:
b. 26
c.30
d. 40
3/ Tìm X biết:
a. X = 20
132 : X = 6
b. X = 22
c. X = 792
d. X = 791
4/	3m 4cm = ...................cm
a. 34	b. 340	c. 304	d. 314
5/ Cho hình vẽ sau:
A	24cm	B	M	32cm	N
18cm	13cm
Q	P
D	C
Phần 2:	Làm bài tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
231 - 79
.......................
107 + 123
......................
312 x 3
..................
624 : 2
...................
.......................
......................
..................
...................
.......................
......................
..................
...................
Bài 2: Lan hái được 45 quả bưởi, Hồng hái được 40 quả bưởi. Số bưởi của Lan và Hồng được đóng vào trong 5 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu quả bưởi? (3 điểm)
Đề 2
PHẦN I: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
phép tính 32 x 6 có kết quả là: (0.5 điểm)
A. 182	B. 192	C. 129	D. 198
Số dư trong phép chia 46 : 6 là : ( 0,5 điểm)
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Mỗi giờ có 60 phút vậy
1	giờ có : (0,5 điểm)
3
15 phút	B. 25 phút	C. 20 phút	D. 30 phút
Biểu thức 36 : 4 x 3 có giá trị là : (0,5 điểm)
A. 27	B. 28	C.32	D. 34
Hình bên có: (1 điểm)
A. 3 góc vuông	B. 4 góc vuông
C. 5 góc vuông	D. 6 góc vuông
PHẦN II: Làm các bài tập sau:
1/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a/ 214 x 4	b/ 319 x 3	c/ 905 : 5	d/ 450 : 6
.................................	..........................	..........................
...............................
.................................	..........................	..........................
...............................
.................................	..........................	..........................
..............................
.................................	..........................	..........................
..............................
2/ Đổi đơn vị đo: (1 điểm)
a/ 25 dm 7 cm = .. cm	b/	8 m 32 cm =
 cm
3/ Tìm x: (2 điểm)
a/	876 : x =	4	b/	x :	6 = 108
......................................................
.....................................................
.......................................................
......................................................
4/ Một cửa hàng có 56kg đường, đã bán được 1
8
số đường đó. Hỏi cửa hàng còn lại
bao nhiêu ki-lô gam đường ? (2 điểm)
Bài giải:
...........................................................................................
...........................................................................................
...........................................................................................
..........................................................................................
..........................................................................................
Đề 3
Phần trắc nghiệm :
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
Câu 1.	Số 907 đọc là:
Chín trăm bảy mươi
Chín trăm linh bảy
Chín bảy mươi
Câu 2. 16 gấp 4 lần bằng mấy?
A.	64	B.	20	C.	4
Câu 3. . 6m 8cm = ? cm
68cm	B.	608cm	C.	520cm
Câu 4. Hình vuông là hình :
Hình có bốn cạnh bằng nhau.
Hình có bốn góc vuông và bốn cạnh.
Hình có bốn góc vuông và bốn cạnh bằng nhau.
Câu 5.Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 7 m, chiều rộng 5 m là :
Câu 6. 1
3
A.	12m	B.	24cm	C.	35cm
giờ =......phút ?
A.	30 phút	B.	12 phút	C.	20 phút
Tự luận :
Câu 7. Đặt tính rồi tính
a) 709 + 195	b) 659 – 92
c) 165 x 4	d) 285 : 7
Câu 8. Tính giá thị biểu thức:
a) (23 + 46) x 7	b) 90 + 172 : 2
Câu 9. Một thùng dầu đựng 219 l dầu. Người ta đã rót ra 1
3
số dầu ở trong thùng ra
bán. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu l dầu?
Câu 10. a)Hãy viết một phép tính có thương bằng 0
b)Hãy viết một phép tính có tích bằng thừa số thứ nhất.
đè 4
Đánh dấu X vào	đặt sau kết quả đúng (1điểm)
a) 4m 7dm	= ............... dm	b) 500 cm	= ..................m
470 dm	A. 500 cm
47 dm	B.	50 cm
407 dm	C.	5 cm
Viết số thích hợp vào ô trống: (1 đ)
6
x 5
: 6
Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau: (1.5 đ)
48 - 6
6 x 9
8 x 4
16+16
6 x 7
9 x 6
Hình bên có mấy hình tam giác. Khoanh tròn chữ trước ý đúng : ( 0.5đ)
5 hình tam giác
6 hình tam giác
7 hình tam giác
8 hình tam giác
Tính nhẩm: ( 1đ)
9 x 8 =	30 : 6 =	6	x 3 =
8 x 7 =	25 : 5 =	28 : 4 =
Đặt tính rồi tính ( 2đ)
91 :	7	213	x	4	374	+	203	475 - 236
Tính giá trị biểu thức: (1 đ )
9 x 6 + 17	9 x 7	-	25
..
Một thùng dầu có 284 lít dầu, đã bán đi
bao nhiêu lít dầu? (2đ)
1 số lít dầu. Hỏi thùng dầu đó còn lại
4
.
.
Đề 5
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1
Số “Năm trăm linh tư” viết là:
A. 5004
C. 54
B. 50004
D. 504
2
7 m 8 cm = . cm
A. 78 cm
C. 708 cm
B. 780 cm
D. 7008 cm
3
Hình vẽ bên có mấy hình chữ nhật?
A. 5 hình
C. 8 hình
B. 7 hình
D. 9 hình
4
Năm nay con 9 tuổi, tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?
A. 63 tuổi
C. 31 tuổi
B. 36 tuổi
D. 13 tuổi
5
1
5 của một giờ là:
A. 10 phút
C. 15 phút
B. 12 phút
D. 20 phút
6
Một đàn gà có 6 gà trống và 18 gà mái. Số gà mái gấp số gà trống số lần là:
A. 3 lần
C. 24 lần
B. 12 lần
D. 108 lần
Bài 3 (2đ). Một cửa hàng có 96 kg đường. Đã bán được 14 số đường đó .joir của hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường ?
..............................................................................................................
..............................................................................................................
.......................................................
III.	PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
217 x 3	148 x 6	272 : 8	914 : 7
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: (1 điểm)
517 – 78 x 5 = .	(138 + 286) : 8 = ..
.	.
Bài 3: Điền dấu >, <, = (2 điểm)
5 m 6 dm  65 dm	846 g + 60 g . 1 kg
3 m 7 cm  37 cm	506 g – 129 g  377 g
Bài 4: Mẹ hái được 60 quả cam, chị hái được 45 quả cam. Số cam của mẹ và chị hái được xếp đều vào 7 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả cam? (2 điểm)
Giải:
MÔN: TOÁN - LỚP 3 (Thời gian 40 phút)
Đề 6
./1 đ
PHẦN I:
Mỗi bài tập dưới đâycó nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D( là đáp số, kết
quả tính ) Hãy khoanh tròn vào các chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Gấp 14 lên 5 lần ,rồi bớt 42 thì được:
A.38	B. 32	C. 8	D. 28
Số góc vuông ở hình bên là:
1
2
3
4
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của
5m 6 cm =cm là:
A. 56	B. 560	C. 506	D. 5060 PHẦN II
1 Tính nhẩm :
7 x 6 =	32 : 8 = 	9 x 8 =.	49 : 7 = ..
Đặt tính rồi tình :
189 + 408	666 – 240	104 x 7	426 : 3
		.	
		.	
		.	
Tính giá trị biểu thức và tìm y:
a. 369 – 48 : 2	b. 24 : y = 8
	..
.	..
.	.
../0,5đ
../0,5
đ
../1 đ
../2 đ
/2 đ
Bác Nam nuôi 48 con gà , bác đã bán đi 1 số gà đó . Hỏi bác Nam còn lại bao
3
nhiêu con gà ?
Bài giải
../ 2 đ
../ 1đ
.
..
2	7
14
3
8
?
?
6
1
10
Điền số thích hợp vào ( ? )
Đề 7
Điểm
Bài 1:Tính nhẩm: (2đ
9 ´ 3 =............	42 : 6 = ............	7 ´ 8 =.............	81 : 9
7 ´ 6 =............	45 : 5 = ............	64 : 8 =............	35: 7
Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2đ)
54 ´ 4	205 ´ 3	872 : 4	905 : 5
.....................
.....................
..................
.....................
.....................
.....................
..................
.....................
.....................
.....................
..................
.....................
.....................
.....................
..................
.....................
.....................
.....................
..................
.....................
.....................
Bài 3: Tìm X
.....................
(2đ)
..................
.....................
a)	X : 8 = 7	b)	X ´ 9 = 63
.................................................	.............................................
.................................................	.............................................
Bài 4: (1đ) Số?
9hm = .......m ;	5m3cm= ..........cm ;	8dam= .......m ; 
1000g = kg
Bài 5: (2đ)
Anh có 50 bưu ảnh, em có 35 bưu ảnh. Số bưu ảnh của anh và của em được xếp đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu bưu ảnh?
Bài giải:
......................................................................................................................
.....................................................................................................................
....................................................................................................................
Bài 6 (1đ)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1 số ô vuông của hình bên là:
3
A . 6 ô vuông B . 7 ô vuông
8
Đề kiểm tra định kì cuối học kì I đề 8
Môn: Toán - Lớp 3
Họ và tên:..................................................................
Trắc nghiệm (3 điểm):
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Số 355 đọc là:
A. Ba năm năm.
B. Ba trăm năm lăm.
C. Ba trăm năm mươi năm.
B. Ba trăm năm mươi lăm.
Số cần điền vào chỗ ....là:

1 phút = .....giây.
5
A. 60
B. 30
C. 15
D. 12
Con lợn nặng 100 kg, con ngỗng nặng 5 kg. Hỏi con lợn nặng gấp bao
nhiêu lần con ngỗng?
A. 50 lần
B. 20 lần
C. 10 lần
D. 5 lần
Một hình chữ nhật có chiều rộng là 4 cm, chiều dài 12 cm. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật đó. Vậy cạnh của hình vuông là:
A. 32 cm
B. 16 cm
C. 8 cm
D. 7 cm
Dấu cần điền vào chỗ ....là:
2 kg 3 m.......32 m
A. <
B. >
C. =
D. Không điền được
Giá trị của biểu thức 65 - 12 x 3 là
A. 159
B. 39
C. 29
Ii. tự luận (7 điểm):
Câu 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm):
128 + 321
942 – 58
105 x 7
852 : 6
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức (1,5 điểm):
456 - 34 + 56
84 + 645 : 5
175 - (104 : 8)
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Câu 3. (2 điểm) Có 57 người cần qua sông. Mỗi chiếc thuyền chỉ chở được nhiều nhất là 7 người (không kể lái thuyền). Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thuyền để chở một lượt hết số người đó?
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Câu 4. (1 điểm) Có 432 cây ngô được trồng đều trên 4 luống, mỗi luống có 2
hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu cây ngô?
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 5. (0,5 điểm) Tính nhanh:
(8 x 7 - 16 - 5 x 8) x (1 + 2 + 3 + 4 + 6 + 7 + 
Lớp :3	năm học 2010 – 2011
Trường tiểu học
Môn Toán lớp 3	( Thời gian 60 phút)
Bài 1. ( 1.0 điểm)Viết số thích hợp vào chỗ chấm (.... )
a, 72; 64; 56; ...;	....; .... ; .....	b, 26; 35 ; 44; .... ; ....	;....;	.......
Câu 2: ( 0.5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a,	60 phút	=....	giờ	b,
1 giờ = ....phút
4
Câu 3: ( 0.5 điểm) ( Khoanh vào chữ cái trước ý đúng)
Một hình chữ nhật có chiều dài 7mét, chiều rộng 5 mét.
Chu vi là:	A. 12 m	;	B. 24 m ;	C. 35 m
Câu 4: ( 1.0 điểm) Tích của hai số là 54. Biết rằng thừa số thứ nhất là 6 .Tìm thừa số thừa số thứ hai?
.....................................................................................................................................
.
.....................................................................................................................................
.
Câu 5: ( 3.0 điểm) Đặt tính rồi tính:
a, 709 + 195	b, 659 – 92	c, 165 x 4	d, 285 : 7
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................
Câu 6 : ( 2.0 điểm) Tính giá trị của biểu thức :
a, ( 23 + 46) x 7	b, 90 + 172 : 2
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................
Câu 7: ( 2.0 điểm) Một lớp học có 35 học sinh, phòng học của lớp đó được trang
bị loại bàn ghế 2 chỗ ngồi. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu bàn ghế như thế?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
...................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Môn: Toán - Lớp 3
Họ và tên:..................................................................Lớp....................................
Trắc nghiệm (3 điểm):
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Số gồm bảy trăm, năm đơn vị và hai chục là:
A. 752	B. 725	C. 700520	D. 7520
Dấu cần điền vào chỗ ....là:
4m 3 cm......430 cm
A. 	C. =
Số bé là 9, số lớn là 81. Số bé bằng một phần mấy số lớn?
A. 9 lần	B. 1
81
1 9
81 lần
4. 1
4
giờ = ......phút. Số cần điền vào chỗ ....là:
A. 60	B. 30	C. 20	D. 15
Một hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng bằng 1
3
chiều dài. Chu vi
của hình chữ nhật đó là:
A. 32	B. 24 cm	C. 32 cm	D. 30
Giá trị của biểu thức 56 + 24 : 4 là
A. 20	B. 60	C. 38
Ii. tự luận (7 điểm):
Câu 1. Đặt tính rồi tính (2 điểm):
321 + 83	634 - 307	102 x 6	764 : 4
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
............................................
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức (1,5 điểm):
450 - 45 : 9	34 x (56 : 8)	471 + 83 - 71
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
......................
Câu 3. (2 điểm) Thùng thứ nhất đựng 123 lít dầu, thùng thứ hai đựng bằng 1
3
thùng thứ nhất. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu lít dầu?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
............................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 4. ( 1 điểm) Khối 3 của một trường Tiểu học có 72 học sinh được phân đều
thành 3 lớp. Mỗi lớp được chia đều thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
............................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 5. (0,5 điểm) Tính nhanh:
1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15 + 17 + 19
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
..................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxon_thi_ki_1_toan_lop3.docx