Bộ đề ôn kiểm tra học kỳ I môn: Toán 6 năm học: 2016 - 2017

doc 7 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 853Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề ôn kiểm tra học kỳ I môn: Toán 6 năm học: 2016 - 2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề ôn kiểm tra học kỳ I môn: Toán 6 năm học: 2016 - 2017
BỘ ĐỀ ƠN KIỂM TRA HỌC KỲ I
Mơn: Tốn 6 NĂM HỌC: 2016 - 2017
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Em hãy ghi vào bài làm chỉ một chữ cái trước đáp án đúng.
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. |-9| = - 9
B. -|-9| = 9
C. -(-9) = 9
D. -(-9) = -9
Câu 2: Kết quả của phép tính 3.16 – |-6| là:
A. 42
B. 30
C. 54
D. 66
Câu 3: Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Tổng hai số nguyên âm là số nguyên âm
C. Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm là số đối của nĩ.
B. Hiệu hai số nguyên âm là số nguyên âm
D. Trong hai số nguyên âm số nào cĩ giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì số đĩ lớn hơn.
Câu 4: Các số -(-7); 0;-|-5|; 4; -13 được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:
A. -(-7); -|-5|; 4; 0; -13
B. -13; 0; 4; -|-5|; -(-7)
C. -13; -|-5|; 0; 4; -(-7) 
D. -(-7); 4; 0; -|-5|; -13 
Câu 5: Cho BK = 7cm, KQ = 13cm, BQ = 2dm. Hỏi trong 3 điểm B, K, Q điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại?
A. Khơng cĩ điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại.
C. B nằm giữa K và Q.
B. Q nằm giữa B và K.
D. K nằm giữa B và Q.
Câu 6: Kết quả nào sau đây khơng bằng 22.42
A. 82
B. 26
C. 43
D. 28
Câu 7: Cho 7 điểm trong đĩ khơng cĩ 3 điểm nào thẳng hàng. Qua 2 điểm vẽ 1 đường thẳng. Hỏi cĩ bao nhiêu đường thẳng:
A. 49
B. 21
C. 29
D. 14
Câu 8: Số liền trước của số nguyên âm lớn nhất cĩ 3 chữ số là:
A. -101
B. -1000
C. -99
D.-998
II. TỰ LUẬN (8 điểm):
Câu 9 (1,5 điểm): Tính giá trị biểu thức sau (tính nhanh nếu cĩ thể):
-129 + [42. 5 – (-7)]: 3 b. - (-2014 - 879) + [1136 + (– 2014)]
Câu 10 (2 điểm): Tìm x Ỵ Z biết:
a) (|x| + 3): 5 - 3 = 12 b) 86: [2. (2x - 1)2 – 7] + 42 = 2.32
Câu 11 (2 điểm): Một vườn hình chữ nhật cĩ chiều dài 324m, chiều rộng 168m. Người ta muốn trồng cây xung quanh vườn sao cho mỗi gĩc vườn cĩ một cây và khoảng cách giữa hai cây liên tiếp bằng nhau. Tính khoảng cách lớn nhất giữa hai cây liên tiếp (khoảng cách giữa hai cây là một số tự nhiên với đơn vị là mét). Khi đĩ tổng số cây là bao nhiêu?
Câu 12 (2 điểm): Trên tia Ox lấy hai điểm M, N sao cho OM = 2cm, ON = 7cm. 
a) Tính MN? 
Trên tia Oy là tia đối của tia Ox lấy điểm P sao cho OP = 3cm. Giải thích tại sao M là trung điểm của đoạn thẳng NP.
Kể tên các đường thẳng, các đoạn thẳng, các tia cĩ trên hình?
Câu 13 (0,5 điểm): Tìm các số nguyên tố nhỏ hơn 200 khi chia cho 42 ta được số dư r là hợp số.
Đề 2:
I. Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng.
1. Kết quả của phép tính bằng:
 A. 78
B. 211
C. 111
D. 48861
2. 
 A.16
B. 24
C. 32
D. 48
3. 
 A. 1456
B. 4914
C. 3276
D. 19656
4. Kết quả của phép tính 
 A. 30
B. -30
C. 2
D. -2
5. Kết quả của phép tính (-476) – 53 = ?
 A. -1006
B. 1006
C. -529
. -423
6. Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng. Hỏi điểm A nằm giữa hai điểm B và C khi:
 A. AC + CB = AB
B. AB + BC = AC
C. BA + AC = BC
II. Tự luận:
Bài 1 Thực hiện phép tính:
a, 	b, 23.75 + 25.23 + 180
c, (-257) – [(-257) + 156 -56]	 d, (-3) – (4 - 6)
Bài 2. Tìm số nguyên x biết
a, 	 b, 315 + (146 - x) = 401
c, 	 d, 
Bài 3. Học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 4, 5, 6, 10 đều thừa ra 2 em, nhưng xếp hàng 7 thì vừa đủ. Biết số học sinh của khối chưa đến 260 học sinh. Tính số học sinh khối 6 của trường.
Bài 5:Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 8cm; OB = 4cm.
          a. Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa 2 điểm cịn lại? Vì sao?.
          b. Tính độ dài đoạn thẳng AB. c. B cĩ phải là trung điểm đoạn thẳng OA? Vì sao?.
          d. Gọi I là trung điểm đoạn thẳng AB, K là trung điểm của đoạn thẳng 
 OB. Tính độ dài đoạn thẳng IK.
Đề 3.
I/ TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) 
	Trả lời câu hỏi bằng cách ghi lại chữ cái đứng trước phương án đúng
Câu 1: Cho tập hợp M = {6; 7; 8; 9}. Cách viết nào sau đây là đúng?
A. {6} M	 	B. 5 M	 
C. M{7,8}	D. {6; 8; 9}M.
Câu 2	: Khi sắp xếp các số nguyên -11; 6; 0; -5; -2 ;10 theo thứ tự giảm dần ta được kết quả là:
A.10; 6; 0; -11; -5; -2 	B. -11; -5; -2; 0;6;10 
C. 10;6;0;-2;-5;-11 	 	D.-2; -5; -11; 0; 6; 10 
Câu 3: M là trung điểm của đoạn thẳng EF khi:
A. M nằm giữa E; F 	B. ME=MF 
C. M; E; F thẳng hàng và ME=EF D. ME=MF=
Câu 4: Biết x là số tự nhiên và 25x; 32x; 50x thì x bằng:
A. 1 B. 2 C. 5 D. 10
II/ TỰ LUẬN: (8 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
	a) 143.64 - 43.64 b) 32. 2 – (110 + 15) : 23 c) 20 – [30 – (5 – 1)2] + 35:7 + 2
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm số nguyên x biết:
 a, 219 - 7.( x + 1 ) = 100 	b, ( 3x - 6 ). 3 = 3 	c, 5 . ( x - 1 ) = 5 
 d) 	e) -2 <x <3 	f) (x – 5).3 = 33
Bài 3: (2 điểm) Trong một đợt quyên gĩp để ủng hộ các bạn học sinh nghèo, lớp 6A thu được khoảng 150 đến 200 quyển truyện. Biết rằng khi xếp số truyện đĩ theo từng bĩ một chục; một tá hay 20 quyển đều vừa đủ, khơng lẻ quyển nào. Hỏi các bạn học sinh lớp 6A quyên gĩp được bao nhiêu quyển truyện?
Bài 4: (2,5điểm)Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm
Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại? Vì sao?
Điểm A cĩ phải là trung điểm của OB khơng? Vì sao?
Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC = 2cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng OC. Tính độ dài MB.
Bài 5: (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên n sao cho 3n + 4 BC (5; n-1)
Đề 4.
I/ TRẮC NGHIỆM (3 đ)
	Khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 
Câu 1: Cho tập hợp cách viết nào sau đây là đúng :
	A. ;	B. ;	C. ;	D..
Câu 2: Kết quả của phép tính 72012. 72 là.
A. 72014	B. 7 4024	C.492014	D. 72011
 Câu 3: Giá trị của là:
 A. -6	B. ± 6	C. 6	D. 
Câu 4: Kết quả sắp xếp các số -2 ; -3 ; -101 ; -99 theo thứ tự tăng dần là :
	A. -2 ; -3 ; -99 ; -101 	B.-101 ; -99 ; -2 ; -3
	C.-101 ; -99 ; -3 ; -2	D. -99 ; -101 ;-2 ; -3
Câu 5: Trong hình bên:
Hai tia đối nhau là:
A. Bx và By	B. Ax và By	C. AB và BA	D. Ay và Bx
Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng (Đ) khẳng định nào sai(S):
 A. Hai tia chung gốc là hai tia đối nhau
Nếu điểm M nằm giữa hai điểm C và D thì CM + MD = CD
Nếu MA = MB thì M là trung điểm của đoạn thẳng AB
 Nếu MA =MB = thì M là trung điểm của đoạn thẳng AB
II/ TỰ LUẬN: 
Câu 1: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu cĩ thể)
 a. 5.42 – 18: 32	b. (-115) + ( - 40) + 115 + 
 c. 46.37 + 93.46 + 54.61 + 69.54 d. 
Câu 2: Tìm x ỴZ biết :
	 x – 15 = 20.22 	b) 48 + 5(x – 3 ) = 63 c) 
Câu 3: Một số sách khi xếp thành từng bĩ 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ bĩ. Biết số sách trong khoảng từ 200 đến 500. Tính số sách?
Câu 4: ) Trên tia Ax , vẽ hai điểm B và C sao cho AB = 3 cm , AC = 6 cm.
Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại? Vì sao?
So sánh AB và BC
B cĩ là trung điểm của đoạn thẳng AC khơng? Vì sao?
Vẽ tia Ay là tia đối của tia Ax . Trên tia Ay xác định điểm D sao cho AD = 3 cm .
Chứng minh rằng: A là trung điểm của đoạn thẳng BD .
Đề 5.
A/ TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
1. Số tự nhiên chia hết cho 2 và 5 cĩ chữ số tận cùng là:
	A. 5	B. 2 và 5 	C. 0	D. 2
2. Số phần tử của tập hợp: B = {x N* | x < 4 } là:
	A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
3. Trong các số 7; 8; 9; 10 số nguyên tố là:
	A. 9 	B. 7	C. 8	D. 10
4. Tập hợp các ước của 8 là:
	A. 	 B. C. D. 
5. Ước chung lớn nhất của 25 và 50 là:
	A. 100 	B. 25	C. 5	D. 50
6. Kết quả của phép tính 4 7 : là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
7. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi: 
	A) AI + IB = AB 	B) IA = IB = 	C) IA = IB 	D) Tất cả đều đúng 
8. Đọc hình sau:
A. Tia MN B. Đoạn thẳng MN C. Tia NM D. Đường thẳng MN
B/ TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1. (2đ) Thực hiện tính (tính nhanh nếu cĩ):
a) (-12) + (-9) b) 32.24 + 32.76 c) 95: 93 – 32. 3 d) 160 : {|-17| + [32.5 – (14 + 211: 28)]} 
Bài 2. (1đ) Tìm số nguyên x, biết:
	a/ x – 12 = - 28 b/ 20 + 8.(x + 3) = 52.4
Bài 3. (0,5đ) Tìm ƯCLN(60;72)
Bài 4. (1,5đ) Một số học sinh khối 6 của một trường được cử đi mít tinh. Nếu xếp thành 6 hàng, 9 hàng và 12 hàng đều vưa đủ. Tính số học sinh khối 6 đã được cử đi. Biết số học sinh trong khoảng từ 100 đến 125 học sinh.
Bài 5. (2,5đ) Trên tia Ox vẽ 2 đoạn thẳng OM và ON sao cho OM = 3 cm, ON = 6 cm.
	a/ Điểm M cĩ nằm giữa hai điểm O và N khơng? Tại sao?
	b/ Tính độ dài đoạn thẳng MN.
	c/ Điểm M cĩ là trung điểm của đoạn thẳng ON khơng? Tại sao?
	d/ Lấy E là trung điểm của đoạn thẳng MN. Tính độ dài đoạn thẳng OE.
Bài 6. (0,5đ) Tính tổng các số nguyên x, biết: -103 x < 100
Đề 6.
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. |-9| = - 9
B. -|-9| = 9
C. -(-9) = 9
D. -(-9) = -9
Câu 2: Kết quả của phép tính 3.16 – |-6| là:
A. 42
B. 30
C. 54
D. 66
Câu 3: Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Tổng hai số nguyên âm là số nguyên âm
C. Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm là số đối của nĩ.
B. Hiệu hai số nguyên âm là số nguyên âm
D. Trong hai số nguyên âm số nào cĩ giá trị tuyệt đối nhỏ hơn thì số đĩ lớn hơn.
Câu 4: Các số -(-7); 0;-|-5|; 4; -13 được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là:
A. -(-7); -|-5|; 4; 0; -13
B. -13; 0; 4; -|-5|; -(-7)
C. -13; -|-5|; 0; 4; -(-7) 
D. -(-7); 4; 0; -|-5|; -13 
Câu 5: Cho BK = 7cm, KQ = 13cm, BQ = 2dm. Hỏi trong 3 điểm B, K, Q điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại?
A. Khơng cĩ điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại.
C. B nằm giữa K và Q.
B. Q nằm giữa B và K.
D. K nằm giữa B và Q.
Câu 6: Kết quả nào sau đây khơng bằng 22.42
A. 82
B. 26
C. 43
D. 28
Câu 7: Cho 7 điểm trong đĩ khơng cĩ 3 điểm nào thẳng hàng. Qua 2 điểm vẽ 1 đường thẳng. Hỏi cĩ bao nhiêu đường thẳng:
A. 49
B. 21
C. 29
D. 14
Câu 8: Số liền trước của số nguyên âm lớn nhất cĩ 3 chữ số là:
A. -101
B. -1000
C. -99
D.-998
II. TỰ LUẬN (8 điểm):
Câu 9 (1,5 điểm): Tính giá trị biểu thức sau (tính nhanh nếu cĩ thể):
-129 + [42. 5 – (-7)]: 3 b. - (-2014 - 879) + [1136 + (– 2014)]
Câu 10 (2 điểm): Tìm x Ỵ Z biết:
a) (|x| + 3): 5 - 3 = 12 b) 86: [2. (2x - 1)2 – 7] + 42 = 2.32
Câu 11 (2 điểm): Một vườn hình chữ nhật cĩ chiều dài 324m, chiều rộng 168m. Người ta muốn trồng cây xung quanh vườn sao cho mỗi gĩc vườn cĩ một cây và khoảng cách giữa hai cây liên tiếp bằng nhau. Tính khoảng cách lớn nhất giữa hai cây liên tiếp (khoảng cách giữa hai cây là một số tự nhiên với đơn vị là mét). Khi đĩ tổng số cây là bao nhiêu?
Câu 12 (2 điểm): Trên tia Ox lấy hai điểm M, N sao cho OM = 2cm, ON = 7cm. 
a) Tính MN? 
Trên tia Oy là tia đối của tia Ox lấy điểm P sao cho OP = 3cm. Giải thích tại sao M là trung điểm của đoạn thẳng NP.
Kể tên các đường thẳng, các đoạn thẳng, các tia cĩ trên hình?
Câu 13 (0,5 điểm): Tìm các số nguyên tố nhỏ hơn 200 khi chia cho 42 ta được số dư r là hợp số.
Đề 7.
Câu 1:Cho A = {1; 2; 3}. Số tập hợp con của A là:
A. 6	B. 8	C. 10	D. 4
Câu 2:Số XXIV trong hệ ghi số La Mã cĩ giá trị là:
A. 24	B. 34	C. 6	D. 26
Câu 3:Cĩ 5 đội bĩng đá thi đấu vịng trịn 1 lượt. Hai đội bất kì đều gặp nhau 1 trận. Số trận đấu của giải là:
A. 6	B. 10	C. 16	D. 20
Câu 4:Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn, B là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3 và nhỏ hơn 300. Tập hợp A và tập hợp B cĩ tất cả số phần tử chung là:
A. 45	B. 17	C. 16	D. 50
Câu 5:Cho là số cĩ 3 chữ số, biết a, b, c là ba số tự nhiên liên tiếp viết theo thứ tự giảm dần. Hiệu - cĩ giá trị là:
A. 198	B. 240	C. 99	D. 168
Câu 6:Giá trị của biểu thức A = 12 : {390 : [500 - (125 + 35.7)]} bằng:
A. 4	B. 2	C. 5	D. 3
Câu 7:Cho tam giác ABC, lấy điểm D trên cạnh AB, E trên cạnh AC. Hai đoạn BE và CD cắt nhau tại O. Nối D với E. Số tam giác tạo thành trong hình vẽ là
A. 6	B. 7	C. 8	D. 9
Câu 8:Cho 6 điểm trong đĩ khơng cĩ 3 điểm nào thẳng hàng. Số tất cả các đường thẳng đi qua 2 trong 6 điểm đã cho là:
A. 6	B. 12	C. 15	D. 9
II.Tự luận(8,0 đ)
Câu 9: a) Chứng tỏ rằng 102016 + 8 + 9
	b) Tìm 2 số tự nhiên a và b biết a+b = 432 và ƯCLN(a,b) = 36.
Câu 10: a) Cho A = Chứng minh : A + 7
 b) Tìm x,biết : 52x-3 – 2.52 = 52.3
Câu 11: a) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất khi chia cho 3 dư 2,chia cho 8 dư 4
 b) Một số tự nhiên chia cho 3 dư 1,chia cho 4 dư 3,chia cho 5 dư 1.Hỏi số đĩ chia cho 60 dư bao nhiêu
Câu 12: Cho 2006 đường thẳng trong đĩ bất kì 2 đườngthẳng nào cũng cắt nhau. Khơng cĩ 3 đường thẳng nào cùng đi qua một điểm. Tính số giao điểm của chúng.
Đề 8.
I.Trắc nghiệm(2,0 đ): chọn ra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1:Cách tính đúng:
A. 43 . 44 = 412	B. 43 . 44 = 1612	C. 43 . 44 = 47	D. 43 . 44 = 87
Câu 2:Xét trên tập hợp N, trong các số sau, bội của 14 là:
A. 48	B. 28	C. 36	D. 7
Câu 3:Tâp hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố:
A. 	B. 	C. 	D.	
Câu 4:ƯCLN (18; 60) là:
A. 36	B. 6	C. 12	D. 30
II.Tự luận(8,0 đ)
Câu 5: Thực hiện phép tính
 a) 27.39 + 27.63 – 2.27 b) 52 – 24 : 22 c) 200 : [124 – (36 – 4.3)] d) [316 – (25.4 + 16)] : 8 – 24
Câu 6: Tìm x,biết
 a) b) 8x + 56 : 14 = 60 c) . d) 125:52x = 5
Câu 7: Một đội văn nghệ cĩ 60 nam và 72 nữ, được chia đều thành các nhĩm sao cho số nam và số nữ của mỗi nhĩm đều bằng nhau.
Cĩ thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhĩm?
Khi đĩ mỗi nhĩm cĩ bao nhiêu nam và bao nhiêu nữ?
Câu 8: Số học sinh khối 6 của một trường cĩ từ 200 đến 400 em. Biết rằng khi xếp hang 10 ,hàng 12,hang 18 đều dư 3 em. Tính số học sinh khối 6. 
Câu 1: Thực hiện phép tính
a. (–26) + (–15)	b. 5.32 + 60 : 2² – (11 – 6)² c. (–37) + 4.|–6|	d. 15.85 + 15.15 – 150.
Câu 2: Tìm x,biết
a) 219 – 7(x+1) = 100 b) 7x – 10 = 27 : 25 c) d) 
Câu 3: Học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 4, 5, 6, 10 đều thừa ra 2 em, nhưng xếp hàng 7 thì vừa đủ. Biết số học sinh của khối chưa đến 260 học sinh. Tính số học sinh khối 6 của trường.
Câu 4: Trên tia O, vẽ hai điểm A, B sao cho OA = 2cm; OB = 4cm.
a/ Trong ba điểm O,A,B thì điểm nào nằm giữa hai điểm cịn lại?
b/ Tính độ dài đoạn thẳng AB.
c/ Điểm A cĩ phải là trung điểm của đoạn thẳng OB khơng? Vì sao?
d/ Gọi điểm H là trung điểm của OA, điểm K là trung điểm của AB. Chứng tỏ rằng điểm A là trung điểm của đoạn thẳng HK.
Câu 5: Tìm x,biết .
Đề 9.
Câu 1: Thực hiện phép tính
24. 67 + 24. 33 c) | - 2010 | - | 5 | b. 136. 8 + 48 : 23 d) 5.32 + 60 : 2² – (11 – 6)² 
Câu 2: Tìm x,biết
 a) x – 48 : 3 = 12 b) (2x + 5).|–7| = 73 c) 20 + 8.(x + 3) = 52.4 d) ( 2x - 6) . = 2.54 : 53 
Câu 3: a) Tìm số nguyên x, biết: – 5 < x 2.
 b) Tìm giá trị tuyệt đối của các số nguyên sau: – 5, 0, 2010, 
 c) Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần : -100;20;-120;0;-3;100
Câu 4: 
 Trong một đợt quyên gĩp để ủng hộ các bạn học sinh nghèo, lớp 6A thu được khoảng 150 đến 200 quyển truyện. Biết rằng khi xếp số truyện đĩ theo từng bĩ một chục; một tá hay 20 quyển đều vừa đủ, khơng lẻ quyển nào. Hỏi các bạn học sinh lớp 6A quyên gĩp được bao nhiêu quyển truyện?
Câu 5: Trên tia Ox vẽ hai điểm A và B sao cho OA = 2cm ; OB = 4cm
 a) Điểm A cĩ nằm giữa hai điểm O và B khơng? b) Tính độ dài AB 
 c) điểm A cĩ là trung điểm của OB khơng? Giải thích. d) Vẽ điểm K thuộc tia đối của tia BA sao cho BK = . Tính AK
Câu 6: Cho A = 31 + 32 + 33 +  + 32010
Thu gọn A. b. Tìm x để 2A + 3 = 3x
Đề 10.
Câu 1: Thực hiện phép tính
          a. 34 : 32 + 2.23                        b. 27.75 + 25.27 – 52.6
          c. 100 – [50 – (4 + 2)2] d. 16 + {400 : [200 – (42 + 46.3)]}
Câu 2: Tìm x,biết
a.48 + 5(x – 3 ) =  63   b. 15x + 11 = 2727 : 27 c. 2014(x – 12) = 0 d. 50 – (x – 3) = 45
Câu 3: a.Tìm ƯCLN(24, 36, 60) b. Tìm BCNN(24,36,60) 
Câu 4:Trong một buổi sinh hoạt lớp 6A, lớp trưởng dự kiến chia các bạn thành từng nhĩm sao cho sơ bạn nam trong mỗi nhĩm đều bằng nhau và số bạn nữ cũng chia đều như thế. Hỏi lớp cĩ thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu nhĩm? Khi đĩ mỗi nhĩm cĩ bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ? Biết rằng lớp 6A cĩ 21 nữ và 14 nam.
Câu 5: Học sinh khối 6 của 1 trường khi xếp hàng 10,12,18 và vẫn cịn thừa 1 học sinh nữa .Hỏi trường trên cĩ ban nhiêu học sinh khối 6 biết rằng học sinh đĩ trong khoảng 195 đến 370 em 
Câu 6: Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 8cm; OB = 4cm.
          a. Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa 2 điểm cịn lại? Vì sao?.
          b. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
          c. B cĩ phải là trung điểm đoạn thẳng OA? Vì sao?.
          d. Gọi I là trung điểm đoạn thẳng AB, K là trung điểm của đoạn thẳng OB. Tính độ dài đoạn thẳng IK.
Câu 7: a.Chứng tỏ rằng số là bội của 7, 11 và 13.
 b.Chứng minh: 3 + 33 + 35 + 37 + .+ 331 chia hết cho 30.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_on_tap_hoc_ki_I.doc