Bộ đề luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017

pdf 32 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 18/10/2025 Lượt xem 23Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017
 Trang 1/4 - Mã đề thi 101 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM 
CỤM CHUYÊN MÔN 1 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 4 trang) 
KỲ LUYỆN TẬP THI 
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 
Môn: VẬT LÝ 
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 
Họ và tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:................................................................................ 
Mã đề thi 
101 
 Cho các hằng số : h = 6,625.10-34Js ; c = 3.108 m/s; NA = 6,022.10
23
 mol
-1
 ; 1u = 931,5MeV/c
2
. 
 mp
= 1,0073 u ; mn =1,0087 u ; 1e = 1,6.10
-19
C . 
Câu 1: Nếu tăng chiều dài con lắc đơn dao động điều hoà lên 4 lần thì chu kỳ T của con lắc sẽ 
A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4 lần. D. tăng 2 lần. 
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2 cos(100πt) V vào đoạn mạch RLC nối tiếp có R = 100 3 Ω, 
ZL = 100Ω, ZC = 200Ω. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua mạch là 
A. i = 2 2 cos(100πt -
6

) A. B. i = 2 cos(100πt + 
6

) A. 
C. i = 2 cos(100πt) A. D. i = 1,2 2 cos(100πt +
3

) A. 
Câu 3: Khối lượng hạt nhân 60
27 Co là 59,934u. Năng lượng liên kết của hạt nhân này bằng 
A. 512,5 MeV. B. 59,934 MeV. C. 871 MeV. D. 33 MeV. 
Câu 4: Máy phát điện ở nhà máy điện Trị An, có rôto gồm 24 cặp cực từ N-S. Để tạo ra dòng điện có tần 
số 50Hz, tốc độ quay của rôto là 
A. 62,5 vòng/phút. B. 125 vòng/phút. C. 50 vòng/phút. D. 3000 vòng/phút. 
Câu 5: Cho phản ứng hạt nhân 2 3 1
1 1 0D+ T X+ n . Hạt nhân X sinh ra sau phản ứng là 
A. 4
2 He. B. 
2
1H. C. 
3
2 He. D. 
1
1H. 
Câu 6: Chọn câu sai khi nói về biểu thức công suất trung bình tiêu thụ trong một mạch điện xoay chiều 
A. P = 
2
2U cos φ.
R
 B. P = R
2
I. C. P = UIcos. D. P = RI2. 
Câu 7: Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì 
A. tần số tăng. B. chu kỳ giảm. C. bước sóng tăng. D. tốc độ giảm. 
Câu 8: Trong công nghiệp, tia laser được dùng để khoan, cắt, tôi... chính xác trên kim loại là dựa vào đặc 
điểm nào của tia laser? 
A. Cường độ lớn và tần số cao. B. Tính kết hợp và tính định hướng cao 
C. Tính đơn sắc và kết hợp cao. D. Cường độ lớn và tính định hướng cao. 
Câu 9: Tia nào được ứng dụng trong việc phát hiện lỗi trên bề mặt sản phẩm tiện? 
A. Tia hồng ngoại. B. Tia gamma. C. Tia X. D. Tia tử ngoại. 
Câu 10: Chọn phát biểu sai 
A. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. 
B. Để giảm hao phí trong việc truyền tải điện năng đi xa, ta cần tăng điện áp truyền tải. 
C. Máy biến áp là thiết bị thay đổi tần số dòng điện xoay chiều. 
D. Tốc độ quay của roto trong động cơ không đồng bộ nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. 
Câu 11: Độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện trong mạch điện xoay chiều được tính theo 
công thức 
A. tan = L C
Z +Z
.
R
 B. tan = L C
Z -Z
.
R
 C. tan = 
L C
R
.
Z -Z
 D. tan = 
L C
R
.
Z +Z
Câu 12: Con lắc đơn dao động điều hoà với phương trình α = α0 cos(t + ). Pha dao động vào thời điểm 
t là 
A. α0. B. . C. t. D. (t + ). 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 101 
Câu 13: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn đồng bộ S1S2, những điểm dao 
động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng 
A. một số nguyên lần nửa bước sóng. B. một số lẻ lần bước sóng. 
C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số lẻ lần nửa bước sóng. 
Câu 14: Chiếu tia laser vào khe F của máy quang phổ, ta thu được 
A. quang phổ vạch phát xạ có 1 vạch. B. quang phổ vạch phát xạ với nhiều vạch màu. 
C. quang phổ vạch hấp thụ. D. quang phổ liên tục. 
Câu 15: Dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng I, tần số góc  chạy qua đoạn mạch gồm điện trở 
thuần R nối tiếp cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng 
A. 
2 2
I
.
R +(L.ω)
 B. I[R
2
 +(L)2]. C. 2 2I R +(L.ω) . D. I(R + L). 
Câu 16: Trong hạt nhân 27
13Al có 
A. 40 proton. B. 14 nơtron. C. 13 nơtron. D. 27 proton. 
Câu 17: Chọn phát biểu đúng 
A. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. 
B. Phản ứng phân hạch là phản ứng phân chia hạt nhân nhẹ thành các hạt nhẹ hơn. 
C. Tổng khối lượng các proton và nơtron tạo thành hạt nhân khi đứng riêng lẻ nhỏ hơn khối lượng hạt 
nhân tạo thành. 
D. Năng lượng liên kết càng lớn thì hạt nhân càng bền vững. 
Câu 18: Tìm câu phát biểu sai 
A. Lực ma sát là nguyên nhân gây nên dao động tắt dần. 
B. Dao động điều hòa có li độ là hàm sin theo thời gian. 
C. Dao động duy trì có biên độ và tần số không đổi. 
D. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn. 
Câu 19: Trong máy phát và máy thu vô tuyến đều có 
A. mạch biến điệu. B. mạch tách sóng. C. mạch khuếch đại. D. micro. 
Câu 20: Theo tiên đề Bo, trạng thái dừng là 
A. trạng thái đứng yên của nguyên tử. 
B. trạng thái có năng lượng xác định. 
C. trạng thái hạt nhân không dao động. 
D. trạng thái electron không chuyển động quanh hạt nhân. 
Câu 21: Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch là i=2,12cos(100πt) A. Số chỉ của 
ampe kế xoay chiều mắc nối tiếp trên đoạn mạch là 
A. 100π A. B. 2,21A. C. 1,2 A. D. 1,5 A. 
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai về ánh sáng? 
A. Tính chất sóng thể hiện ở hiện tượng quang điện, tính chất hạt thể hiện ở hiện tượng giao thoa. 
B. Laser là nguồn sáng phát ra chùm sáng có cường độ lớn dựa trên hiện tượng phát xạ cảm ứng. 
C. Ánh sáng có bản chất là sóng điện từ. 
D. Ánh sáng có bản chất là hạt lượng tử. 
Câu 23: Giới hạn quang điện của đồng bằng 0,3µm. Công thoát electron của kim loại đồng là 
A. 6,625.10
-20
J. B. 4,14 eV. C. 2,25 eV. D. 3.10
-19
J. 
Câu 24: Một người quan sát thấy 6 ngọn sóng biển đi qua mặt mình trong 2,5s. Biết khoảng cách 2 đỉnh 
sóng liên tiếp là 3m. Tốc độ truyền sóng là 
A. 5 m/s. B. 1,2 m/s. C. 6 m/s. D. 7,2 m/s. 
Câu 25: Âm sắc là đặc trưng sinh lý của âm, dựa vào đặc tính vật lý là 
A. cường độ âm. B. mức cường độ âm. C. đồ thị dao động âm. D. tần số âm. 
Câu 26: Con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m, dây treo có chiều dài ℓ dao động điều hòa với biên độ 
góc α0. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng con lắc là 
A. mgℓ(1 - cos α0). B. mgℓ(1- cos
2
 α0). C. mgℓ(1+ cos α0). D. mgℓ(1+cos
2
 α0). 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 101 
Câu 27: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, ban đầu khoảng vân là 1mm. Khi di chuyển màn 
theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe để khoảng cách giữa màn và hai khe tăng thêm 40 
cm thì khoảng vân mới là 1,28 mm. Biết hai khe cách nhau là a = 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng 
trong thí nghiệm là 
A. = 0,72 m. B. = 0,56 m. C. = 0,65 m. D. = 0,45 m. 
Câu 28: Dung lượng pin điện thoại di động là 2700 mAh. Nếu dùng thiết bị cung cấp dòng điện sạc là 0,8 
A thì thời gian sạc đầy pin là bao lâu? Biết hiệu suất của quá trình sạc là 75%. 
A. 185 phút. B. 270 phút. C. 203 phút. D. 153 phút. 
Câu 29: Mạch dao động điện từ LC lý tưởng nếu C = C1 thì có chu kỳ dao động là T1 = 6µs, nếu C = C2 
thì có chu kỳ dao động là T2 = 8 µs. Nếu thay C = 2C1 + C2 thì chu kỳ sẽ bằng 
A. 11,7 µs. B. 10 µs. C. 14 µs. D. 14,2 µs. 
Câu 30: Chất phóng xạ pôlôni 210
84 Po phát ra tia  và biến đổi thành chì 
206
82 Pb . Cho chu kì bán rã của 
210
84 Po là 138 ngày. Ban đầu (t = 0) có một mẫu pôlôni nguyên chất. Tại thời điểm t1, tỉ lệ khối lượng Po 
và Pb trong mẫu là 
210
103
. Sau bao lâu kể từ thời điểm t1, tỉ lệ khối lượng Po và Pb trong mẫu là
21
103
? 
A. 69 ngày. B. 414 ngày. C. 690 ngày. D. 276 ngày. 
Câu 31: Hệ dao động cưỡng bức với tần số ngoại lực tuần hoàn 30Hz. Biết tần số dao động riêng của hệ 
là 40Hz. Nếu tăng tần số ngoại lực lên đến 60Hz thì biên độ dao động cưỡng bức sẽ 
A. tăng dần. B. giảm giai đoạn đầu, sau đó tăng dần. 
C. giảm dần. D. tăng giai đoạn đầu, sau đó giảm dần. 
Câu 32: Gọi r0 là bán kính quỹ đạo dừng của nguyên tử hyđro ở trạng thái cơ bản. Một đám khí hyđro 
đang ở trạng thái kích thích, hấp thụ năng lượng thì bán kính quỹ đạo của electron tăng thêm 16r0. Khi trở 
về trạng thái cơ bản, số vạch quang phổ nhiều nhất đám khí có thể phát ra là 
A. 10 vạch. B. 16 vạch. C. 6 vạch. D. 3 vạch. 
Câu 33: Con lắc đơn thứ nhất có chiều dài ℓ1, dao động điều hòa với chu kỳ T1 = 1,5 s. Con lắc đơn thứ 
hai có chiều dài ℓ2, dao động điều hòa với chu kỳ T2 = 1,2 s. Con lắc đơn thứ ba có chiều dài ℓ3 = ℓ1 - ℓ2, 
dao động điều hòa với chu kỳ 
A. T = 0,3 s. B. T = 0,9 s. C. T = 1,92 s. D. T = 0,6 s. 
Câu 34: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức 
n 2
-13,6
E =
n 
eV (n = 1, 2, 3, ). Nếu nguyên tử hiđrô hấp thụ một phôtôn có năng lượng 2,55 eV thì 
bước sóng dài nhất của bức xạ mà nguyên tử hiđrô có thể phát ra là 
A. 0,0974µm. B. 2,16 µm. C. 1,88 µm. D. 0,656 µm. 
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u=220 2 cost (V) (với ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện 
trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 1,1 A và dòng điện 
lệch pha 
π
6
 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Nếu dùng đoạn mạch trên mắc nối tiếp với cuộn dây rồi 
đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều như trên thì cường độ hiệu dụng qua mạch là 0,66 A và 
điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch ban đầu. Công suất tiêu thụ của cuộn 
dây là 
A. 80,5 W. B. 210 W. C. 58,1 W. D. 125,7 W. 
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos100πt (V) vào hai đầu 
đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở r và độ tự cảm L mắc nối tiếp 
với biến trở R. Công suất tiêu thụ của mạch được biểu diễn theo đồ thị 
bên. Điện áp hiệu dụng 2 đầu cuộn dây khi giá trị của biến trở R bằng 
55 Ω là 
A. 193 V. B. 171,7 V. 
C. 155,5 V. D. 179,5 V. 
R(Ω) 
P(W) 
242 
O 80 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 101 
Câu 37: Hai hệ con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang có đồ thị như hình vẽ. Biết 
khoảng cách giữa 2 vị trí cân bằng O1O2 = 18 cm. Khoảng cách xa nhất, gần nhất giữa 2 quả nặng trong 
quá trình dao động là 
A. 25cm và 11cm. B. 23cm và 13 cm. 
C. 24,1 cm và 11,9 cm. D. 19,2 cm và 17,5 cm. 
Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, tần số f = 50 Hz vào mạch R, L, C nối tiếp có L 
thay đổi được. Khi L = L1 =
0,8
π
 H hoặc L = L2 =
0,2
π
 H thì thấy cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 
nhau. Hỏi độ tự cảm L có giá trị bằng bao nhiêu thì điện áp hiệu dụng 2 đầu điện trở thuần không phụ 
thuộc vào giá trị của R (R0)? 
A. 
0,5
π
 H. B. 
0,4
π
 H. C. 
0,6
π
 H. D. 
1
π
 H. 
Câu 39: Con lắc lò xo nằm ngang, dao động tắt dần theo đồ thị như hình vẽ. Biết hệ số ma sát giữa vật 
nặng và mặt ngang là µ=0,01 và khối lượng vật nặng m =100 g. 
Lấy g = 10 m/s2. Phần cơ năng của dao động đã chuyển hóa 
thành nhiệt năng sau 2 chu kỳ đầu tiên có giá trị bằng bao nhiêu? 
Coi như dao động tắt hẳn sau 5 chu kỳ. 
A. 0,8 mJ. B. 1,36 mJ. 
C. 2 mJ. D. 1,28 mJ. 
Câu 40: Sóng dừng trên dây đàn hồi AB dài 120 cm như hình vẽ. Biết thời gian giữa 2 lần dây duỗi 
thẳng liên tiếp là 
1
80
 s và biên độ bụng sóng bằng 4 cm. Tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại của điểm M 
trên dây và tốc độ lan truyền của sóng là 
A. 0,157. B. 6,37. 
C. 0,314. D. 0,512. 
----------- HẾT ---------- 
t(s) 
(x1) 
(x2) 
0 
4 
3 
2 3 
x(cm) 
x1 O1 O2 x2 
t(s) 
A(cm) 
2 
0
 2 
-2 
M 
B 
A 
9ҰT LÝ - Mã ÿӅ thi 001 - Trang 1/4 
LUYӊN TҰP THI TRUNG HӐC PHӘ THÔNG QUӔC GIA 
 NĂM 2017 
Môn: 9ҰT LÝ 
 Thͥi gian làm bài: 50 phút, không k͋ thͥi gian phát ÿ͉ 
 Ĉӄ THI GӖM 40 CÂU (TӮ CÂU 1 ĈӂN CÂU 40) 
 Câu 1. Khi ÿһt mӝt ÿLӋn áp xoay chiӅu có tҫn sӕ f vào hai ÿҫu mҥch ÿLӋn chӍ có tөÿLӋn C thì 
 A. tҫn sӕ cӫa dòng ÿLӋn trong mҥch là 2f. 
 B. trong mҥch không có dòng ÿLӋn chҥy qua. 
 C. cѭӡng ÿӝ dòng ÿLӋn trong mҥch trӉ pha 
2
S
 so vӟi ÿLӋn áp hai ÿҫu mҥch. 
 D. cѭӡng ÿӝ dòng ÿLӋn trong mҥch sӟm pha 
2
S
 so vӟi ÿLӋn áp hai ÿҫu mҥch. 
 Câu 2. Có hai dao ÿӝng ÿLӅu hòa cùng phѭѫng, cùng tҫn sӕ, vӟi biên ÿӝ là A và 2A. ĈLӅu kiӋn ÿӇ dao 
ÿӝng tәng hӧp cӫa hai dao ÿӝng trên có biên ÿӝ bҵng A là ÿӝ lӋch pha cӫa hai dao ÿӝng bҵng 
 A. 
4
S
. B. S. C. 0. D. 
2
S
. 
 Câu 3. Trên sӧi dây ÿàn hӗi dài 1,8 m có hai ÿҫu cӕÿӏnh, ÿang có sóng dӯng vӟi 5 bөng sóng. Sóng 
truyӅn trên dây có tҫn sӕ 100 Hz. Tӕc ÿӝ truyӅn sóng trên dây là 
 A. 60 m/s. B. 36 m/s. C. 72 m/s. D. 720 m/s. 
 Câu 4. ChiӃu lҫn lѭӧt các bӭc xҥ có bѭӟc sóng O1 = 0,24 Pm, O2 = 0,35 Pm, O3 = 0,30 Pm, O4 = 0,48 
Pm vào bӅ mһt mӝt tҩm kim loҥi có công thoát 4 eV. Bӭc xҥ không gây ra ÿѭӧc hiӋn tѭӧng quang 
ÿLӋn là 
 A. O1 và O3. B. O2, O3 và O4. C. chӍ có O4. D. O2 và O4. 
 Câu 5. Chӑn câu ÿúng. Âm sҳc là mӝt ÿһc trѭng cӫa âm 
 A. gҳn liӅn vӟi mӭc cѭӡng ÿӝ âm. 
 B. dùng ÿӇ chӍ màu sҳc cӫa âm. 
 C. dùng ÿӇ chӍ âm có tҫn sӕ cao hay thҩp. 
 D. dùng ÿӇ phân biӋt ÿѭӧc hai âm cùng ÿӝ cao phát ra tӯ hai nhҥc cө khác nhau. 
 Câu 6. 0ӝt hӑc sinh thӵc hành bài thí nghiӋm Y-âng vӅ giao thoa ánh sáng. Lúc ÿҫu hӑc sinh sӱ 
Gөng ánh sáng ÿѫn sҳc có bѭӟc sóng 540 nm thì ÿo ÿѭӧc khoҧng vân là 1,5 mm. Sau ÿó thay bҵng ánh 
sáng ÿѫn sҳc có bѭӟc sóng O thì khoҧng vân ÿo ÿѭӧc là 1,8 mm. Giá trӏ cӫa O bҵng 
 A. 450 nm. B. 680 nm. C. 648 nm. D. 720 nm. 
 Câu 7. 7ҫn sӕ góc cӫa dao ÿӝng ÿLӋn tӯ trong mҥch LC lý tѭӣng ÿѭӧc xác ÿӏnh bӣi biӇu thӭc nào 
Gѭӟi ÿây? 
 A.Ȧ =
2
LC
S
 B.Ȧ = 
1
2 LCS C.Ȧ = 
1
LC D.Ȧ = 2 LCS 
 Câu 8. Ĉһc ÿLӇm nào sau ÿây là khác nhau giӳa sóng cѫ và sóng ÿLӋn tӯ? 
 A. Có mang năng lѭӧng khi truyӅn ÿi. B. TruyӅn ÿѭӧc trong chân không. 
 C. Bӏ phҧn xҥ khi gһp vұt cҧn. D. Có thӇ cho giao thoa. 
 Câu 9. 0ӝt chҩt ÿLӇm dao ÿӝng ÿLӅu hòa vӟi phѭѫng trình x = Acos(Zt + M). Tҫn sӕ dao ÿӝng ÿLӅu 
hòa cӫa chҩt ÿLӇm bҵng 
 A. 
2
Z
S . B. Z. C. 2SZ. D. 
2S
Z . 
 Câu 10. +ҥt nhân 146C có 
 A. 6 prôtôn và 14 nѫtron. B. 6 prôtôn và 8 nuclon. 
&ӨM CHUYÊN MÔN 2 
 ĈӅ chính thӭc có 4 trang) 
Mã ÿӅ 001 +ӑ tên hӑc sinh:  
6ӕ báo danh:  
9ҰT LÝ - Mã ÿӅ thi 001 - Trang 2/4 
 C. 8 prôtôn và 6 nѫtron. D. 6 prôtôn và 8 nѫtron. 
 Câu 11. Dao ÿӝng tҳt dҫn là dao ÿӝng có 
 A. lӵc ngoài tuҫn hoàn tác dөng. B. biên ÿӝ giҧm dҫn theo thӡi gian. 
 C. tҫn sӕ giҧm dҫn theo thӡi gian. D. li ÿӝ giҧm dҫn theo thӡi gian. 
 Câu 12. Cho mӝt dòng ÿLӋn xoay chiӅu có tҫn sӕ f chҥy qua mӝt mҥch ÿLӋn gӗm ÿLӋn trӣ thuҫn R 
Pҳc nӕi tiӃp vӟi mӝt tөÿLӋn có ÿLӋn dung C. Tәng trӣ cӫa mҥch này ÿѭӧc tính bҵng công thӭc nào 
sau ÿây? 
 A. Z = 2 1R
2 fC
 S
 B. Z = 2 2 2 2
1R
4 f C
 S
 C. Z = 2 2 2 2R 4 f C S D. Z = 2 2 2 2
1R
4 f C
 S
 Câu 13. HiӋn tѭӧng các electron liên kӃt trong chҩt quang dүn ÿѭӧc ánh sáng giҧi phóng ÿӇ trӣ thành 
các electron dүn gӑi là 
 A. hiӋn tѭӧng quang ÿLӋn ngoài. B. hiӋn tѭӧng phát xҥ cҧm ӭng. 
 C. hiӋn tѭӧng quang ÿLӋn trong. D. hiӋn tѭӧng quang-phát quang. 
 Câu 14. Ĉһt mӝt ÿLӋn áp xoay chiӅu u(t) = 100 2 cos(100ʌt + 
3
S
) (V) vào hai ÿҫu ÿRҥn mҥch gӗm 
ÿLӋn trӣ thuҫn R = 50 ȍ, cuӝn dây thuҫn có L = 
1
S H và tөÿLӋn có C = 
42.10
S
F mҳc nӕi tiӃp vӟi 
nhau. Cѭӡng ÿӝ dòng ÿLӋn hiӋu dөng qua mҥch là 
 A. 2 A. B. 1 A. C. 2 A D. 2 2 A. 
 Câu 15. 7ҥi cùng Pӝt ÿӏa ÿLӇm có hai con lҳc ÿѫn dao ÿӝng ÿLӅu hòa. Con lҳc ÿѫn thӭ 1 có chiӅu dài 
dây gҩp hai lҫn con lҳc ÿѫn thӭ 2. TӍ sӕ giӳa chu kǤ con lҳc 2 so vӟi con lҳc 1 bҵng 
 A. 2 . B. 
1
2
. C. 
1
2
. D. 2. 
 Câu 16. Cho phҧn ӭng hҥt nhân: X + 199 F o 42 He + 168 O . Hҥt X là 
 A. anpha. B.ÿѫteri. C. prôtôn. D. nѫtron. 
 Câu 17. Khi chiӃu mӝt tia sáng phӭc tҥp X gӗm 3 màu ÿѫn sҳc ÿӓ, lam, vàng vào mһt bên lăng kính 
Wӯ phía ÿáy thì trên màn ÿһt phía sau lăng kính góc lӋch cӫa 3 màu này xӃp theo thӭ tӵ giҧm dҫn là 
 A. lam, vàng, ÿӓ. B. vàng, ÿӓ, lam. C. lam, ÿӓ, vàng. D.ÿӓ, vàng, lam. 
 Câu 18. Cho khӕi lѭӧng cӫa hҥt prôton, nѫtron và hҥt nhân ÿѫteri 21 D Oҫn lѭӧt là 1,0073u; 1,0087u; 
2,0136u và 1uc2 = 931,5 MeV. Năng lѭӧng liên kӃt riêng cӫa hҥt nhân ÿѫteri 21 D gҫn bҵng 
 A. 2,24 MeV/nuclon. B. 4,48 MeV/nuclon. 
 C. 3,06 MeV/nuclon. D. 1,12 MeV/nuclon. 
 Câu 19. 0ӝt máy phát sóng ÿLӋn tӯӣ Trѭӡng Sa, phát ra sóng ÿLӋn tӯ truyӅn theo phѭѫng thҷng 
ÿӭng hѭӟng lên. NӃu vectѫÿLӋn trѭӡng cӫa sóng có chiӅu chӍ vӅ phía Bҳc thì vectѫ tӯ trѭӡng sӁ chӍ 
 A. vӅ phía Ĉông. B. vӅ phía Nam. 
 C. theo phѭѫng thҷng ÿӭng hѭӟng xuӕng. D. vӅ phía Tây. 
 Câu 20. Ĉài phát thanh ӣ TP.HCM phát ra sóng ÿLӋn tӯ FM có tҫn sӕ 99,9 MHz, truyӅn ÿi vӟi tӕc ÿӝ 
3.108 m/s. Bѭӟc sóng cӫa sóng ÿLӋn tӯ này gҫn bҵng 
 A. 300 m. B. 30 m. C. 3 m. D. 3 000 m. 
 Câu 21. Theo mүu nguyên tӱ Bo vӅ nguyên tӱ hiÿrô, êlectron trong nguyên tӱ hidro xem nhѭ chuyӇn 
ÿӝng tròn ÿӅu vӟi tӕc ÿӝ v quanh hҥt nhân trên nhӳng quӻÿҥo dӯng có bán kính r. Cho biӃt 2
kv
r
(k là hӋ sӕ tӍ lӋ). Khi êlectron chuyӇn ÿӝng trên quӻÿҥo L thì tӕc ÿӝ cӫa êlectron là v1. Khi êlectron 
Kҩp thө năng lѭӧng và chuyӇn lên quƭÿҥo N thì tӕc ÿӝ cӫa êlectron là v2. TӍ sӕ giӳa v1 so vӟi v2 Eҵng 
 A. 2. B. 0,5. C. 16. D. 4. 
 Câu 22. Câu nào sau ÿây là sai khi nói vӅ tính chҩt cӫa sóng ánh sáng? 
 A. Ánh sáng ÿѫn sҳc không bӏ tán sҳc khi qua lăng kính. 
 B. Tia X cӭng ÿâm xuyên mҥnh hѫn tia X mӅm. 
9ҰT LÝ - Mã ÿӅ thi 001 - Trang 3/4 
200 
 0 
400 
400 
u (V) 
t (s) 
1
18
 C. Tia hӗng ngoҥi có tác dөng nhiӋt yӃu hѫn tia tӱ ngoҥi. 
 D. Ánh sáng nhìn thҩy có bѭӟc sóng nhӓ hѫn bѭӟc sóng tia hӗng ngoҥi. 
 Câu 23. Cho biӃt h là hҵng sӕ Plăng. Mӝt tҩm kim loҥi có công thoát A. ĈLӅu kiӋn khi chiӃu ánh sáng 
có tҫn sӕ f vào mӝt tҩm kim loҥi làm các electron bӭt ra khӓi mһt kim loҥi này là 
 A. f t h
A
. B. f d A.h C. f < A
h
. D. f t A
h
. 
 Câu 24. 0ӝt chҩt ÿLӇm dao ÿӝng ÿLӅu hòa trên trөc Ox quanh gӕc tӑa ÿӝ O. Gӑi B và C là hai vӏ trí 
ngoài cùng cӫa quӻÿҥo và nҵm ÿӕi xӭng qua O. Thӡi gian nhӓ nhҩt ÿӇ chҩt ÿLӇm chuyӇn ÿӝng tӯ B 
ÿӃn C bҵng 
 A. nӱa chu kǤ dao ÿӝng. B. phҫn tám chu kǤ dao ÿӝng. 
 C. mӝt chu kǤ dao ÿӝng. D. phҫn tѭ chu kǤ dao ÿӝng. 
 Câu 25. 0ӝt hӑc sinh ráp mҥch ÿLӋn gӗm R, L, C mҳc nӕi tiӃp. ĈӇÿo cѭӡng ÿӝ dòng ÿLӋn hiӋu dөng 
chҥy qua mҥch này thì trѭӟc khi ÿһt vào hai ÿҫu mҥch mӝt ÿLӋn áp xoay chiӅu, hӑc sinh này có thӇ 
Pҳc thêm mӝt 
 A. ampe kӃ xoay chiӅu nӕi tiӃp vӟi R. B. ampe kӃ mӝt chiӅu nӕi tiӃp vӟi ÿRҥn mҥch. 
 C. ampe kӃ xoay chiӅu song song vӟi L. D. vôn kӃ xoay chiӅu nӕi tiӃp vӟi C. 
 Câu 26. Ĉһt mӝt ÿLӋn áp xoay chiӅu u(t) = U 2 cos(100St) (V) vào hai ÿҫu ÿRҥn mҥch gӗm ÿLӋn trӣ 
R = 20 : và cuӝn dây thuҫn có L = 1
5S H. HӋ sӕ công suҩt cӫa ÿRҥn mҥch này bҵng 
 A. 3
2
. B. 1. C. 
1
2
. D. 
1
2
. 
 Câu 27. &ѭӡng ÿӝ dòng ÿLӋn tӭc thӡi qua mӝt ÿRҥn mҥch xoay chiӅu có dҥng i(t) = 4cos100St (A). 
Dòng ÿLӋn này có giá trӏ hiӋu dөng bҵng 
 A. 2 A. B. 2 2 A. C. 2 A. D. 4 A. 
 Câu 28. 0ӝt máy phát ÿLӋn xoay chiӅu mӝt pha có rôto là nam châm quay vӟi tӕc ÿӝ n (vòng/phút). 
Rôto gӗm 10 cһp cӵc (10 cӵc nam và 10 cӵc bҳc). ĈӇ tҫn sӕ dòng ÿLӋn máy phát ra bҵng 60 Hz thì giá 
trӏ cӫa n bҵng 
 A. 300. B. 360. C. 5. D. 6. 
 Câu 29. BiӃt âm nghe ÿѭӧc có tҫn sӕ tӯ 16 Hz ÿӃn 20 000 Hz. Mӝt cây ÿàn phát ra mӝt âm cѫ bҧn có 
Wҫn sӕ 620 Hz thì tҫn sӕ lӟn nhҩt cӫa hӑa âm nҵm trong miӅn nghe ÿѭӧc mà ÿàn có thӇ phát ra là 
 A. 19 840 Hz. B. 19 220 Hz. C. 18 600 Hz. D. 19 967 Hz. 
 Câu 30. 1Ӄu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lөc thì ánh sáng huǤnh quang có thӇ là ánh sáng 
nào dѭӟi ÿây? 
 A. Ánh sáng chàm. B. Ánh sáng vàng. C. Ánh sáng tím. D. Ánh sáng lam. 
 Câu 31. 0ӝt con lҳc lò xo gӗm vұt nһng có khӕi lѭӧng 0,2 kg và mӝt lò xo có ÿӝ cӭng 28,8 N/m dao 
ÿӝng ÿLӅu hòa vӟi biên ÿӝ bҵng 8 cm. Tӕc ÿӝ con lҳc khi qua vӏ trí cân bҵng là 
 A. 0,96 m/s. B. 0. C. 9,6 m/s. D. 11,52 m/s. 
 Câu 32. Ban ÿҫu có mӝt lѭӧng chҩt phóng xҥ X, có chu kǤ bán rã là T. Sau thӡi gian t = 2T kӇ tӯ 
thӡi ÿLӇm ban ÿҫu, tӍ sӕ giӳa sӕ hҥt nhân chҩt phóng xҥ X bӏ phân rã so vӟi sӕ hҥt nhân chҩt phóng xҥ 
X còn lҥi là 
 A. 
1
3
. B. 3 
 C. 
4
3
. D. 4. 
 Câu 33. Ĉһt ÿLӋn áp xoay chiӅu u vào hai ÿҫu ÿRҥn mҥch 
Jӗm ÿLӋn trӣ thuҫn R và tөÿLӋn có ÿLӋn dung C mҳc nӕi 
tiӃp. Cho biӃt ÿӗ thӏ cӫa ÿLӋn áp u theo thӡi gian ÿѭӧc biӇu 
diӉn nhѭ hình vӁ và cѭӡng ÿӝ

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbo_de_luyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_2017.pdf