Bộ đề luyện thi THPT Quốc Gia môn Toán

docx 79 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 669Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề luyện thi THPT Quốc Gia môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề luyện thi THPT Quốc Gia môn Toán
Mã đề: 001
SỞ GD & ĐT 
TỈNH LÂM ĐỒNG
(Đề thi có 50 câu)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Hàm số nghịch biến trên khoảng :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Điểm cực tiểu của hàm số là:
A. 1	B. 1	C. 3	D. 3
Câu 4: Hàm số đạt cực tiểu tại khi
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 	B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 	D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận
Câu 6: Cho hàm số . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho hàm số . Giá trị lớn nhất của hàm số bằng:
A. 0	B. 1	C. 2	D. 
Câu 8: Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Tọa độ giao điểm của và là :
x
y
3
2
O
4
 2
1
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 11: Tổng các giá trị của tham số sao cho đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm A và B sao cho là
A. 2	B. 5	C. 7	D. Đáp án khác
Câu 12: Đạo hàm của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Cho biết . Biểu diễn theo và là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Cho a, b là các số dương. Biểu thức sau khi rút gọn là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Biểu thức viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Cho . Khi đó biểu thức có giá trị bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 2
Câu 17: Số nghiệm của phương trình là:
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 18: Nghiệm của phương trình là:
A. Vô nghiệm	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Số nghiệm nguyên của bất phương trình là
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
Câu 21: Tỉ lệ tăng dân số hàng năm của nước Nhật là 0,2% . Năm 1998, dân số của Nhật là 125 932 000. Vào năm nào dân số của Nhật là 140 000 000?
A. Năm 2049	B. Năm 2050	C. Năm 2051	D. Năm 2052
Câu 22: Cho và . là hằng số. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 23: Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quanh trục hoành 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Giá trị của là :
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Giá trị của là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đường thẳng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường và . Khi đó thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng (H) quanh trục Ox là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29: Số phức liên hợp của số phức là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Phần thực của số phức z thỏa mãn: là
A. 2	B. –3	C. –2	D. 3
Câu 31: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số z thỏa mãn điều kiện: là đường tròn có bán kính là
A. R = 1	B. R = 2	C. R = 	D. R = 4
Câu 32: Cho hai số phức và . Môđun của số phức 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Cho số phức thỏa . Điểm biểu diễn của số phức trong mặt phẳng tọa độ Oxy có tọa độ là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Kí hiệu lần lượt là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của biểu thức bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Số các số phức thỏa mãn: và là số thuần ảo là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4	B. 7	C. 8	D. 9
Câu 37: Cho (H) là khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng . Thể tích của (H) bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Một khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy bằng 13, 14, 15, cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy một góc 300 và có chiều dài bằng 8. Khi đó thể tích khối lăng trụ là
A. 340	B. 336	C. 	D. 
Câu 39: Với một tấm bìa hình vuông, người ta cắt bỏ ở mỗi góc tấm bìa một hình vuông cạnh 12cm rồi gấp lại thành một hình hộp chữ nhật không có nấp. Nếu dung tích của cái hộp đó là 4800 cm3 thì cạnh của tấm bìa có độ dài là
A. 42cm	B. 36cm	C. 44cm	D. 38cm
Câu 40: Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2 và có chiều cao bằng 4. Thể tích của hình trụ bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Thể tích của khối nón tròn xoay biết khoảng cách từ tâm của đáy đến đường sinh bằng và thiết diện qua trục là một tam giác đều là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Cho hình trụ có các đáy là 2 hình tròn tâm O và O’, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng . Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường tròn đáy tâm O’ lấy điểm B sao cho AB = 2a. Thể tích khối tứ diện OO’AB theo a là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , , và khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp theo .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ , mặt phẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu . 
Tọa độ tâm I và tính bán kính của .
A. và 	B. và 
C. và 	D. và 
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ , đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ , mặt phẳng đi qua ba điểm có phương trình là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 48: Gọi là mặt cầu tâm và tiếp xúc với mặt phẳng ( có phương trình: . Bán kính của bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 2
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(1; 2; 3) và đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng D đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d và cắt trục Ox.
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng và điểm . Phương trình mặt phẳng chứa sao cho khoảng cách từ đến là lớn nhất có phương trình
A. 	B. 
C. 	D. 
ĐÁP ÁN
1C
11C
21C
31C
41B
2B
12B
22B
32A
42C
3A
13D
23B
33D
43D
4C
14A
24A
34C
44C
5A
15D
25B
35D
45A
6D
16A
26D
36D
46B
7B
17C
27A
37B
47C
8A
18C
28C
38B
48D
9B
19D
29D
39C
49A
10D
20D
30A
40D
50D
Mã đề: 002
SỞ GD & ĐT 
TỈNH LÂM ĐỒNG
(Đề thi có 50 câu)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Đường cong bên là đồ thị của hàm số:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 2: Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:
	A. 3	B. 2	C. 1	D. 0
Câu 3: Hàm số nghịch biến trên:
	A. 	B. R\{1} 	C. 	D. 
Câu 4: Một hàm số f(x) có đạo hàm là . Số cực trị của hàm số là:
A. 4	B. 3	C. 2	D. 1 
Câu 5: Tổng giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số là:
A. 3	B. 2	C. 1	D. 0
Câu 6: Cho . Gọi , khi đó: M – m bằng
A. 	B. 1	C. 	D. 
Câu 7: Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm có hoành độ x1; x2. Khi đó bằng :
A. 2	B. 0 	C. – 1	D. – 2
Câu 8: Cho hàm số . Hàm số đồng biến trên khi:
A. 	B. m < 3	C. 	D. 
Câu 9: Gọi A, B, C là 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số . Diện tích của tam giác ABC là:
A. 4	B. 3	C. 2	D. 1
Câu 10: Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang qua điểm A(–3;2) khi:
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 11: Một tam giác vuông có cạnh huyền bằng thì diện tích của nó lớn nhất là:
A. 	B. 	C. 	D. 25
Câu 12: Giải phương trình: 
A. x = 5 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Tính đạo hàm của hàm số: 
A. 	B. 
C. 	 	D. 
Câu 14: Giải bất phương trình: 
A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 15: Tìm tập xác định D của hàm số 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 17: Cho các số thực dương a, b, với . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 18: Tính đạo hàm của hàm số 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 19: Đặt ; . Hãy biểu diễn theo a và b.
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 20: Cho số thực a > 1. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai ?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 21: Một gia đình có con vào lớp một, họ muốn để dành cho con một số tiền là 250.000.000 để sau này chi phí cho 4 năm học đại học của con mình. Hỏi bây giờ họ phải gửi vào ngân hàng số tiền là bao nhiêu để sau 12 năm họ sẽ được số tiền trên biết lãi suất của ngân hàng là 6,7% một năm và lãi suất này không đổi trong thời gian trên?
A. (triệu đồng) 	 	B. (triệu đồng)	 
C. (triệu đồng) 	D. (triệu đồng)
Câu 22: Một nguyên hàm F(x) của hàm số khi F(0)=1 là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 23: Kết quả của là: 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Kết quả của là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Kết quả của là: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 26: Kết quả của là: 
A. 	B. -	C. 	D. 
Câu 27: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi Parabol (P):y=3-x2, đường thẳng (d): y=2x, trục tung và x=2 là: 
A. -4 (đvdt)	B. 4 (đvdt)	C. 2 (đvdt)	D. 6 (đvdt)
Câu 28: Thể tích của vật thể tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường khi nó quay xung quanh trục Ox là : 
A. (đvtt)	B. (đvtt)
C. (đvtt)	D. (đvtt)
Câu 29: Cho số phức z thỏa mãn .Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức là một đường tròn. Tìm bán kính r của đường tròn đó. 
A. r = 2 	B. r = 1 	C. r = -2 	D. r = 4
Câu 30: Cho Tìm phần thực, phần ảo của số phức . 
A. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 5i. 
B. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 5. 
C. Phần thực bằng -4 và phần ảo bằng -5. 	
D. Phần thực bằng -4 và phần ảo bằng -5i. 
Câu 31: Cho hai số phức Tìm mô đun của số phức : 
A. 	B. C. 	D. 
Câu 32: Cho số phức Tìm số phức 
 	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33: Kí hiệu là bốn nghiệm của phương trình Tính tổng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Cho số phức z thỏa mãn .Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong các điểm M, N, P, Q ở hình bên ? 
A. Điểm N 	B. Điểm M 
C. Điểm P 	D. Điểm Q 
Câu 35: Thể tích khối tứ diện đều cạnh bằng:
A.	 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là thoi cạnh a với . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm I của cạnh AB. Cạnh bên SD hợp với đáy một góc 450. Thể tích khối chóp S.ABCD là: 
A.	 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 300. Gọi M là trung điểm của cạnh SC. Thể tích của khối chóp S.ABM bằng:
A.	 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Khoảng cách giữa hai dường thẳng A'B và B'D là :
A. 	B. 	C. 	 	D. 
Câu 39: Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác vuông có cạnh huyền . Diện tích xung quanh của hình nón là.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Khối chóp tứ giác đều (H) có thể tích là V. Thể tích khối nón (N) nội tiếp hình chóp trên bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Một hình trụ có bán kính đáy a, thiết diện qua trục là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD). Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD bằng:
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng qua
 A(1; 4; -7) và vuông góc với mặt phẳng x + 2y – 2z – 3 = 0 là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) đi qua điểm M(0; –1; 4) và nhận , làm vecto chỉ phương là:
	A. x + y + z – 3 = 0	B. x – y – z – 12 = 0
	C. 3x + 3y – z = 0	D. x – 3y + 3z – 15 = 0
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình của mặt phẳng (P) đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng : x + 3y + 5z – 4 = 0 và : x – y – 2z + 7 = 0 đồng thời song song với trục Oy là:
	A. 4x – z + 17 = 0	B. 4x + z + 17 = 0 
	C. z = 0 	D. y + 3 = 0
Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, nếu hai đường thẳng (d1): và 
(d2): cắt nhau thì m bằng ?
	A. m = 3;	B. m = 0;	C. m = ;	D. m = 
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song và với : x + y – z + 5 = 0 và : 2x + 2y – 2z + 3 = 0 bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 2
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(1, 2, -1); B(0, 3, 4); 
C(2, 1, -1). Độ dài đường cao từ A đến BC bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Trong các phương trình sau, phương trình mặt phẳng nào tiếp xúc với mặt cầu (S): 
(x – 1)2 + (y +3)2 + (z – 2)2 = 49 tại điểm M(7, -1, 5) ?
	A. 6x + 2y + 3z – 55 = 0;	B. 2x + 3y + 6z – 5 = 0
	C. 6x – 2y – 2z – 50 = 0;	D. x + 2y + 2z – 7 = 0
Câu 50: Hai mặt phẳng nào sau đây, tiếp xúc với mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 – 2x – 4y – 6z + 5=0 và song song với mặt phẳng (P): x – 2y + 2z – 6 = 0 ?
x – 2y + 2z + 10 = 0 và x – 2y + 2z – 10 = 0
x – 2y + 2z + 6 = 0 và x – 2y + 2z – 12 = 0
x – 2y + 2z + 6 = 0 và x – 2y + 2z – 6 = 0
x + 2y + 2z – 6 = 0 và x + 2y – 2z + 6 = 0
ĐÁP ÁN
1.C
2.B
3.A
4.C
5.D
6.D
7.C
8.D
9.C
10.B
11.C
12.A
13.D
14.C
15.B
16.D
17.B
18.C
19.D
20.C
21.C
22.A
23.B
24.C
25.D
26.A
27.B
28.C
29.D
30.C
31.B
32.C
33.A
34.B
35.A
36.B
37.D
38.B
39.A
40.B
41.B
42.A
43.D
44.A
45.B
46.B
47.A
48.D
49.A
50.D
Mã đề: 003
SỞ GD & ĐT 
TỈNH LÂM ĐỒNG
(Đề thi có 50 câu)
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây?
A. 	
B. 	
C. 	
D. 
Câu 2: Cho hàm số . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
A. 0.	B. 2.	C. 1.	D. 3.
Câu 3: Cho hàm số . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng 
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (2;4).
D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và 
Câu 4: Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số y = x3 + 3x – 2 đồng biến trên R.
B. Đồ thị hàm số y = 3x4 + 5x2 – 1 cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt.
C. Đồ thị hàm số y = có 2 đường tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số y = nhận giao điểm hai đường tiệm cận là tâm đối xứng.
Câu 5: Điểm cực đại của đồ thị hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Cho hàm số xác định, liên tục trên đoạn . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là , giá trị lớn nhất là 
B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là , giá trị lớn nhất là 
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là và , giá trị lớn nhất là 
D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là , giá trị lớn nhất là 
Câu 7: Biết rằng đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A và B, biết điểm B có hoành độ âm. Tìm .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Tìm m để hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 32.
A. m = 2.	B. m > 4.	C. m = -2.	D. m < - 5.
Câu 9: Để đường cong có đúng 1 đường tiệm cận đứng thì giá trị của là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Có hai chiếc cọc cao 12m và 28m, đặt cách nhau 30m (xem hình minh họa dưới đây). Chúng được buộc bởi hai sợi dây từ một cái chốt trên mặt đất nằm giữa hai chân cột tới đỉnh của mỗi cột. Gọi x (m) là khoảng cách từ chốt đến chân cọc ngắn. Tìm x để tổng độ dài hai dây ngắn nhất.	
A. 	 B. 	
C. 	 D. 
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số nghịch biến trên .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Phương trình có tập nghiệm là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Cho hàm số , giá trị của bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Bất phương trình có tập nghiệm là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 15: Hàm số y = có tập xác định là
A. (0; +¥).	B. (-¥; 0).	C. (2; 3).	D. (-¥; 2) È (3; +¥).
Câu 16: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 17: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Đồ thị hàm số và đối xứng nhau qua trục hoành.
B. Đồ thị hàm số và đối xứng nhau qua trục tung.
C. Đồ thị hàm số và đối xứng nhau qua đường thẳng 
D. Đồ thị hàm số và đối xứng nhau qua đường thẳng 
Câu 18: Hàm số có đạo hàm bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Biết thì tính theo a và b bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Ông Toàn gửi 50 triệu đồng vào ngân hàng ngân hàng ACB theo thể thức lãi kép ( đến kỳ hạn mà người gửi không rút lãi ra thì tiền lãi được tính vào vốn của kỳ kế tiếp) với lãi suất 14% một năm. Hỏi sau hai năm ông Toàn thu được cả vốn lẫn lãi bao nhiêu (Giả sử lãi suất không thay đổi)?
A. 64,98 (triệu đồng).	B. 65,89 (triệu đồng).
C. 64,89 (triệu đồng).	D. 63,98 (triệu đồng).
Câu 22: Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn . Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hàm số trục hoành và hai đường thẳng là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Nếu gọi , thì khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 24: Nếu gọi , thì khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 25: Nếu gọi , thì khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Nếu gọi , thì khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Cho hình phẳng A giới hạn bởi các đường y = ex , y = e–x và x = 1. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình A quanh trục hoành là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Diện tích hình phẳng giới bởi đồ thị (C) hàm số và hai trục toạ độ là
A. ln2 – 1.	B. ln2.	C. ln2 + 1.	D. 2ln2 – 1.
Câu 29: Cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.
A. Phần thực bằng – 4 và phần ảo bằng –3i.	B. Phần thực bằng – 4 và phần ảo bằng –3.
C. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3i.	D. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3.
Câu 30: Cho hai số phức z1 = 4 + 5i và z2 = - 1 +2i . Tính môđun của số phức
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào trong các điểm M, N, P, Q ở hình dưới đây?
A. Điểm P.	B. Điểm Q.	
C. Điểm M.	 	D. Điểm N.
Câu 32: Cho số phức . Tìm số phức 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 33: Kí hiệu z1 , z2 , z3 và z4 là bốn nghiệm phức của phương trình .
Tính tổng T = | z1 | + | z2 | + | z3 | + | z4 | .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Cho các số phức z thỏa mãn . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức là một đường tròn. Bán kính r của đường tròn đó là
A. r = 4.	B. r = 8.	C. r = 2.	D. r = 16.
Câu 35: Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A'B'C'D', biết tổng diện tích các mặt của hình lập phương bằng 150.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhât cạnh AB=3a; AC=5a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và . Thể tích V của khối chóp S.ABCD là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau; 
AB = , AC = 2a và AD = 2a. Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A trên DB, DC. Tính thể tích V của tứ diện AHKD.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B biết, . Hình chiếu vuông góc H của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh AC và biết thể tích khối chóp S.ABC bằng. Khoảng cách h từ C đến mặt phẳng (SAB) là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 39: Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a và. Tính độ dài đường sinh của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AC.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Từ một tấm tôn hình chữ nhật kích thước 80cm x 360cm, người ta làm các thùng đựng nước hình trụ có chiều cao bằng 80cm, theo hai cách sau (xem hình minh họa dưới đây):
* Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành mặt xung quanh của thùng.
* Cách 2: Cắt tấm tôn ban đầu thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành mặt xung quanh của một thùng.
Kí hiệu là thể tích của thùng gò được theo cách 1 và là tổng thể tích của hai thùng gò được theo cách 2. Tính tỉ số 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = a, AC = 2a. Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC thu được hình nón tròn xoay. Thể tích của khối nón đó là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42: Cho hình chóp SABCD có thể tích bằng 48, đáy ABCD hình thoi. Các điểm M, N, P, Q lần lượt thuộc SA, SB, SC, SD thỏa: SA = 2SM, SB = 3SN, SC = 4SP, SD = 5SQ. Thể tích khối chóp S.MNPQ là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): , véctơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S):. Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S) là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): , khoảng cách d từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng (P) là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm . Mặt phẳng qua A và vuông góc với AB có phương trình là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt cầu (S) có phương trình:
 và mặt phẳng (P): . Tất cả các giá trị của m để mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm và đường thẳng d: . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên đường thẳng d có tọa độ là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD = 2. Quay hình chữ nhật ABCD lầ

Tài liệu đính kèm:

  • docxBO_DE_ON_THI_THPT_QG_2017_TOAN.docx