Bộ đề luyện thi học sinh giỏi Olympic Tiếng anh lớp 4 - Bùi Tấn Ngọc

pdf 82 trang Người đăng dothuong Lượt xem 549Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề luyện thi học sinh giỏi Olympic Tiếng anh lớp 4 - Bùi Tấn Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề luyện thi học sinh giỏi Olympic Tiếng anh lớp 4 - Bùi Tấn Ngọc
BỘ ĐỀ LUYỆN THI 
HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH OLYMPIC LỚP 4 
 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc 
Họ và tên: ____________________________ 
Trường: ________________________ 
Quảng Ngãi, 06/2012 
(Lưu hành nội dung)
Bộ đề luyện thi học sinh giỏi Olympic Tiếng anh lớp 4 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc 
Trung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987547599 - 0987104106 – www.nhatkhang.vn 1 
LỚP LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI TOÁN, TIẾNG ANH 
CHO HỌC SINH LỚP 4, LỚP 5. 
Chương trình học: Vừa học kiến thức căn bản theo sách giáo 
khoa, học chương trình nâng cao và luyện thi Toán Violympic, 
Tiếng anh Olympic để các em tham gia kz thi học sinh giỏi tiếng 
Anh và Toán qua mạng, Olympic toán tuổi thơ. 
Mỗi lớp chỉ có 12 học sinh. Học: Toán, Anh văn và tin học (Ứng 
dụng tin học để học Toán và Tiếng anh trên máy tính) 
- Mỗi em được sử dụng một máy tính để học Toán, Tiếng anh 
(4 kỹ năng: nghe, nói, đọc và viết) và tham gia thi học sinh giỏi 
toán Violympic, Olympic toán tuổi thơ, tiếng anh Olympic qua 
mạng. 
- Đầu mỗi buổi học giáo viên thường xuyên kiểm tra lại các kiến 
thức đã học. Hằng tháng học sinh sẽ làm bài kiểm tra để đánh 
giá kết quả học tập trên máy tính và trên giấy 2 lần để báo cáo 
cho phụ huynh. 
- Phòng học máy lạnh, máy chiếu, mạng máy tính tương tác, 
internet, bài giảng được thiết kế dưới dạng giáo án điện tử, . 
Phụ huynh đăng k{ cho con em mình học qua số máy: 
0987.547.599. hoặc tại: 38/8/10 Hai Bà Trưng – Quảng Ngãi 
Bộ đề luyện thi học sinh giỏi Olympic Tiếng anh lớp 4 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc 
Trung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987547599 - 0987104106 – www.nhatkhang.vn 2 
VÒNG 01 
I. Defeat the Goal Keeper 
 Choose the most suitable answer by selecting A, B, C, D. 
1. I am  Singapore . 
 A: meet B: from C: see D: bye 
2. How  is Nam ? He’s 12 years old. 
 A: years B: years C: old D : olds 
3. There  ten desks in my classroom. 
 A: is B: are C: name D : Minh 
4. His  is . 
 A: is/Long B: are/Minh C: name/Hoang D: Minh/name 
5. She is nine years . . 
 A: years B: years C: old D : olds 
6. Let’s colour  write 
 A: but B: and C: bye D: see 
7. What colour is this ? - It’s  
 A: red B: color C: res D: reds 
8. I  Andy. I’m from Holland. 
Bộ đề luyện thi học sinh giỏi Olympic Tiếng anh lớp 4 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc 
Trung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987547599 - 0987104106 – www.nhatkhang.vn 3 
 A: red B: am C: are D: is 
9. Who . she? 
 A: is B: are C: how D: he 
10. Look .. the board and say. 
 A: on B: at C: to D : in 
II. Fill the blank. 
1. VIOL_N 
2. Do you want any bread? - _ _ , I do not. 
3. Nam_. 
4. Nice to _ _ _ _ you , Alan. 
5. Hello, I _ _ Mai 
6. Peter is my friend. _ _ is from England. 
7. They _ _ _ my friends. 
8. Do_r. 
9. _ _ose are my notebooks. 
10. This _ __ a ruler. 
Bộ đề luyện thi học sinh giỏi Olympic Tiếng anh lớp 4 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc 
Trung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987547599 - 0987104106 – www.nhatkhang.vn 4 
III. Cool pair matching. 
VÒNG 02 
I. Smart monkey 
Bộ đề luyện thi học sinh giỏi Olympic Tiếng anh lớp 4 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc 
Trung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987547599 - 0987104106 – www.nhatkhang.vn 5 
______________________________________________________________
______________________________________________________________ 
______________________________________________________________
______________________________________________________________ 
II. Fill the blank 
 1. H_ _ name is Mary. 
 2. Nice __ __ meet you, Jany. 
 3. Hi, __y name is Alan. 
 4. I’m se_en years old. 
 5. Your sch_ _ __ is big. 
 6. I’m fine, th_ _ __ you. 
 7. What _ __ your name? 
 8. My s_ _ _ter is nine. 
 9. There _ __ _ many toys. 
 10. Where __ __ the ball? 
Bộ đề luyện thi học sinh giỏi Olympic Tiếng anh lớp 4 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc 
Trung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987547599 - 0987104106 – www.nhatkhang.vn 6 
II. The teacher is coming - Put the words or letter in the right order to make 
a complete sentence or a complete words. 
1. 
_____________________________________________________
_____________________________________________________ 
2. 
_____________________________________________________
_____________________________________________________ 
3. 
_____________________________________________________
_____________________________________________________ 
4. 
_____________________________________________________
_____________________________________________________ 
5. 
_____________________________________________________
_____________________________________________________ 
6. 
_____________________________________________________
_____________________________________________________ 
Bộ đề luyện thi học sinh giỏi Olympic Tiếng anh lớp 4 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc 
Trung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987547599 - 0987104106 – www.nhatkhang.vn 7 
 7. 
_____________________________________________________
_____________________________________________________ 
8. 
_____________________________________________________
_____________________________________________________ 
9. 
_____________________________________________________
_____________________________________________________ 
10. 
_____________________________________________________
_____________________________________________________ 
VÒNG 03 
I. Defeat the Goal Keeper. Choose the most suitable answer by selecting A, B, C, D. 
1. .. the weather today ? 
 A: What’s B: How’s C: Where’s D: And 
2. Is this a book ? 
 A: Yes, it’is B: Yes, it is C: Yes, it D: Yes, it isn’t 
3. My mother’s birthday is in  
 A: September B: Setpember C: Sepbemper D: Xeptemper 
4. When is your birthday? 
Bộ đề luyện thi học sinh giỏi Olympic Tiếng anh lớp 4 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc 
Trung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987547599 - 0987104106 – www.nhatkhang.vn 8 
 A: It’s in May B: It’s in Miy C: It’s in Mey D: It’s in Muy 
5. Mary and Peter  student. 
 A: are B: is C: it D: am 
6. What  is this? – It’s black. 
 A: colour B: school C: name D: ten 
 7. Choose the odd one out: 
 A: swim B: dance C: wall D: sing 
 8. Give  a pen. 
 A: she B: he C: me D: they 
9. How pens are there on the desk? 
 A: are B: many C: much D: is 
II. Cool pair matching. 
Bộ đề luyện thi học sinh giỏi Olympic Tiếng anh lớp 4 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc 
Trung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987547599 - 0987104106 – www.nhatkhang.vn 9 
III. Find the honey - Use the keyboard to enter or clear the answer. 
 1. H_ _ name is Mary. 
 2. _ _ _ _ to meet you, Jany. 
 3. Hi, _ y name is Alan. 
 4. I’m se_en years old 
 5. Your sch_ _ _ is big. 
 6. Hello, How _ __ _ you? I am cold. 
 7. I like _ _ _ _ __ because it has numbers. 
Bộ đề luyện thi học sinh giỏi Olympic Tiếng anh lớp 4 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc 
Trung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987547599 - 0987104106 – www.nhatkhang.vn 10 
VÒNG 4 
I. Defeat the Goalkeeper. 
1. Would you like  ice cream? -Yes , please. 
 A: a B : an C: for D : some 
2.  go to the school library. - That’s not good idea. 
 A: Do B: Can C: How D : Let’s 
3. How old  Peter? - He’s twelve years old . 
 A: is B: are C: isn’t D : am 
4. Choose the one out: 
 A: on B: to C: in D: read 
5. Mary  like to sing. 
 A: do B: can C: doesn’t D: can’t 
1. Mary  like to sing. 
 A: do B: can C: doesn’t D: can’t 
2. Is this  book? -Yes,is it. 
 A: you B: your C: you’re D: your’re 
3. Is this  book? -Yes, it is. 
 A: you B: your C: you’re D: your’re 
4.  you like some water, Sam? No, thanks 
 A: Can B: Is C: Are D: Would 
5. Choose the odd one out: 
 A: Swim B: dance C: sing D: song 
Bộ đề luyện thi học sinh giỏi Olympic Tiếng anh lớp 4 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc 
Trung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987547599 - 0987104106 – www.nhatkhang.vn 11 
II. The teacher is coming. 
1. 
______________________________________________________________
______________________________________________________________ 
2. 
______________________________________________________________
______________________________________________________________ 
3. 
______________________________________________________________
______________________________________________________________ 
4. 
______________________________________________________________
______________________________________________________________ 
5. 
______________________________________________________________
______________________________________________________________ 
6. 
______________________________________________________________
______________________________________________________________ 
7. 
______________________________________________________________
______________________________________________________________ 
Bộ đề luyện thi học sinh giỏi Olympic Tiếng anh lớp 4 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc 
Trung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987547599 - 0987104106 – www.nhatkhang.vn 12 
8. 
______________________________________________________________
______________________________________________________________ 
9. 
______________________________________________________________
______________________________________________________________ 
III. Fill the blank. 
1. SUMMAR_ 
2. This is __ school 
3. CLASSRO_M 
4. _CTOBER 
5. MORNIN_ 
6. APRI_ 
7. AMERI_A 
8. This _s my bedroom. 
9. This is my do_l 
10. There are many toys he_e 
Bộ đề luyện thi học sinh giỏi Olympic Tiếng anh lớp 4 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc 
Trung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987547599 - 0987104106 – www.nhatkhang.vn 13 
Vòng 5 
I. Defeat the Goal keeper. 
1. How  desks are there in your classroom? 
 A: any B : many C: any’s D: many’s 
2. Where  you from, Linda? 
 A: isn’t B: and C: is D: are 
3. There are many clouds  the sky. 
 A: on B: up C: in D: are 
4. My birthday is  May 5th. 
 A: on B: up C: of D: are 
5. This  my friend, Nga. 
 A: name B: is C: am D: and 
6. I  2 cats. 
 A: has B: don’t C: have D: are 
7. I can  a bicycle. 
 A: rices B: riding C: ride D: swim 
8. This cake  for you, Mary. —Thank you very much. 
 A: a B: is C: an D: am 
9. Hello,  Alan. 
 A: a B: is C: I am D: I’am 
II. Find the honey. 
1. _ _ _old are you ? - I’m eleven years old. 
2. Happy birthday, Phong. This hat is _ _ _ you. 
Bộ đề luyện thi học sinh giỏi Olympic Tiếng anh lớp 4 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc 
Trung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987547599 - 0987104106 – www.nhatkhang.vn 14 
3. This is my f_ _end. H_s name is Kiet. 
4. _ __ this a red ruler? 
5. Lan is ten ye_ _ __ old. 
6. Wh_ _e is David from?- He is from England. 
7. My mother is forty years _ __ _. 
8. Thang is a student at Dong DA Prima_y Shool. 
9. I _ _ sorry. I am late. 
10. Trang _ _ my friend. 
III. Smart monkey. 
______________________________________________________________
______________________________________________________________ 
______________________________________________________________
______________________________________________________________ 
Bộ đề luyện thi học sinh giỏi Olympic Tiếng anh lớp 4 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc 
Trung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987547599 - 0987104106 – www.nhatkhang.vn 15 
Vòng 6 
I. Cool pair matching. 
II. The teacher is coming. 
1. 
________________________________________________________ 
________________________________________________________ 
2. 
________________________________________________________ 
________________________________________________________ 
3. 
________________________________________________________ 
________________________________________________________ 
4. 
________________________________________________________ 
________________________________________________________ 
Bộ đề luyện thi học sinh giỏi Olympic Tiếng anh lớp 4 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc 
Trung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987547599 - 0987104106 – www.nhatkhang.vn 16 
5. 
________________________________________________________ 
________________________________________________________ 
6. 
________________________________________________________ 
________________________________________________________ 
7. 
________________________________________________________ 
________________________________________________________ 
8. 
________________________________________________________ 
________________________________________________________ 
III. Leave me out. 
Repeate :____________________ Reapd :___________________________ 
Whiute :____________________ Booek :___________________________ 
Broewn :____________________ Stasr :__________________________ 
Bananla :____________________ Sistfer :____________________________ 
Pryimary school : _____________________ 
Bộ đề luyện thi học sinh giỏi Olympic Tiếng anh lớp 4 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc 
Trung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987547599 - 0987104106 – www.nhatkhang.vn 17 
Vòng 7 
I. Safe driving. 
1. __ __ __ you swim? - Yes, I can. 
2. I can’t dance _ _ _ I can swim. 
3. Can you swim? - _ _ , I can’t. 
4. Do you wan_ some bread? – No, thanks. 
5. This banana is _ _ _ you, Mai. 
II. Cool pair matching. 
III. Leave me out. 
Swime :___________________ chicuken :_______________________ 
Pleases :____________________boook :_______________________ 
studdent:_____________________stasr :_______________________ 
applle :____________________ motheer :_______________________ 
pizyza : ____________________canddy :_______________________ 
Bộ đề luyện thi học sinh giỏi Olympic Tiếng anh lớp 4 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc 
Trung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987547599 - 0987104106 – www.nhatkhang.vn 18 
Vòng 8 
I. Cool pair matching. 
II. Fill the blank. 
1. __ __ __ __ is it? – It is a kite. 
2. That is _ bicycle. 
3. I am _ __om England. 
4. My brother can play _ __ __ _ball 
5. His sister is _all but he’s short. 
6. This is my bed room. __ __ is not big. 
7. __ __ __ __ is it? It is a chair. 
8. How __ __ __ is he? - He is 10 years old. 
9. Ha can dance b_ __ she cannot play football. 
10. Can you remem_ __r his birthday? 
Bộ đề luyện thi học sinh giỏi Olympic Tiếng anh lớp 4 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc 
Trung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987547599 - 0987104106 – www.nhatkhang.vn 19 
III. Defeat the Goal keeper. 
1. Where’s Tomny . ? - He is from England. 
 A: from B: come C: is D: on 
2. What  is this?- It’s blue. 
 A: colour B: sing C: name D: can not 
3. What do you have today ?- Today I have Music and Vietnamese. 
 A: from B: subjects C: is D: school 
4. How  pets do you have? - I have two pets. 
 A: many B: so C: is D: much 
5. I can  Vietnamese. 
 A: speaks B: speak C: to speak D: speaking 
6.  do you have Vietnamese. 
 A: What B: When C: Where D: How 
7. Would you likeice-cream? 
 A: the B: an C: some D: a 
8. Choose the odd one out: 
 A: song B: speak C: dance D: swim 
9. Is this a notebook? - Yes, ____ 
 A: It is B: It’s not C: They are D: This is 
Bộ đề luyện thi học sinh giỏi Olympic Tiếng anh lớp 4 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc 
Trung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987547599 - 0987104106 – www.nhatkhang.vn 20 
Vòng 9 
I. The teacher is coming. 
1. 
______________________________________________________________
______________________________________________________________ 
2.
______________________________________________________________
______________________________________________________________ 
3. 
______________________________________________________________
______________________________________________________________ 
4. 
______________________________________________________________
______________________________________________________________ 
5. 
______________________________________________________________
______________________________________________________________ 
6. 
______________________________________________________________
______________________________________________________________ 
7. 
______________________________________________________________
______________________________________________________________ 
Bộ đề luyện thi học sinh giỏi Olympic Tiếng anh lớp 4 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc 
Trung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987547599 - 0987104106 – www.nhatkhang.vn 21 
8. 
______________________________________________________________
______________________________________________________________ 
9. 
______________________________________________________________
______________________________________________________________ 
10.
______________________________________________________________
______________________________________________________________ 
II. Smart monkey. 
______________________________________________________________
______________________________________________________________
______________________________________________________________
______________________________________________________________ 
Bộ đề luyện thi học sinh giỏi Olympic Tiếng anh lớp 4 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc 
Trung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987547599 - 0987104106 – www.nhatkhang.vn 22 
III. Defeat the Goal keeper. 
1. This banana is .. you. 
 A: meet B: for C: see D: in 
2. Choose the odd one out 
 A: May B: January C: see D: March 
3.  is your favorite drink? - I like orange juice. 
 A: How B: When C: What D: It 
4. ..you like orange juice? Yes, I do. 
 A: How B: When C: What D: Do 
5. These  my rulers. 
 A: and B: is C: are D: it 
6. Choose the odd one out. 
 A: on B: for C: at D: can 
7. Can you speak English? - . 
 A: Yes, I can’t B: Yes, I can C: No, I can D: Yes 
Bộ đề luyện thi học sinh giỏi Olympic Tiếng anh lớp 4 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc 
Trung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987547599 - 0987104106 – www.nhatkhang.vn 23 
Vòng 10 
I. Cool pair matching. 
II. Fill the blank. 
 1. Th__ __k you very much. 
 2. Can she p__ __y fotball? - No, she can’t. 
 3. Alica can ri_ __ a bicycle. 
 4. My birthday is _ _ Septemper. 
 5. There __ __e many things in my room. 
 6. H_ _’s the weather in Hanoi? 
 7. Those a_ _ our erasers. 
Bộ đề luyện thi học sinh giỏi Olympic Tiếng anh lớp 4 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc 
Trung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987547599 - 0987104106 – www.nhatkhang.vn 24 
 8. Tommy is happy bec_ _ _ _ today is her birthday 
 9. He is a _ _ _ _ _ _ t at Thang Long Primary school. 
 10. My father _ _ an engineer. 
III. Defeat the Goal keeper. 
1.  are you from? - I am from Vietnam. 
 A: How B: Where C: When D: What 
2. Can he .. with a yo-yo? - Yes he can. 
 A: play B: say C: plays D: says 
3. Look  the board, please. 
 A: on B: for C: at D: to 
4.  you like some orange juice? - Yes, please. 
 A: Is B: Can C: Are D: Would 
5. There  a cat in the box. 
 A: am B: is C: are D: there 
6. Do you want some milk? -  . 
 A: Yes, I do B: Yes, I don’t C: No, I do D: Yes, I can 
Bộ đề luyện thi học sinh giỏi Olympic Tiếng anh lớp 4 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc 
Trung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987547599 - 0987104106 – www.nhatkhang.vn 25 
Vòng 11 
I. Defeat the Goal keeper. 
1. Would you like  ice cream? - Yes, please. 
 A: a B: an C: for D : some 
2.  go to the school library. - That’s not good idea. 
 A: Do B : Can C: How D: Let’s 
3. How old  Peter? - He’s twelve years old . 
 A: is B : are C: isn’t D : am 
4. Choose the one out: 
 A: on B : to C: in D: read 
5. Mary  like to sing. 
 A: do B : can C: doesn’t D: can’t 
6. She  sing but she can dance. 
 A: do B : can C: doesn’t D : can’t 
7. Is this  book? - Yes, it is . 
 A: you B : your C: you’re D : your’re 
8.  you like some water, Sam? No, thanks. 
 A: Can B: Is C: Are D: Would 
9. Choose the odd one out: 
 A: Swim B: dance C: sing D: song 
Bộ đề luyện thi học sinh giỏi Olympic Tiếng anh lớp 4 Biên soạn: Bùi Tấn Ngọc 
Trung tâm Nhật Khang – ĐT: 0987547599 - 0987104106 – www.nhatkhang.vn 26 
II. Smart monkey 
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________
___________________________________________________________________ 
III. Find the honey. 
1. Can you swim? – No, I can

Tài liệu đính kèm:

  • pdfIOE_lop_4.pdf