Bộ đề luyện thi học sinh giỏi môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1

doc 12 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 16/07/2022 Lượt xem 282Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề luyện thi học sinh giỏi môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề luyện thi học sinh giỏi môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1
Môn : Tiếng việt
Năm học: 2013 – 2014
Câu 1 : Khoanh vào đáp án đúng nhất :(2đ)
1 . Âm k , đi với các âm:
 A .e, a, o 	 B. a, i, u C. ê, ơ, ă 	D. i, e, ê
 2, Trong các câu sau đây câu viết sai chính tả là câu:
Bạn Nga có cái cặp gia rất đẹp.
Nam là cậu học sinh ngoan nhất lớp, cậu ấy được mọi người tin iêu
Cả lớp lắng nghe cô giáo giảng bài.
Cô i tá trường em thật chu đáo.
Chủ nhật em đi ăn dỗ cùng ông nội.
Tự luận :
Câu 1 :a, Đặt một câu trong đó có các tiếng chứa vần :uya ;oăt (2đ)
B,Đặt một câu trong đó có các tiếng chứa vần : uc ; uyu (2đ)
 Câu 2: Em hãy xếp các từ trên thành một câu văn (2,5đ)
A, Nô đùa, sân trường, học sinh, trên, rất vui,
B, Em hãy viết tiếp vào câu sau: Tháp Rùa là cảnh đẹp ở......... (1,5đ)
 Câu 3: Điền các từ : tính nết, một mình, sáng trưng vào chỗ trống cho phù hợp:(1,5đ)
- Em đến trường............................................không có mẹ dắt tay. 
-Ban đêm trên đường phố đèn điện.................................................. 
- Chữ đẹp là..........................................của những người trò ngoan.
B
Chào từ biệt lớp 1 .
Ngắm mặt biển rộng .
Sống trong ngôI nhà đẹp.
Câu 4 :nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp.(1,5đ)
A
Các em chuẩn bị 
Em rất thích
Đứng trên boong tàu
 Câu 5::ĐIền dấu hỏi hoặc ngã vào các chữ in nghiêng dưới đây cho đúng(2đ)
 Gia vờ; cô kính; khăng khiu; sừng sưng
Câu 6 :Em hãy viết khổ thơ mà em thích nhất trong bài thơ ‘‘Ngưỡng cửa ’’
(5đ) 
 ĐÁP ÁN THI HỌC SINH GIỎI TIẾNG VIệT Lớp 1
 Năm học 2013-2014
Câu 1 : Khoanh vào đáp án đúng nhất :(2đ)
1 . Âm k , đi với các âm: Khoanh D
 A .e, a, o 	 B. a, i, u C. ê, ơ, ă 	D. i, e, ê
 2, Trong các câu sau đây câu viết sai chính tả là câu: Khoanh A;B;D,E
A. Bạn Nga có cái cặp gia rất đẹp.
B. Nam là cậu học sinh ngoan nhất lớp, cậu ấy được mọi người tin iêu
C. Cả lớp lắng nghe cô giáo giảng bài.
D. Cô i tá trường em thật chu đáo.
 Chủ nhật em đi ăn dỗ cùng ông nội.
Tự luận :
Câu 1 :a, Đặt một câu trong đó có các tiếng chứa vần :uya ;oăt (2đ)
 HS đặt câu chứa các vần trên và có nghĩa 
B,Đặt một câu trong đó có các tiếng chứa vần : uc ; uyu (2đ)
HS đặt câu chứa các vần trên và có nghĩa
 Câu 2: Em hãy xếp các từ trên thành một câu văn (2,5đ)
A, Nô đùa, sân trường, học sinh, trên, rất vui,
 Trên sân trường, học sinh nô đùa rất vui. 
B, Em hãy viết tiếp vào câu sau: Tháp Rùa là cảnh đẹp ở..Hà Nội (1,5đ)
 Câu 3: Điền các từ : tính nết, một mình, sáng trưng vào chỗ trống cho phù hợp:(1,5đ)
- Em đến trường... một mình..không có mẹ dắt tay. 
-Ban đêm trên đường phố đèn điện sáng trưng
- Chữ đẹp là.. tính nết của những người trò ngoan.
Câu 4 :nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp.(1,5đ)
A
Các em chuẩn bị 
Em rất thích
Đứng trên boong tàu
B
Chào từ biệt lớp 1 .
Ngắm mặt biển rộng .
Sống trong ngôI nhà đẹp.
Câu 5::ĐIền dấu hỏi hoặc ngã vào các chữ in nghiêng dưới đây cho đúng (2đ)
 Giả vờ; cổ kính; khẳng khiu; sừng sững
Câu 6 : Em hãy viết khổ thơ mà em thích nhất trong bài thơ ‘‘Ngưỡng cửa ’’
 ( 5 điểm) 
HS viết được khổ thơ trong bài : Ngưỡng cửa
 Sai 2 lỗi trừ 1điểm -
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 1 MÔN TOÁN
Năm học : 2013 -2014
Phần I: Trắc nghiệm
 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số có 2 chữ số bé hơn 90 và lớn hơn 87 là:
	A. 88	 B. 90 C. 89 D. 91
 b) Kết quả của phép tính 4 + 65 - 23 là:
	A. 86	 B. 46 C. 42 D. 82
c)Bố đi công tác 1 tuần và 2 chục ngày. Vậy bố đi công tác bao nhiêu ngày? 
 A. 21 ngày B. 9 ngày C. 27 ngày
d)Mẹ Lan năm nay 42 tuổi, mẹ hơn chị Lan 22 tuổi. Hỏi chị Lan năm nay bao nhiêu tuổi ?
 A. 20 tuổi B. 64 tuổi C. 24 tuổi 
Phần II: Tự luận 
Câu 1:Tìm một số, biết rắng số đó trừ đI 20 rồi cộng với 37 thì được kết quả 58: 
Câu 2: Tính nhanh
 17 + 14 + 12 +18 – 2 – 4 - 8 – 7 ; 1 + 3 + 8 + 0 +6 +10 + 2
Câu 3 : Cho ba số : 0; 3; 5 có thể viết được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau ? Hãy viết các số đó.
Câu 4: Hiện nay tuổi của mẹ Lan và Lan cộng lại bằng 51. Hỏi sau 4 năm nữa, tuổi của Lan và mẹ Lan cộng lại bằng bao nhiêu?
 Câu 5: Số 14 thay đổi như thế nào nếu :
 A, Xóa đi chữ số 1?
 B, Xóa đi chữ số 4 ?
Câu 6: Hình vẽ bên có bao nhiêu điểm?..............................
 Bao nhiêu đoạn thẳng?................................................... 
 Bao nhiêu hình tam giác? ..............................................
 ĐÁP ÁN HỌC SINH GIỎI LỚP 1 MÔN TOÁN
Năm học : 2013 -2014
 Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng mỗi câu 0,75đ
Phần II: Tự luận 
Câu 1:Tìm một số, biết rắng số đó trừ đI 20 rồi cộng với 37 thì được kết quả 58: (3đ)
Số đó trước khi cộng với 37 là:
58- 37= 21
Số trước khi trừ 20 là số ;
21+ 20= 41
Thử lại thấy số 41 là số cần tìm 
Đáp số : số cần tìm là: 41
Câu 2: Tính nhanh (3đ) mỗi bài 1,5đ
 17 + 14 + 12 +18 – 2 – 4 - 8 – 7 ; 1 + 3 + 8 + 0 +6 +10 + 2
 =(17-7)+(14-4)+(12-2)+(18-8) =(1+3+6)+(8+2) +(0+10)
 = 10 + 10 + 10 + 10 = 10 + 10 + 10 
 = 40 = 30
Câu 3 : Cho ba số : 0; 3; 5 có thể viết được bao nhiêu số có hai chữ số khác nhau ? Hãy viết các số đó.(2đ)
 Vì số 0khoong thể đứng ở vị trí hàng chục, nên tù các số 0,3,5 có thể viết được 4 số có hai chữ số khác nhau là: 30; 35;50;53
Câu 4: (3,5đ) Hiện nay tuổi của mẹ Lan và Lan cộng lại bằng 51. Hỏi sau 4 năm nữa, tuổi của Lan và mẹ Lan cộng lại bằng bao nhiêu?
 Sau 4 năm nữa, tuổi của Lan tăng thêm 4 tuổi .Khi đó tổng tuổi của Lan và mẹ Lan sẽ tăng thêm 8 tuổi. Vậy sau 4 năm nữa, 
 tuổi của Lan và mẹ Lan sẽ là:
 51+8=59 (tuổi)
 Đáp số: 59 tuổi
 Câu 5 ( 3đ) Số 14 thay đổi như thế nào nếu :
 A, Xóa đi chữ số 1?
 B, Xóa đi chữ số 4 ?
A, Số 14 xóa đi chữ số 1 thì còn 4:
14 - 4 =10 Vậy số 14 nếu xóa chữ số 1 thì giảm đi 10 đơn vị .
B,Vậy số 14 nếu xóa đi chữ số 4 thì sẽ giảm đi 13 đơn vị .
Câu 6: ( 2,5 đ )Hình vẽ bên có bao nhiêu điểm?. 7 điểm
 Bao nhiêu đoạn thẳng?..15 đoạn thẳng.
 Bao nhiêu hình tam giác? .11 tam giác 

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_luyen_thi_hoc_sinh_gioi_mon_toan_tieng_viet_lop_1.doc