Bộ đề kiểm tra thử số 3 học kỳ I Toán 11

doc 9 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1165Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra thử số 3 học kỳ I Toán 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề kiểm tra thử số 3 học kỳ I Toán 11
 UBND TỈNH KONTUM
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC : 2014 - 2015
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số :	
Câu 2 : Giải các phương trình:
 a. c. 
Câu 3: 
 1. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau và chia hết cho 2.
 2. Tìm hệ số không chứa x trong khai triển 	
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của cạnh DC, SC, BC.
 a) Xác định giao tuyến của (SAB) và (SDC). b) Xác định giao điểm của AN và (SBD)
 c) Chứng minh SO song song với mặt phẳng (MNP).
Câu 5: Một lớp có 40 học sinh gồm 25 nữ, 15 nam.Giáo viên chủ nhiệm lớp chọn ngẫu nhiên 5 học sinh trong lớp đi trực tuần.Tính xác suất để 5 học sinh được chọn có cả nam và nữ.
 Câu 6 : Cho dãy số 
a) Viết 5 số hạng đầu của dãy số. b) Xét tính tăng, giảm của dãy số
 Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) tâm I(2;-3), bán kính R = 4. Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo 
Câu 8: Xác định số cạnh của đa giác lồi biết số đường chéo gấp đôi số cạnh
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
 TỔ TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA THỬ SỐ 1 HỌC KỲ I - NĂM HỌC : 2015 - 2016
Câu 1: a). Tìm tập xác định của hàm số 
 b). Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: 
Câu 2: Giải phương trình
a. 	b. c. (2sinx – )(sinxcosx + ) = 1 – 4cos2x 
Câu 3: 
 a. Hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau và chia hết cho 2.
 b. Tìm hệ số của số hạng chứa x7 trong khai triển ( x +)27	
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, O là tâm của hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh SB, N là điểm trên cạnh BC sao cho BN = 2CN.
 a) Chứng minh OM song song với mặt phẳng (SAC). b) Xác định giao tuyến của (SCD) và (AMN). 
Câu 5: Từ một hộp đựng 4 quả cầu trắng và 6 quả cầu đen.Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu.Tính xác suất sao cho:
 a. Ba quả cầu lấy ra có 2 đen 1 trắng. b. Cả ba quả cầu lấy ra đều là trắng.
 c. Ít nhất lấy được 1 quả cầu đen.
 Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): (x–1)2 + (y–2)2 = 16. Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O(0;0), tỉ số k = 3.
 Câu 7: Viết 5 số hạng đầu và xét tính tăng giảm của các dãy số (un) biết un = 2n+1 – 2n	
 Câu 8 : a. Có bao nhiêu đường chéo trong một đa giác lồi n cạnh?
b.Cho khai triển . Biết . Tìm n?
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
 TỔ TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA THỬ SỐ 2 HỌC KỲ I - NĂM HỌC : 2015 - 2016
Câu 1: Tìm TXĐ của các hàm số sau:
	a) y = 	b) y = cot
Câu 2: Giải các phương trình sau : 
	 c) 
Câu 3: a. Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 5 chữ số khác nhau? 	 
 b. Tìm hệ số không chứa x trong khai triển 
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt thuộc cạnh SB, SC sao cho . 
 a.Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và , từ đó suy ra 
 b. Tìm giao điểm P của SD và mặt phẳng .
 Câu 5:Trong một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 8viên bi trắng và 7 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 5 viên bi .
 Tính xác suất để:
	a. Cả 5 viên bi lấy ra đều có màu vàng ?	b. Trong 5 viên bi lấy ra có ít nhất một viên màu trắng?
 c. Trong 5 viên lấy ra có đúng 2 màu
Câu 6. Cho đường thẳng . Tìm ảnh của d qua phép tịnh tiến theo 
Câu 7: Viết 5 số hạng đầu và xét tính tăng giảm của các dãy số (un) biết un = 2.3n–1 – 7	
Câu 8: a. Có bao nhiêu tam giác có đỉnh là đỉnh của đa giác n cạnh? Trong đó có bao nhiêu tam giác có cạnh không phải là cạnh của đa giác n cạnh ?
b.Tìm hệ số chứa trong khai triển , biết 
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
 TỔ TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA THỬ SỐ 3 HỌC KỲ I - NĂM HỌC : 2015 - 2016
Câu 1: a). Tìm tập xác định của hàm số 
b). Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số sau: 
Câu 2: Giải các phương trình sau:
 a. b). 6cos2x + 5sinx – 7 = 0 . b. 
Câu 3: a.Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau mà chia hết cho 5? 
b.Giải phương trình :
Câu 4: Cho hình chópcó đáy là hình thang, AD là đáy lớn. Gọi I là trung điểm CD, M là điểm tùy ý trên cạnh SI
 a.Tìm giao tuyến của (SAD) và (SBC). b.Lấy E thuộc cạnh SD.Tìm giao điểm của AE và (SBC).
c.Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (ABM).
Câu 5: a. Có bốn chiếc thẻ được đánh số 1, 2, 3, 4 lấy ngẫu nhiên hai chiếc thẻ . Tính xác suất của các biến cố:
 A “ Tích số chấm trên hai chiếc thẻ là số chẵn” B “ Tổng số chấm trên hai chiếc thẻ không bé hơn 6”
 b. Tìm hệ số của hạng tử chứa trong khai triển 
Câu 6. Trong khai triển của biểu thức với, hãy tìm hệ số của biết rằng tổng tất cả các hệ số trong khai triển này bằng 19683
Câu 7: Viết 5 số hạng đầu và xét tính tăng giảm của các dãy số (un) biết un = (1 – 1/n)²
Câu 8. a.Cho đa giác lồi n cạnh. Xác định n để đa giác có số đường chéo gấp đôi số cạnh ?
b. Tính số hình chữ nhật được tạo thành từ 4 trong 20 đỉnh của đa giác đều có 20 cạnh nội tiếp đường tròn tâm O.
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
 TỔ TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA THỬ SỐ 4 HỌC KỲ I - NĂM HỌC : 2015 - 2016
Câu 1: 
 1. Tìm tập xác định của hàm số 
 2. Giải phương trình: a. , b. , c. 
Câu 2: 
 1. Từ một hộp đựng 4 quả cầu trắng và 6 quả cầu đen.Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu.Tính xác suất sao cho:
 a. Ba quả cầu lấy ra có 2 đen 1 trắng. b. Cả ba quả cầu lấy ra đều là trắng c. Ít nhất lấy được 1 quả cầu đen.
 2. Tìm hệ số của số hạng chứa x7 trong khai triển ( x +)27	
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là một tứ giác lồi. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SC và CD. Gọi () là 
 mặt phẳng qua M, N và song song với đường thẳng AC.
	a. Tìm giao tuyến của mp() với mp(ABCD) b. Tìm giao điểm của đường thẳng SB với mp(). 
Câu 4 Cho cấp số cộng (un), với u1=2 và u53= -154
	a. Tìm công sai của cấp số cộng đó b. Tính tổng của 53 số hạng đầu của cấp số cộng đó.
Câu 5 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d: 2x - 3y +5 = 0, điểm M(-1; 2) 
	a. Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo 
	b. Tìm ảnh của điểm M qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỷ số 2 và phép tịnh tiến theo .
Câu 6. Cho dãy số (un) xác định bởi: 
 a) Viết 5 số hạng đầu của dãy. b) Tìm n sao cho un = 1/5
Câu 7: Cho đa giác lồi n cạnh với . Hỏi có bao nhiêu đường chéo trong đa giác lồi? Tìm n biết số giao điểm của các đường chéo trong đa giác là 70. ( HD: )
Câu 8. Cho đa giác đều có 2n cạnh nội tiếp đường tròn tâm O. Biết số tam giác có các đỉnh là 3 trong 2n đỉnh của đa giác nhiều gấp 20 lần số hình chữ nhật có các đỉnh là 4 trong 2n đỉnh của đa giác. Tính số hình chữ nhật.
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
 TỔ TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA THỬ SỐ 5 HỌC KỲ I - NĂM HỌC : 2015 - 2016
Câu 1: 
 1. Tìm tập xác định của hàm số 
 2. Giải các phương trình sau:
 a. 	b. c. 
Câu 2: 
 1. Trong một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 8 viên bi trắng và 7 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 5 viên bi .
Tính xác suất để:
	a. Cả 5 viên bi lấy ra đều có màu vàng ? b. 5 viên bi lấy ra có ít nhất một viên màu trắng?
 2. Tìm hệ số chứa trong khai triển nhị thức Niutơn .
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có AD và BC không song song. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của các cạnh SB và SC.
 a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). b) Chứng minh MN song song với mp(ABCD).
 c) Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng (AMN).
Câu 4. Cho cấp số cộng thoả mãn: 
 a. Tìm số hạng đầu và công sai d của cấp số cộng trên. b. Biết . Tìm n
Câu 5. Trong mặt phẳng cho đường tròn . Tìm phương trình đường tròn là ảnh của qua phép tịnh tiến theo .
Câu 6. Viết 5 số hạng đầu và xét tính tăng, giảm của dãy số (un) 	
Câu 7.Tìm hệ số chứa x8 trong khai triển , biết n là số nguyên dương thỏa mãn: 
Câu 8. a.Cho 1 đa giác đều n đỉnh, . Tìm n biết rằng đa giác đã cho có 27 đường chéo ( HD: n= 9 )
b. Trong mặt phẳng cho đa giác đều (H) có 20 cạnh. Xét các tam giác mà 3 đỉnh của nó lấy từ các đỉnh của (H).
Có tất cả bao nhiêu tam giác như vậy ? Có bao nhiêu tam giác có đúng 2 cạnh là cạnh của (H) ? 
Có bao nhiêu tam giác có đúng 1 cạnh là cạnh của (H) ? 
Có bao nhiêu tam giác không có cạnh nào là cạnh của (H) ?
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
 TỔ TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA THỬ SỐ 4 HỌC KỲ I - NĂM HỌC : 2015 - 2016
Câu 1: 
 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: a) 	b)
 2. Giải các phương trình sau: a. 	b. 
Câu 2: 
 1. Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Hỏi có bao nhiêu số chẵn có năm chữ số đôi một khác nhau lấy từ các chữ số trên ?
 2. Một bình chứa 16 viên bi với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi. Tính xác suất để lấy đúng 1 viên bi trắng
Câu 3: Cho hình chópcó đáy là hình thang, AD là đáy lớn. Gọi I là trung điểm CD, M là điểm tùy ý trên cạnh SI
 a. Tìm giao tuyến của và ; b. Xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng .
Câu 4 : Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng biết: 
Câu 5 Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn(C): x2 + y2 – 2x + 4y – 4 = 0. 
 a. Tìm ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ .
 b.Tìm ảnh của (C) qua phép dời hình được thực hiện liên tiếp bởi phép tịnh tiến theo vectơ và phép quay (O, 900) 
Câu 6. Viết 5 số hạng đầu và xét tính tăng, giảm của dãy số (un)	 	
Câu 7: Tìm hệ số chứa trong khai triển , biết 
Câu 8. Cho đa giác đều ( n nguyên ) nội tiếp đường trong (O). Biết số tam giác có các đỉnh là 3 trong 2n điểm nhiều gấp 20 lần số hình chữ nhật có các đỉnh là 4 trong 2n điểm . Tìm n? 
( HD : n = 8 ) 
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
 TỔ TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA THỬ SỐ 5 HỌC KỲ I - NĂM HỌC : 2015 - 2016
Câu 1: 
 1. Tìm tập xác định của hàm số 
 2. Giải các phương trình sau: a. 	b. .
Câu 2: 
 1. Viết các chữ số: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 lên 9 tấm phiếu, sau đó sắp thứ tự ngẫu nhiên 9 tấm phiếu đó thành 
 một hàng ngang, ta được một số. Tính xác suất để số nhận được là:
 a. Một số chẵn. b. Một số lẻ.
 2. Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của: . Tìm hệ số của số hạng chứa .
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm của tam giác SAB và I là trung
 điểm của AB. Lấy điểm M trên đoạn AD sao cho: AD = 3AM.
 a. Đường thẳng qua M song song với AB cắt CI tại J. Chứng minh: Đường thẳng JG song song mặt 
 phẳng (SCD).
 b. Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (MGJ) là hình gì? Giải thích.
Câu 4. a. Cho cấp số cộng với. Xác định năm số hạng đầu tiên của cấp số cộng trên.
 b. Xác định số hạng đầu tiên và công sai của cấp số cộng sau: 
Câu 5. Cho đường tròn (C) có phương trình: x2+ y2 -2x + 6y - 4 = 0. Ảnh của (C) qua liên tiếp phép vị tự ) vàphép quay (O, 900) là đường tròn (C’), tìm phương trình của ( C’).
Câu 6. Viết 5 số hạng đầu và xét tính tăng, giảm của dãy số (un): 	
Câu 7.Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển , biết số n thỏa mãn: 
Câu 8.Cho đa giác đều 2n đỉnh, . Gọi a là số đường chéo của đa giác và b là số hình chữ nhật có 4 đỉnh của đa giác. Tìm n biết 6a = 13b? ( HD: n = 13 )
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
 TỔ TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA THỬ SỐ 6 HỌC KỲ I - NĂM HỌC : 2015 - 2016
Câu 1: 
 1. Tìm tập xác định của hàm số 
 2. Giải các phương trình sau : 
Câu 2: Cho tam giác ABC, xét tập hợp 4 đường thẳng song song với AB, 5 đường thẳng song song với BC và 6 đường thẳng song song với AC. Hỏi các đường thẳng này tạo được:
a.Bao nhiêu tam giác ? b. Bao nhiêu hình thang ( Không kể hình bình hành ) ? c. Bao nhiêu hình bình hành ? 
Câu 3: 
 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt thuộc cạnh SB, SC sao cho
 . 
 a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và , từ đó suy ra giao điểm P của SD và mặt phẳng .
 b. Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng và chứng minh BD song song với thiết diện đó. 
Câu 4. Tìm số hạng đầu và công sai của một CSC biết 
Câu 5. a. Cho , tìm ảnh của ( C ) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = ─2.
 b. Cho d :3x ─ 5y +3 = 0 , tìm ảnh của d qua phép tịnh tiến theo 
Câu 6. Cho 7 điểm trên mặt phẳng sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng
a. Có bao nhiêu đường thẳng mà mỗi đường thẳng đi qua 2 trong 7 điểm nói trên?
b. Có bao nhiêu tam giác với các đỉnh là 3 trong 7 điểm nói trên ?
Câu 7.Cho dãy số (un) xác định bởi: u1 = 3 và với mọi n thuộc N*. Chứng minh dãy số giảm.
Câu 8. 
1.Cho , trên đường thẳng có 10 điểm phân biệt, trên đường thẳng có n điểm phân biệt, . Biết có 2800 tam giác có đỉnh là các điểm đã cho. Tìm n? ( HD : n = 20 )
2. Tìm số giao điểm tối đa của :
 a.10 đường thẳng phân biệt? b. 6 đường tròn phân biệt? c.10 đường thẳng và 6 đường tròn trên?
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
 TỔ TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA THỬ SỐ 7 HỌC KỲ I - NĂM HỌC : 2015 - 2016
Câu 1: 
 1. Tìm tập xác định của hàm số 
 2. Giải các phương trình:
 a.	b. c. 
Câu 2: 
 a. Một hộp có 20 viên bi, gồm 12 viên bi đỏ và 8 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi.
Tính xác suất của các biến cố sau: A: “Cả ba bi đều đỏ”. B: “Có ít nhất một bi xanh”.
 b. Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển nhị thức Newton sau: . 
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, O là tâm của hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh SB, N là điểm trên cạnh BC sao cho BN = 2CN.
 a. Chứng minh OM song song với mặt phẳng (SCD). b. Xác định giao tuyến của (SCD) và (AMN). 
Câu 4. Cho cấp số cộng với công sai d, có , . Tìm và d và số hạng tổng quát của 
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy :
 1. Viết phương trình d' là ảnh của d: qua phép đối xứng tâm I(1;-2).
 2. Viết phương trình (C') là ảnh của (C): qua phép vị tự tâm O tỉ số .
Câu 6. Cho dãy số () với = 9 – 5n.
Viết năm số hạng đầu của dãy.Chứng minh dãy số () là một cấp số cộng, chỉ rõ và d;
Tính tổng của 100 số hạng đầu.
Câu 7.Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển 
Câu 8.Cho 2 đường thẳng a // b.Trên đường thẳng a có 5 điểm phân biệt và trên đường thẳng b có 10 điểm phân biệt. Hỏi có thể tạo được bao nhiêu tam giác có các đỉnh là các điểm trên 2 đường thẳng a, b đã cho? ( HD : 325 )
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
 TỔ TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA THỬ SỐ 8 HỌC KỲ I - NĂM HỌC : 2015 - 2016
Câu 1: 1). Tìm tập xác định của hàm số 
 2). Giải các phương trình:
a).	b). 	c). 
Câu 2: 
 1. Lấy ngẫu nhiên một viên bi từ một hộp chứa 18 viên bi được đánh số từ 1 đến 18. Tìm xác suất để bi lấy được ghi số
 a. Chẵn b. Lẻ và chia hết cho 3
 2. Đội văn nghệ của trường THPT Nguyễn Trãi gồm 8 nam, 10 nữ. Chọn ngẫu nhiên 4 bạn trình bày trong lễ Ngày nhà giáo Việt Nam 20 – 11. Tính xác suất để chọn được “ít nhất 1 nam”.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có AD và BC không song song. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của các cạnh SB và SC.
 a. Tìm giao tuyến của (SAD) và (SBC). b. Chứng minh MN song song với mp(ABCD).
 c. Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng (AMN).
Câu 4. a.Tìm cấp số cộng có 5 số hạng thỏa mãn hệ thức sau: .
 b. Trong khai triển của biểu thức với, hãy tìm hệ số của biết rằng tổng tất cả các hệ số trong khai triển này bằng 19683
Câu 5.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn .
	 Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép vị tự tâm tỉ số k = – 2 .	
Câu 6.Cho hình chóp SABCD. M là điểm trên cạnh BC, N trên cạnh SD.
	a) Tìm giao điểm I của BN và (SAC) và giao điểm N của MN và (SAC)
	b) MD cắt AC tại K. Chứng minh S, K, J thẳng hàng.
Câu 7. 1. Cho dãy số ( un) với .
 a.Chứng minh là cấp số cộng, cho biết số hạng đầu và công sai b.Tính và.
 2. Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân , biết: 
Câu 8.Cho 2 đường thẳng a // b.Trên mỗi đường thẳng lấy 5 điểm cách đều nhau một khoảng bằng x.Hỏi có thể lập được bao nhiêu hình bình hành từ 10 điểm trên ? ( HD : 30 )
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
 TỔ TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA THỬ SỐ 9 HỌC KỲ I - NĂM HỌC : 2015 - 2016
Câu 1: 1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = sinx + sin
 2. Giải các phương trình sau:
 a. sin(2x-) -= 0 b. 6cosx + 5cosx - 11 = 0 c. cos3x+ sin3x =2 cosx
Câu 2: 
 1. Có bốn chiếc thẻ được đánh số 1, 2, 3, 4 lấy ngẫu nhiên hai chiếc thẻ .Tính xác suất của các biến cố:
 A “ Tích số chấm trên hai chiếc thẻ là số chẵn” B “ Tổng số chấm trên hai chiếc thẻ không bé hơn 6”
 2. Tìm hệ số của hạng tử chứa trong khai triển 
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình thang đáy lớn AB. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, SC. Trên BC lấy điểm P sao cho BP = 2PC.
Xác định giao tuyến của (SAC) và (SBD). b)Tìm giao điểm của CD và (MNP).
Câu 4. Cho cấp số cộng : Hãy tìm số hạng của cấp số cộng đó, biết rằng tổng của n số hạng đầu tiên bằng 970.
Câu 5. Trong Oxy cho M ( - 4 ; 3), d : (C) : x2 + y2 + 2x – 4y – 4 = 0
 a. Tìm ảnh của M, d, qua phép đối xứng trục d : 2x + y – 1 = 0
 b. Tìm ảnh (C) qua phép vị tự tâm M tỉ số k = - 2.
Câu 6. Cho dãy số (un) xác định bởi: un+2 = 3.un+1 – un + 3 với mọi n thuộc N*. Chứng minh rằng dãy số (vn) ssao cho vn+1 = 2.un+1 – un là một cấp số cộng. Xác định v1 và công sai d của (vn)?
Câu 7. Trong một hộp đựng 5 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 viên bi. Tính xác suất để trong 3 viên bi lấy ra 
Có 2 viên bi màu đỏ b)Có ít nhất một viên bi màu đỏ.
Câu 8. Trong mặt phẳng cho thập giác lồi . Xét tất cả các tam giác mà 3 đỉnh của nó là đỉnh của thập giác. Hỏi trong số các tam giác đó có bao nhiêu tam giác mà 3 cạnh của nó đều không phải là cạnh của thập giác ?
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
 TỔ TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA THỬ SỐ 10 HỌC KỲ I - NĂM HỌC : 2015 - 2016
Câu 1: 1. Tìm tập xác định của hàm số y =
 2. Giải các phương trình sau:
 a. . b. c. cos2x + cos4x + cos6x = 0.
Câu 2: 
 a. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 . Hỏi có bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau lấy từ các chữ số trên ?
 b. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số từ 1,2,......9. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ. Tính xác suất để 2 thẻ được rút là 2 thẻ lẻ
c. Tìm số hạng không chứa trong khai triển của , biết: .
Câu 3: Cho tứ diện ABCD . Gọi và lần lượt là trọng tâm của tam giác ACD và BCD.
a. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (C) và (ABD).
b. Chứng minh rằng song song mặt phẳng (ABC).
Câu 4. a. Viết thêm 9 số hạng xen giữa hai số -3 và 37 để được một csc có 11 số hạng .Tính tổng của csc đó.
 b. Cho csn ( ) biết .Tính tổng của 8 số hạng đầu.
Câu 5. Trong mặt phẳng cho đường d : x + 2y – 3 = 0 , điểm A(1,1) và đường tròn (C) : .
 a. Hãy tìm ảnh của d qua việc thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm o và phép tịnh tiến theo véctơ =(2;3).
 b. Hãy tìm ảnh của ( C ) qua phép vị tự tâm A tỉ số k=2.
Câu 6. Cho dãy số (un) thỏa mãn: un – un+1 + 3 = 1 / [n(n + 1)] với mọi n thuộc N*
a) Chứng minh rằng dãy số (vn) sao cho với mọi n thuộc N* là một cấp số cộng
b) Từ đó, tìm số hạng tổng quát của dãy (un) biết u1 = 2
Câu 7: Cho cấp số nhân(un) có
a). Tìm số hạng đầu và công bội CSN. b). Số 12288 là số hạng thứ mấy.
Câu 8: Cho 2 đường thẳng song song.Trên đường thứ nhất có 10 điểm. Trên đường thứ hai có 20 điểm. Có bao nhiêu tam giác tạo bởi các điểm đã cho ?
 Chúc các em kiểm tra tốt trong HKI năm học 2015-2016. SĐT liên lạc: 0977467739.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_on_HKI_mon_toan_11.doc