Bộ đề kiểm tra một tiết lần 1 học kì II Tiếng anh lớp 10 - Năm học 2015-2016

doc 26 trang Người đăng dothuong Lượt xem 330Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra một tiết lần 1 học kì II Tiếng anh lớp 10 - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề kiểm tra một tiết lần 1 học kì II Tiếng anh lớp 10 - Năm học 2015-2016
Đọc đoạn văn và chọn (A, B, C hoặc D) thích hợp nhất để hoàn thành các câu sau:
Conservation also includes a concern for the quality (1)_______ the environment, so that people can enjoy living in it. It means keeping it (2)_______ and safe - and an (3)_______ place to live in. A healthy environment includes clean streets and highways, with open spaces in cities for parks and playgrounds. Ideal surroundings mean (4)_______ free of junk and litter. They include regions of wilderness where animals and plants can be (5)_______ from the destructive influence of human beings .
 Câu 1. A. on	B. in	C. of	D. at
 Câu 2. A. health	B. healthless 	C. healthy	D. healthily 
 Câu 3. A. interests 	B. interested 	C. interesting 	D. interest 
 Câu 4. A. buildings	B. landscapes	C. schools 	D. towns 
 Câu 5. A. protection 	B. protecting	C. protected	D. protect 
 Câu 6. Chọn từ, cụm từ sai ứng với (A,B,C,D) trong câu sau:
	Because her carefulness, She didn't make any mistakes in her answer.
 	 A B C D
 Câu 7. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
	Would you slow down a bit, please? I can't .................. you.
	A. make up to 	B. keep up with 	C. put up with 	D. hold on to
 Câu 8. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
	If the rain .................. , I would have gone for a walk. 
	A. had stopped 	B. has stopped 	C. stopped 	D. would stop
 Câu 9. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
	"I'm going to Can Tho city soon." 
	A. She said she will go to Can Tho city soon.	B. She said she is going to Can Tho city soon.	
	C. She said she must go to Can Tho city soon.	D. She said she was going to Can Tho city soon.	
 Câu 10. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
	It's too dark . You ............. ride your bike without light. 
	A. shouldn't	B. must	C. should 	D. mustn't 
 Câu 11. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
	The children would be in a much better shape if they .................. 
	A. would take my bike to go to school.	B. had taken my bike to go to school.
	C. took my bike to go to school.	D. have taken my bike to go to school. 
 Câu 12. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
	I .................. her since last week. 
	A. don't see	B. haven't seen 	C. didn't see	D. hasn't seen 
 Câu 13. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
	He is standing in front of a large audience. 
	He .................. by many journalists now.
	A. is being to photograph 	B. was being photographed 
	C. is photographing	D. is being photographed 
Câu 14. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
	My father usually .............. tea for his breakfast. 
	A. is having 	B. has	C. haves 	D. have
 Câu 15. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
	In this National Park, visitors can study butterflies, visit cases, and hike mountains. 
	A. explore 	B. go by train	C. go for a long walk 	D. go riding
 Câu 16. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại:
	A. gradual	B. persuade	C. visual 	D. casual
 Câu 17. Chọn từ có dấu nhấn khác với các từ còn laị: 
	A. people	B. litter 	C. music	D. success
 Câu 18. Chọn từ, cụm từ sai ứng với (A,B,C,D) trong câu sau:
 	Anna is very tired after her exam . She shouldn't go away for a few days.
 A B C D
 Câu 19. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
	I .................. when you called.
	A. was sleeping 	B. am sleeping	C. were sleeping	D. sleep
 Câu 20. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 	Jack is a .................. man and is very generous with his money.
	A. gift	B. kind	C. soft 	D. foolish
 Câu 21. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 	We can't clean up our .......... rivers and seas overnight. 
	A. pulluted	B. pullution	C. pollute 	D. polluting
 Câu 22. Chọn từ có dấu nhấn khác với các từ còn laị:
	A. butterfly	B. minority	C. wilderness	D. tropical 
 Câu 23. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
	If she .................... hard, she will pass the exam. 
	A. will try 	B. tried	C. tries 	D. try 
 Câu 24. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
	Did you remember to give Mary the money you owed her?
 Yes, I gave to her .................. I saw her.
	A. once	B. while	C. suddenly 	D. at the moment
 Câu 25. Chọn từ, cụm từ sai ứng với (A,B,C,D) trong câu sau:
 My father advised me to avoid to travel to work in rush hours.
 A B C	 D
 Câu 26. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
	" Shall I wait ?" said Tom. 
	In indirect speech, this should be read
	A. Tom said if he was to wait.	B. Tom was asked to wait.
	C. Tom asked if he would wait.	D. Tom asked if he was to wait.
 Câu 27. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 	A: I have a toothache. This tooth hurts. What should I do ?
 	B: You should .................. . 
	A. drink a glass of water	B. call the police 	C. see a doctor 	D. see a dentist 
 Câu 28. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại:
	A. where	B. idea	C. cheer	D. here
 Câu 29. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
	Many new roads ..................by workers in this city .
	A. is building	B. were building	C. are being built 	D. are building
Câu 30. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
	The mail .................. by Tom every day . 
	A. is being delivered	B. delivers	C. delivered	D. is delivered 
 Câu 31. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
	Oh, no, you .................. take these books.
	A. may 	B. mustn't	C. mayn't	D. can
 Câu 32. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
	A letter. .................. by Ann now . 
	A. is writting 	B. writes	C. is being written 	D. wrote 
 Câu 33. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
	John .................... to phay the piano ten years ago.
	A. to begin	B. begun	C. begins	D. began
 Câu 34. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
	If I were offered the job , I think I.................. it. 
	A. would take 	B. would have taken	C. will be taken 	D. will take 
 Câu 35. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
	All lights.................. because of fog. 
	A. were cancelled 	B. cancelled	C. was cancelled 	D. cancells 
 Đọc đoạn văn và chọn (A, B, C hoặc D) thích hợp nhất để hoàn thành các câu sau:
	Dolphins are mammals, not fish. They are warm blooded like man, and give birth, to one baby, called a calf, at a time.At brith, a bottle-nose dolphin calf is about 90-130 cms long and will grow to approximately 4 metres, living up to 40 years.
	They are highly sociable animals, living in groups, called pods, which are fairly fluid, with dolphins from other pods interacting with each other from time to time.Dolphins carry their young inside their womb for about 12 months. The baby is born tail first, and its mother will feed the calf for up to 2 years. However, the calf will stay with its mother for between 3 and 6 years, during which time it will learn all about feeding techniques, social interaction and group hunting. 
 Câu 36. what are dolphins ? 
	A. Dolphins are fish. 	B. Dolphins are reptiles.	
	C. Dolphins are softs. 	D. Dolphins are mamals. 
 Câu 37. What is the group of dolphins called ? 
	A. A calf 	B. A herd 	C. A school	D. A pod
 Câu 38. How long does a dolphin calf stay with its mother ? 
	A. 2 years	B. 40 years 	C. 3 - 6 years 	D. 30 years 
 Câu 39. What is a baby dolphin called ? 
	A. A pod 	B. A calf 	C. A fish 	D. A baby 
 Câu 40. What kind of blood does a Dolphin have ? 
	A. Dolphins have warm blood.	B. Dolphins have white blood.
	C. Dolphins have salt- water blood.	D. Dolphins have cold blood.
1. People speak English in many countries.
2. Someone stole her book.
3. The students are discussing about their new plan.
4. Hoa couldn’t open the door of the classroom
5. Someone will give you your tickets at the airport.
6. Mr. Brown took the children to the park two days ago 
7. People must repair that old building.
8. He has bought a new car.
9. Mr. Jim teaches grammar.
10. The police have just caught the thief.
 Kiểm tra một tiết lấn 1 kỳ II - Năm học 2015-2016
 Mơn: Anh Văn 10 Ban CB
 Thời gian: 45 phút 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10 . . .
Mã đề: 174
 Câu 1. Chọn từ có dấu nhấn khác với các từ còn laị: 
	A. music	B. litter 	C. success	D. people
 Câu 2. Chọn từ, cụm từ sai ứng với (A,B,C,D) trong câu sau:
 	Anna is very tired after her exam . She shouldn't go away for a few days.
 A B C D
 Câu 3. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
	A letter. .................. by Ann now . 
	A. is writting 	B. writes	C. is being written 	D. wrote 
 Câu 4. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
	In this National Park, visitors can study butterflies, visit cases, and hike mountains. 
	A. go for a long walk 	B. go by train	C. explore 	D. go riding
 Câu 5. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại:
	A. casual	B. gradual	C. persuade	D. visual 
 Câu 6. Chọn từ, cụm từ sai ứng với (A,B,C,D) trong câu sau:
	Because her carefulness, She didn't make any mistakes in her answer.
 	 A B C D
 Câu 7. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
	My father usually .............. tea for his breakfast. 
	A. haves 	B. has	C. have	D. is having 
 Câu 8. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
	Would you slow down a bit, please? I can't .................. you.
	A. keep up with 	B. put up with 	C. hold on to	D. make up to 
 Câu 9. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
	If the rain .................. , I would have gone for a walk. 
	A. stopped 	B. had stopped 	C. has stopped 	D. would stop
 Câu 10. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
	John .................... to phay the piano ten years ago.
	A. to begin	B. begun	C. begins	D. began
 Câu 11. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
	Oh, no, you .................. take these books.
	A. mayn't	B. may 	C. can	D. mustn't
 Câu 12. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
	I .................. when you called.
	A. am sleeping	B. was sleeping 	C. were sleeping	D. sleep
 Câu 13. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại:
	A. here	B. idea	C. cheer	D. where
 Câu 14. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
	I .................. her since last week. 
	A. don't see	B. hasn't seen 	C. haven't seen 	D. didn't see
 Câu 15. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
	Did you remember to give Mary the money you owed her?
 Yes, I gave to her .................. I saw her.
	A. suddenly 	B. while	C. once	D. at the moment
 Câu 16. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 	We can't clean up our .......... rivers and seas overnight. 
	A. pulluted	B. pollute 	C. pullution	D. polluting
 Câu 17. Chọn từ có dấu nhấn khác với các từ còn laị:
	A. wilderness	B. tropical 	C. minority	D. butterfly
 Câu 18. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
	The children would be in a much better shape if they .................. 
	A. would take my bike to go to school.	B. have taken my bike to go to school. 
	C. had taken my bike to go to school.	D. took my bike to go to school.
 Câu 19. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
	If she .................... hard, she will pass the exam. 
	A. tried	B. will try 	C. try 	D. tries 
 Câu 20. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
	The mail .................. by Tom every day . 
	A. delivers	B. is delivered 	C. delivered	D. is being delivered
 Câu 21. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
	All lights.................. because of fog. 
	A. were cancelled 	B. cancells 	C. cancelled	D. was cancelled 
 Câu 22. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 	Jack is a .................. man and is very generous with his money.
	A. soft 	B. foolish	C. gift	D. kind
 Câu 23. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
	He is standing in front of a large audience. 
	He .................. by many journalists now.
	A. is being photographed 	B. was being photographed 
	C. is photographing	D. is being to photograph 
 Câu 24. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
 	A: I have a toothache. This tooth hurts. What should I do ?
 	B: You should .................. . 
	A. call the police 	B. see a dentist 	C. drink a glass of water	D. see a doctor 
 Câu 25. Chọn từ, cụm từ sai ứng với (A,B,C,D) trong câu sau:
 My father advised me to avoid to travel to work in rush hours.
 A B C	 D
 Câu 26. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
	Many new roads ..................by workers in this city .
	A. are being built 	B. are building	C. were building	D. is building
 Câu 27. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
	" Shall I wait ?" said Tom. In indirect speech, this should be read
	A. Tom asked if he was to wait.	B. Tom said if he was to wait.
	C. Tom asked if he would wait.	D. Tom was asked to wait.
 Câu 28. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
	"I'm going to Can Tho city soon." 
	A. She said she is going to Can Tho city soon.	B. She said she must go to Can Tho city soon.
	C. She said she will go to Can Tho city soon.	D. She said she was going to Can Tho city soon.	
 Câu 29. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
	It's too dark . You ............. ride your bike without light. 
	A. should 	B. shouldn't	C. mustn't 	D. must
 Câu 30. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp ( A, B, C, D) để hoàn thành câu sau:
	If I were offered the job , I think I.................. it. 
	A. will take 	B. will be taken 	C. would take 	D. would have taken
 Đọc đoạn văn và chọn (A, B, C hoặc D) thích hợp nhất để hoàn thành các câu sau:
	Dolphins are mammals, not fish. They are warm blooded like man, and give birth, to one baby, called a calf, at a time.At brith, a bottle-nose dolphin calf is about 90-130 cms long and will grow to approximately 4 metres, living up to 40 years.
	They are highly sociable animals, living in groups, called pods, which are fairly fluid, with dolphins from other pods interacting with each other from time to time.Dolphins carry their young inside their womb for about 12 months. The baby is born tail first, and its mother will feed the calf for up to 2 years. However, the calf will stay with its mother for between 3 and 6 years, during which time it will learn all about feeding techniques, social interaction and group hunting. 
 Câu 31. What is the group of dolphins called ? 
	A. A herd 	B. A calf 	C. A school	D. A pod
 Câu 32. How long does a dolphin calf stay with its mother ? 
	A. 2 years	B. 30 years 	C. 3 - 6 years 	D. 40 years 
 Câu 33. What kind of blood does a Dolphin have ? 
	A. Dolphins have salt- water blood.	B. Dolphins have white blood.
	C. Dolphins have warm blood.	D. Dolphins have cold blood.
 Câu 34. What is a baby dolphin called ? 
	A. A fish 	B. A pod 	C. A calf 	D. A baby 
 Câu 35. what are dolphins ? 
	A. Dolphins are softs. 	B. Dolphins are mamals. 	C. Dolphins are fish. 	D. Dolphins are reptiles.
 Đọc đoạn văn và chọn (A, B, C hoặc D) thích hợp nhất để hoàn thành các câu sau:
Conservation also includes a concern for the quality (36)_______ the environment, so that people can enjoy living in it. It means keeping it (37)_______ and safe - and an (38)_______ place to live in. A healthy environment includes clean streets and highways, with open spaces in cities for parks and playgrounds. Ideal surroundings mean (39)_______ free of junk and litter. They include regions of wilderness where animals and plants can be (40)_______ from the destructive influence of human beings .
 Câu 36. A. in	B. of	C. on	D. at
 Câu 37. A. health	B. healthy	C. healthless 	D. healthily 
 Câu 38. A. interests 	B. interest 	C. interesting 	D. interested 
 Câu 39. A. landscapes	B. schools 	C. towns 	D. buildings
 Câu 40. A. protection 	B. protected	C. protecting	D. protect 
* THE END *
 Kiểm tra một tiết lấn 1 kỳ II - Năm học 2015-2016
 Mơn: Anh 10 Ban CB
 Thời gian: 45 phút 
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 10 . . .
Mã đề: 208
Đọc đoạn văn và chọn (A, B, C hoặc D) thích hợp nhất để hoàn thành các câu sau:
Conservation also includes a concern for the quality (1)_______ the environment, so that people can enjoy living in it. It means keeping it (2)_______ and safe - and an (3)_______ place to live in. A healthy environment includes clean streets and highways, with open spaces in cities for parks and playgrounds. Ideal surroundings mean (4)_______ free of junk and litter. They include regions of wilderness where animals and plants can be (5)_______ from the destructive influence of human beings .
 Câu 1. A. in	B. of	C. at	D. on
 Câu 2. A. healthily 	B. healthless 	C. health	D. healthy
 Câu 3. A. interesting 	B. interest 	C. interests 	D. interested 
 Câu 4. A. buildings	B. towns 	C. landscapes	D. schools 
 Câu 5. A. protecting	B. protect 	C. protection 	D. protected
 Đọc đoạn văn và chọn (A, B, C hoặc D) thích hợp nhất để hoàn thành các câu sau:
	Dolphins are mammals, not fish. They are warm blooded like man, and give birth, to one baby, called a calf, at a time.At brith, a bottle-nose dolphin calf is about 90-130 cms long and will grow to approximately 4 metres, living up to 40 years.
	They are highly sociable animals, living in groups, called pods, which are fairly fluid, with dolphins from other pods interacting with each other from time to time.Dolphins carry their young inside their womb for about 12 months. The baby is born tail first, and its mother will feed the calf for up to 2 years. However, the calf will stay with its mother for between 3 and 6 years, during which time it will learn all about feeding techniques, social interaction and group hunting. 
 Câu 6. What kind of blood does a Dolphin have ? 
	A. Dolphins have white blood.	B. Dolphins have salt- water blood.
	C. Dolphins have warm blood.	D. Dolphins have cold blood.
 Câu 7. How long does a dolphin calf stay with its mother ? 
	A. 40 years 	B. 2 years	C. 3 - 6 years 	D. 30 years 
 Câu 8. What is the group of dolphins called ? 
	A. A pod	B. A herd 	C. A calf 	D. A school
 Câu 9. What is a baby dolphin called ? 
	A. A pod 	B. A fish 	C. A baby 	D. A calf 
 Câu 10. what are dolphins ? 
	A. Dolphins are softs. 	B. Dolphins are mamals. 	C. Dolphins are fish

Tài liệu đính kèm:

  • docTIENG_ANH_9.doc