Bộ đề kiểm tra một tiết chương 1 Vật lí lớp 9 - Trường THCS Nguyễn Du

doc 16 trang Người đăng dothuong Lượt xem 591Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra một tiết chương 1 Vật lí lớp 9 - Trường THCS Nguyễn Du", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề kiểm tra một tiết chương 1 Vật lí lớp 9 - Trường THCS Nguyễn Du
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (CHƯƠNG 1)
 MƠN: VẬT LÝ LỚP 9 (Phần trắc nghiệm )
 Thời gian : 12phút ( khơng kể thời gian phát đề)
 Họ và tên học sinh :...
 Lớp:.............
ĐỀ1
Điểm
Nhận xét của giáo viên
ĐỀ BÀI:
( Đề này gồm hai trang, học sinh làm bài trực tiếp trên đề kiểm tra )
Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu1.Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song cĩ điện trở tương đương là 
A. R+ R	 B. 	C. 	 D. 
Câu 2. Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn :
A. Tăng gấp 6 lần	 B. Tăng gấp 1,5 lần C. Giảm đi 6 lần D. Giảm đi 1,5 lần
Câu 3. Một dây dẫn cĩ điện trở 24, mắc vào nguồn điện cĩ hiệu điện thế 12V thì cường độ dịng điện qua dây dẫn là:
A. 1A B. 2A C. 0,5A D. 2,5A
Câu 4. Điện trở 10 và điện trở 20mắc song song vào nguồn điện. Nếu cơng suất tiêu thụ ở điện trở 10 là a thì cơng suất tiêu thụ ở điện trở 20 là:
A. B. C. a D. 2a
Câu 5. Một dây dẫn cĩ điện trở 12, mắc vào nguồn điện cĩ hiệu điện thế 12V thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn trong 1 giây là:
A. 10J B. 0,5J C. 12J D. 2,5J
Câu 6. Cơng thức tính điện trở của dây dẫn là:
A. R = B. R = C. R = D. R = 
Câu 7. Điện trở R= 10chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nĩ là U= 6V. Điện trở R2 = 5chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nĩ là U = 4V. Đoạn mạch gồm R và R mắc nối tiếp thì chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của đoạn mạch này là:
10 V	B. 12V 	C. 8 V	 D. 9V 
 Câu 8. Chọn phép đổi đơn vị đúng.
A. 1W = 0,01 KW = 0,0001MW. B. 0,5MW = 500KW = 500.000W.
C. 0,0023MW = 230KW = 0,23KW. D.1KW = 1000W = 0,01MW.
Câu 9. Một bóng đèn có điện trở lúc thắp sáng là 500W. Cường độ dòng điện qua đèn bằng bao nhiêu nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu đèn bằng 220V.
 A. 0,74 A B. 0,44 A C.0,54 A D. 0,10 A.
Câu 10. Một điện trở R được mắc vào 2 điểm có hiêu điện thế 6V và cường độ dòng điện đo được 0,5A. Giữ nguyên điện trở R, muốn cường độ dòng điện trong mạch là 2A thì hiệu điện thế phải là:
A. 6V B. 12V C. 24V D.32V.
Câu 11. Ba bóng đèn có điện trở bằng nhau, chịu được hiệu điện thế định mức 6V. Phải mắc ba bóng theo kiểu nào vào hai điểm có hiệu điện thế 18V để chúng sáng bình thường?
A. Ba bóng mắc nối tiếp. B.Ba bóng mắc song song.
C. Hai bóng mắc nối tiếp, cả hai mắc song song với bóng thứ ba.
D. Hai bóng mắc song song, cả hai mắc nối tiếp với bóng thứ ba.
Câu 12
Công thức nào sau đây phải là công thức của định luật Jun-Lenxơ?
A. Q = 0,24 IRt B. Q = U2It. C. Q = IRt. D.Q = I2Rt .
------------------o0o-------------------
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (CHƯƠNG 1)
 MƠN: VẬT LÝ LỚP 9 (Phần tự luận )
 Thời gian : 33phút ( khơng kể thời gian phát đề)
ĐỀ BÀI (ĐỀ 1)
( Đề này gồm một trang, học sinh làm bài trên giấy kiểm tra riêng)
BÀI 1: (2,0 điểm) 
Phát biểu và viết hệ thức định luật Ơm
BÀI 2: ( 4,0điểm)
Một đoạn mạch gồm hai điện trở R1= 5; R2= 7 được mắc nối tiếp với nhau. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là U= 6 V. Tính :
Điện trở tương đương của đoạn mạch.
Cường độ dịng điện qua mỗi điện trở.
Cơng suất điện trên mỗi điện trở
Nhiệt lượng tỏa ra trên cả đoạn mạnh trong thời gian 2 phút.
 BÀI 3: (1,0 điểm)
Một dây dẫn đồng chất tiết diện đều cĩ điện trở R , mắc vào nguồn điện cĩ hiệu điện thế U thì cường độ dịng điện qua dây là I = 2mA . Cắt dây dẫn đĩ thành 10 đoạn dài bằng nhau, chập thành một bĩ, rồi mắc vào nguồn điện trên. Tính cường độ dịng điện qua bĩ dây.
------------------o0o-------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM (ĐỀ 1)
PHẦN TRẮC NGHỆM: ( 3 điểm). Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm.
ĐỀ A
1. B
2. A
3. C
4. B
5. C
6. D
7. D
8. B
9.B
10.C
11.A
12.D
PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm).
BÀI 1: (2,0 điểm)
- Phát biểu đúng
- Viết hệ thức
(2,0điểm)
1.0
1.0
BÀI 2: (4,0 điểm)
a) Điện trở tương đương của đoạn mạch.
R = R1 + R2 = 5 + 7 = 12 
b) Cường độ dịng điện qua mạch chính .
I = 
Vì đoạn mạch nối nên cường độ dịng điện qua mỗi điện trở.
I1 = I2 = I = 0,5A
c) Cơng suất điện trên mỗi điện trở.
P1 = I12R1 = 0,52.5 = 1,25W
P2 = I22R2 = 0,52.7 = 1,75W
d) Nhiệt lượng tỏa ra trên cả đoạn mạch trong thời gian 2 phút.
 Q = I2Rt = = 0,52.12.120 = 360J
(4,0điểm)
0,25
0,75
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,5
BÀI 3: (1,0 điểm)
Gọi R/, S/, l/ lần lượt là điện trở, tiết diện, chiều dài của bĩ dây. Ta cĩ:
R/ = 
Vậy cường độ dịng điện qua bĩ dây là 0,2A
(1,0điểm)
0,5
0.5
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (CHƯƠNG 1)
 MƠN: VẬT LÝ LỚP 9 (Phần trắc nghiệm )
 Thời gian : 12phút ( khơng kể thời gian phát đề)
 Họ và tên học sinh :...
 Lớp:.............
ĐỀ 2
Điểm
Nhận xét của giáo viên
ĐỀ BÀI:
 ( Đề này gồm hai trang, học sinh làm bài trực tiếp trên đề kiểm tra )
Câu1. Một dây dẫn cĩ điện trở 24, mắc vào nguồn điện cĩ hiệu điện thế 12V thì cường độ dịng điện qua dây dẫn là:
A. 1A B. 2A C. 0,5A D. 2,5A
Câu2. Điện trở R= 10chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nĩ là U= 6V. Điện trở R2 = 5chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nĩ là U = 4V. Đoạn mạch gồm R và R mắc nối tiếp thì chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của đoạn mạch này là:
10 V	B. 12V 	C. 8 V	 D. 9V 
Câu3. Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn :
A. Tăng gấp 6 lần	 B. Tăng gấp 1,5 lần C. Giảm đi 6 lần D. Giảm đi 1,5 lần
 Câu4. Ba điện trở R1 = R2 = R3 mắc song song. Điện trở tương đương của chúng không được tính theo công thức nào?
A. B. Rtd= C.Rtd = R1 + R2 + R3 D. Công thức a,b.
Câu5. Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song cĩ điện trở tương đương là 
A. R+ R	 B. 	C. 	 D. 
Câu6. Cơng thức tính điện trở của dây dẫn là:
A. R = B. R = C. R = D. R = 
Câu7. Một dây dẫn cĩ điện trở 12, mắc vào nguồn điện cĩ hiệu điện thế 12V thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn trong 1 giây là:
A. 10J B. 0,5J C. 12J D. 2,5J
Câu8. Điện trở 10 và điện trở 20mắc song song vào nguồn điện. Nếu cơng suất tiêu thụ ở điện trở 10 là a thì cơng suất tiêu thụ ở điện trở 20 là:
A. B. C. a D. 2a
Câu9.Hai điện trở R1 = 10W và R2 = 20W R1 chịu được cường độ dòng điện tối đa là 1,5A, còn R2 chịu được cường độ dòng điện tối đa là 2A. Có thể mắc song song hai điện trở trên vào hai điểm có hiệu điện thế tối đa bằng bao nhiêu?
 A.10V B. 15V. C. 30V D. 40V. 
.Câu10. Hai dây dẫn bằng đồng cùng tiết diện có điện trở lần lượt là 3W và 4W. Dây thứ nhất dài 30m. Hỏi chiều dài của dây thứ hai?
A. 30m B. 40m C. 50m D. 60m.
Câu11. Hai dây nhôm cùng tiết diện có chiều dài lần lượt là 120 và 180m. Dây thứ nhất có điện trở là 0,6W. Hỏi điện trở dây thứ hai?
 A. 0,6W B. 0,7W . C. 0,9W D. 0,8W.
Câu12.Hai bóng đèn cùng loại (220V-100W) mắc nối tiếp vào hiệu điện thế 220V. Hãy tính công suất tiêu thụ của mỗi bóng.
A. P1 = P2 = 25,3W B. P1 = 25,3W ; P2= 25,8W. C. P1 = P2 = 25 W D.P1 = P2 = 28W.
------------------o0o-------------------
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (CHƯƠNG 1)
 MƠN: VẬT LÝ LỚP 9 (Phần tự luận )
 Thời gian : 33phút ( khơng kể thời gian phát đề)
ĐỀ BÀI (ĐỀ 2)
( Đề này gồm một trang, học sinh làm bài trên giấy kiểm tra riêng)
BÀI 1: (2,0 điểm) 
Phát biểu và viết hệ thức định luật Jun- Len xơ
BÀI 2: ( 4,0điểm)
Một đoạn mạch gồm hai điện trở R1= 4; R2= 8 được mắc nối tiếp với nhau. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là U= 6 V. Tính :
Điện trở tương đương của đoạn mạch.
Cường độ dịng điện qua mỗi điện trở.
Cơng suất điện trên mỗi điện trở
Nhiệt lượng tỏa ra trên cả đoạn mạnh trong thời gian 2 phút.
 BÀI 3: (1,0 điểm)
Một dây dẫn đồng chất tiết diện đều cĩ điện trở R , mắc vào nguồn điện cĩ hiệu điện thế U thì cường độ dịng điện qua dây là I = 4mA . Cắt dây dẫn đĩ thành 10 đoạn dài bằng nhau, chập thành một bĩ, rồi mắc vào nguồn điện trên. Tính cường độ dịng điện qua bĩ dây.
------------------o0o-------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM (ĐỀ 2)
PHẦN TRẮC NGHỆM: ( 3 điểm). Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm.
ĐỀ 2
1. C
2. D
3. A
4. C
5. B
6. D
7. C
8.B
9.B
10.B
11.C
12.C
PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm).
BÀI 1: (2,0 điểm)
- Phát biểu đúng
- Viết hệ thức
(2,0điểm)
1.0
1.0
BÀI 2: (4,0 điểm)
a) Điện trở tương đương của đoạn mạch.
R = R1 + R2 = 4 + 8 = 12 
b) Cường độ dịng điện qua mạch chính .
I = 
Vì đoạn mạch nối nên cường độ dịng điện qua mỗi điện trở.
I1 = I2 = I = 0,5A
c) Cơng suất điện trên mỗi điện trở.
P1 = I12R1 = 0,52.5 = 1,25W
P2 = I22R2 = 0,52.7 = 1,75W
d) Nhiệt lượng tỏa ra trên cả đoạn mạch trong thời gian 2 phút.
 Q = I2Rt = = 0,52.12.120 = 360J
(4,0điểm)
0,25
0,75
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,5
BÀI 3: (1,0 điểm)
Gọi R/, S/, l/ lần lượt là điện trở, tiết diện, chiều dài của bĩ dây. Ta cĩ:
R/ = 
Vậy cường độ dịng điện qua bĩ dây là 0,4A
(1,0điểm)
0,5
0.5
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (CHƯƠNG 1)
 MƠN: VẬT LÝ LỚP 9 (Phần trắc nghiệm )
 Thời gian : 12phút ( khơng kể thời gian phát đề)
 Họ và tên học sinh :...
 Lớp:.............
ĐỀ3
Điểm
Nhận xét của giáo viên
ĐỀ BÀI:
( Đề này gồm hai trang, học sinh làm bài trực tiếp trên đề kiểm tra )
Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu1.Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song cĩ điện trở tương đương là 
A. R+ R	 B. 	C. 	 D. 
Câu 2. Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn :
A. Tăng gấp 6 lần	 B. Tăng gấp 1,5 lần C. Giảm đi 6 lần D. Giảm đi 1,5 lần
Câu 3. Một dây dẫn cĩ điện trở 24, mắc vào nguồn điện cĩ hiệu điện thế 12V thì cường độ dịng điện qua dây dẫn là:
A. 1A B. 2A C. 0,5A D. 2,5A
Câu 4. Điện trở 10 và điện trở 20mắc song song vào nguồn điện. Nếu cơng suất tiêu thụ ở điện trở 10 là a thì cơng suất tiêu thụ ở điện trở 20 là:
A. B. C. a D. 2a
Câu 5. Một dây dẫn cĩ điện trở 12, mắc vào nguồn điện cĩ hiệu điện thế 12V thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn trong 1 giây là:
A. 10J B. 0,5J C. 12J D. 2,5J
Câu 6. Cơng thức tính điện trở của dây dẫn là:
A. R = B. R = C. R = D. R = 
Câu 7. Điện trở R= 10chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nĩ là U= 6V. Điện trở R2 = 5chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nĩ là U = 4V. Đoạn mạch gồm R và R mắc nối tiếp thì chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của đoạn mạch này là:
10 V	B. 12V 	C. 8 V	 D. 9V 
 Câu 8. Chọn phép đổi đơn vị đúng.
A. 1W = 0,01 KW = 0,0001MW. B. 0,5MW = 500KW = 500.000W.
C. 0,0023MW = 230KW = 0,23KW. D.1KW = 1000W = 0,01MW.
Câu 9. Một bóng đèn có điện trở lúc thắp sáng là 500W. Cường độ dòng điện qua đèn bằng bao nhiêu nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu đèn bằng 220V.
 A. 0,74 A B. 0,44 A C.0,54 A D. 0,10 A.
Câu 10. Một điện trở R được mắc vào 2 điểm có hiêu điện thế 6V và cường độ dòng điện đo được 0,5A. Giữ nguyên điện trở R, muốn cường độ dòng điện trong mạch là 2A thì hiệu điện thế phải là:
A. 6V B. 12V C. 24V D.32V.
Câu 11. Ba bóng đèn có điện trở bằng nhau, chịu được hiệu điện thế định mức 6V. Phải mắc ba bóng theo kiểu nào vào hai điểm có hiệu điện thế 18V để chúng sáng bình thường?
A. Ba bóng mắc nối tiếp. B.Ba bóng mắc song song.
C. Hai bóng mắc nối tiếp, cả hai mắc song song với bóng thứ ba.
D. Hai bóng mắc song song, cả hai mắc nối tiếp với bóng thứ ba.
Câu 12
Công thức nào sau đây phải là công thức của định luật Jun-Lenxơ?
A. Q = 0,24 IRt B. Q = U2It. C. Q = IRt. D.Q = I2Rt .
------------------o0o-------------------
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (CHƯƠNG 1)
 MƠN: VẬT LÝ LỚP 9 (Phần tự luận )
 Thời gian : 33phút ( khơng kể thời gian phát đề)
ĐỀ BÀI (ĐỀ 3)
( Đề này gồm một trang, học sinh làm bài trên giấy kiểm tra riêng)
BÀI 1: (2,0 điểm) 
Phát biểu và viết hệ thức định luật Jun- Len xơ
BÀI 2: ( 4,0điểm)
Một đoạn mạch gồm hai điện trở R1= 6.5; R2= 5.5 được mắc nối tiếp với nhau. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là U= 6 V. Tính :
a)Điện trở tương đương của đoạn mạch.
b)Cường độ dịng điện qua mỗi điện trở.
c)Cơng suất điện trên mỗi điện trở
d)Nhiệt lượng tỏa ra trên cả đoạn mạnh trong thời gian 2 phút.
 BÀI 3: (1,0 điểm)
Một dây dẫn đồng chất tiết diện đều cĩ điện trở R , mắc vào nguồn điện cĩ hiệu điện thế U thì cường độ dịng điện qua dây là I = 3mA . Cắt dây dẫn đĩ thành 10 đoạn dài bằng nhau, chập thành một bĩ, rồi mắc vào nguồn điện trên. Tính cường độ dịng điện qua bĩ dây.
------------------o0o-------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM (ĐỀ 3)
PHẦN TRẮC NGHỆM: ( 3 điểm). Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm.
ĐỀ 2
1. C
2. D
3. A
4. C
5. B
6. D
7. C
8.B
9.B
10.B
11.C
12.C
PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm).
BÀI 1: (2,0 điểm)
- Phát biểu đúng
- Viết hệ thức
(2,0điểm)
1.0
1.0
BÀI 2: (4,0 điểm)
a) Điện trở tương đương của đoạn mạch.
R = R1 + R2 = 6.5 + 5.5 = 12 
b) Cường độ dịng điện qua mạch chính .
I = 
Vì đoạn mạch nối nên cường độ dịng điện qua mỗi điện trở.
I1 = I2 = I = 0,5A
c) Cơng suất điện trên mỗi điện trở.
P1 = I12R1 = 0,52.5 = 1,25W
P2 = I22R2 = 0,52.7 = 1,75W
d) Nhiệt lượng tỏa ra trên cả đoạn mạch trong thời gian 2 phút.
 Q = I2Rt = = 0,52.12.120 = 360J
(4,0điểm)
0,25
0,75
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,5
BÀI 3: (1,0 điểm)
Gọi R/, S/, l/ lần lượt là điện trở, tiết diện, chiều dài của bĩ dây. Ta cĩ:
R/ = 
Vậy cường độ dịng điện qua bĩ dây là 0,3A
(1,0điểm)
0,5
0.5
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (CHƯƠNG 1)
 MƠN: VẬT LÝ LỚP 9 (Phần trắc nghiệm )
 Thời gian : 12phút ( khơng kể thời gian phát đề)
 Họ và tên học sinh :...
 Lớp:.............
ĐỀ4
Điểm
Nhận xét của giáo viên
ĐỀ BÀI:
( Đề này gồm hai trang, học sinh làm bài trực tiếp trên đề kiểm tra )
Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1
Công thức nào sau đây phải là công thức của định luật Jun-Lenxơ?
A. Q = 0,24 IRt B. Q = U2It. C. Q = IRt. D.Q = I2Rt .
Câu 2. Ba bóng đèn có điện trở bằng nhau, chịu được hiệu điện thế định mức 6V. Phải mắc ba bóng theo kiểu nào vào hai điểm có hiệu điện thế 18V để chúng sáng bình thường?
A. Ba bóng mắc nối tiếp. B.Ba bóng mắc song song.
C. Hai bóng mắc nối tiếp, cả hai mắc song song với bóng thứ ba.
Câu 3. Một dây dẫn cĩ điện trở 24, mắc vào nguồn điện cĩ hiệu điện thế 12V thì cường độ dịng điện qua dây dẫn là:
A. 1A B. 2A C. 0,5A D. 2,5A
Câu 4. Điện trở 10 và điện trở 20mắc song song vào nguồn điện. Nếu cơng suất tiêu thụ ở điện trở 10 là a thì cơng suất tiêu thụ ở điện trở 20 là:
A. B. C. a D. 2a
Câu 5. Một dây dẫn cĩ điện trở 12, mắc vào nguồn điện cĩ hiệu điện thế 12V thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn trong 1 giây là:
A. 10J B. 0,5J C. 12J D. 2,5J
Câu 6. Cơng thức tính điện trở của dây dẫn là:
A. R = B. R = C. R = D. R = 
Câu 7. Điện trở R= 10chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nĩ là U= 6V. Điện trở R2 = 5chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nĩ là U = 4V. Đoạn mạch gồm R và R mắc nối tiếp thì chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của đoạn mạch này là:
10 V	B. 12V 	C. 8 V	 D. 9V 
 Câu 8. Chọn phép đổi đơn vị đúng.
A. 1W = 0,01 KW = 0,0001MW. B. 0,5MW = 500KW = 500.000W.
C. 0,0023MW = 230KW = 0,23KW. D.1KW = 1000W = 0,01MW.
Câu 9. Một bóng đèn có điện trở lúc thắp sáng là 500W. Cường độ dòng điện qua đèn bằng bao nhiêu nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu đèn bằng 220V.
 A. 0,74 A B. 0,44 A C.0,54 A D. 0,10 A.
Câu 10. Một điện trở R được mắc vào 2 điểm có hiêu điện thế 6V và cường độ dòng điện đo được 0,5A. Giữ nguyên điện trở R, muốn cường độ dòng điện trong mạch là 2A thì hiệu điện thế phải là:
A. 6V B. 12V C. 24V D.32V.
Câu 11. Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn :
A. Tăng gấp 6 lần	 B. Tăng gấp 1,5 lần C. Giảm đi 6 lần D. Giảm đi 1,5 lần
D. Hai bóng mắc song song, cả hai mắc nối tiếp với bóng thứ ba.
Câu12.Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song cĩ điện trở tương đương là 
A. R+ R	 B. 	C. 	 D. 
------------------o0o-------------------
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (CHƯƠNG 1)
 MƠN: VẬT LÝ LỚP 9 (Phần tự luận )
 Thời gian : 33phút ( khơng kể thời gian phát đề)
ĐỀ BÀI (ĐỀ 4)
( Đề này gồm hai trang, học sinh làm bài trên giấy kiểm tra riêng)
BÀI 1: (2,0 điểm) 
Phát biểu và viết hệ thức định luật Ơm
BÀI 2: ( 4,0điểm)
Một đoạn mạch gồm hai điện trở R1= 3,5; R2= 8.5 được mắc nối tiếp với nhau. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là U= 6 V. Tính :
a)Điện trở tương đương của đoạn mạch.
b)Cường độ dịng điện qua mỗi điện trở.
c)Cơng suất điện trên mỗi điện trở
d)Nhiệt lượng tỏa ra trên cả đoạn mạnh trong thời gian 2 phút.
 BÀI 3: (1,0 điểm)
Một dây dẫn đồng chất tiết diện đều cĩ điện trở R , mắc vào nguồn điện cĩ hiệu điện thế U thì cường độ dịng điện qua dây là I = 5mA . Cắt dây dẫn đĩ thành 10 đoạn dài bằng nhau, chập thành một bĩ, rồi mắc vào nguồn điện trên. Tính cường độ dịng điện qua bĩ dây.
------------------o0o-------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM (ĐỀ 4)
PHẦN TRẮC NGHỆM: ( 3 điểm). Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm.
ĐỀ 2
1. C
2. C
3. A
4. C
5. B
6. D
7. C
8.B
9.B
10.B
11.D
12.C
PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm).
BÀI 1: (2,0 điểm)
- Phát biểu đúng
- Viết hệ thức
(2,0điểm)
1.0
1.0
BÀI 2: (4,0 điểm)
a) Điện trở tương đương của đoạn mạch.
R = R1 + R2 = 3.5 + 8.5 = 12 
b) Cường độ dịng điện qua mạch chính .
I = 
Vì đoạn mạch nối nên cường độ dịng điện qua mỗi điện trở.
I1 = I2 = I = 0,5A
c) Cơng suất điện trên mỗi điện trở.
P1 = I12R1 = 0,52.5 = 1,25W
P2 = I22R2 = 0,52.7 = 1,75W
d) Nhiệt lượng tỏa ra trên cả đoạn mạch trong thời gian 2 phút.
 Q = I2Rt = = 0,52.12.120 = 360J
(4,0điểm)
0,25
0,75
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,5
BÀI 3: (1,0 điểm)
Gọi R/, S/, l/ lần lượt là điện trở, tiết diện, chiều dài của bĩ dây. Ta cĩ:
R/ = 
Vậy cường độ dịng điện qua bĩ dây là 0,5A
(1,0điểm)
0,5
0.5

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_ly_9.doc