ĐỀ THI THỬ GDCD 12 ĐỀ I KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM KHỐI 12 NĂM HỌC 2016- 2017 Môn GDCD Câu1: Pháp luật là những quy tắc xử sự chung. do...................và được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước. A. nhà nước ban hành B. các cơ quan có thẩm quyền ban hành C. Quốc hội ban hành D. đươc hình thành từ các chuẩn mực đạo đức xã hội Câu 2: Pháp luật xã hội chủ nghĩa mang bản chất của A. Nhân dân lao động B. Giai cấp tiến bô C. Giai cấp cầm quyền D. Giai cấp công nhân Câu3: Pháp luật được hình thành trên cơ sở các : A. Quan điểm chính trị B. Quan hệ kinh tế - xã hội C. Quy tắc xử sự trong đời sống xã hội D. Quan hệ chính trị - đạo đức Câu 4: Theo quy định của Bộ luật Hình sự năm 2015 vi phạm hình sự là những hành vi A. nguy hiểm cho xã hội. B. cực kì nguy hiểm cho xã hội. C. đặc biệt nguy hiểm cho xã hội. D. rất nguy hiểm cho xã hội. Câu 5: Vi phạm dân sự là những hành vi xâm phạm tới A. quan hệ kinh tế và quan hệ tình cảm B. quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân C. quan hệ sở hửu và quan hệ gia đình D. quan hệ tài sản và quan hệ gia đình. Câu 6: Người nào tuy có điều kiện mà không cứu giúp người đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng, dẩn đến hậu quả người đó chết, thì: A. Vi phạm dân sự B. Vi phạm hình sự C. Vi phạm hành chính D. Vi phạm kỉ luật Câu 7: Không tố giác tội phạm là hành vi: A. Không hành động B. Hành động C. Che giấu D. Đồng phạm Câu 8: Cơ sở sản xuất kinh doanh chế biến thực phẩm xây dựng cơ sở hạ tầng thu gom và xử lý chất thải theo tiêu chuẩn môi trường. Việc làm của cơ sở sản xuất kinh doanh trên là gì? A. Thực hiện pháp luật B. Sử dụng pháp luật C. Thi hành pháp luật D. Tuân thủ pháp luật Câu 9:Cửa hàng dịch cụ internet mở cửa cho sử dụng dịch vụ sau 11h đêm. Cửa hàng đó đã vi phạm pháp luật gì? A. Vi phạm hình sự B. Vi phạm hành chính C. Vi phạm dân sự D. Vi phạm kỉ luật Câu 10: H ( 16 tuổi) điều khiển xe gắn máy đi đường ngược chiều, va vào xe Anh B ngã và tử vong. H bị thương phải nằm viện. Theo em trường hợp này xử lí như thế nào? A. Gia đình anh B tự chịu trách nhiệm. B. Không xử lí H vì H mới 16 tuỗi C. Xử phạt hình sự đối với H và buộc H phải bồi thường thiệt hại cho gia đình anh B D. H bị xử phạt hành chính và bồi thường thiệt hại. Câu 11 : Khi công dân vi phạm pháp luật với tính chất và mức độ vi phạm như nhau Trong một hoàn cảnh như nhau thì đều phải chịu trách nhiệm pháp lí : A.Như nhau B.Bằng nhau C.Ngang nhau D.Có thể khác nhau Câu 12 : Bình đẳng trước pháp luật là một trong những...........của công dân A.Quyền chính đáng B.Quyền thiêng liêng C.Quyền cơ bản D.Quyền hợp pháp Câu 13 : Việc bảo đảm thực hiện quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật là trách nhiệm của A.Nhà nước B.Nhà nước và xã hội C.Nhà nước và pháp luật D.Nhà nước và công dân Câu 14 : Người lao động là người ít nhất..........có khả năng lao động và có giao kết hợp đồng lao động A.Đủ 15 tuổi B.Đủ 16 tuổi C.Đủ 17 tuổi D.Đủ 18 tuổi Câu 15 :Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí là bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm của mình và phải........theo quy định của pháp luật A.Thực hiện nghĩa vụ B.Bị trừng trị C.Bị xử lí D.Chịu trách nhiệm Câu 16 : Bình đẳng giữa người lao động và người sử dụng lao động được thể hiện rõ nét nhất thông qua A.Tiền lương B.Chế độ làm việc C.Hợp đồng lao động D. Việc làm Câu 17 :Mọi doanh nghiệp đều có quyền tư chủ đăng kí kinh doanh trong những nghành nghề..............khi có đủ điều kiện theo quy định của pháp luật A. Mà mình lựa chọn B.Mà pháp luật không cấm C.Phù hợp D.Khác nhau Câu 18: M (16 tuổi) con trưởng công an Bộ giao thông điều khiển xe moto vào đường ngược chiều, đâm vào anh N bị thương nặng phải nhập viện. Trong trường hợp này anh M phải chịu trách nhiệm pháp lý không:? A. M không chịu trách nhiệm pháp lí vì Bố M là trưởng công an. B. M không chịu trách nhiệm pháp lí vì M mới 16 tuổi C. M phải chịu trách nhiệm pháp lí về mọi hành vi của mình gây ra. D. M chỉ bồi thường thiệt hại vì M mới 16 tuổi. Câu 19: Tình trạng bạo lực trong gia đình mà nạn nhân thường là phụ nữ và trẻ em là vấn đề đang được quan tâm ở nhiều quốc gia, trong đố có Việt Nam. Đây là biểu hiện của bất bình đẳng trong A. quan hệ giữa vợ và chồng. B. quan hệ tài sản. C. quan hệ tình cảm giữa vợ và chồng D. quan hệ nhân thân Câu 20: Anh X làm việc ở công ty Y, vì công việc gia đình nên Anh X phải xin nghỉ phép 2 ngày để giải quyết, hết phép anh X không đến công ty được vì Mẹ anh bị đau phải nhập viện nên Anh chỉ gọi điện cho giám đốc, hôm sau anh đi làm lại thì nhận được thông báo bị đuổi việc, vì lí do nghỉ không có phép. Trong trường hợp này anh X cần phải làm gì để bảo vệ quyền lợi cho mình. ? A. Anh X kiện giám đốc công ty Y. B. Anh X căn cứ vào Hiến pháp pháp luật để bảo vệ. C. Anh X căn cứ vào hợp đồng lao động để bảo vệ. D. Anh X dựa vào Bộ luật lao động để bảo vệ. Câu 21 : Nguyên tắc quan trọng hàng đầu trong hợp tác giao lưu giữa các dân tộc: A. Các bên cùng có lợi B. Bình đẳng C. Đoàn kết giữa các dân tộc D. Tôn trọng lợi ích của các dân tộc thiểu số Câu 22. Tôn giáo được biểu hiện: A. Qua các đạo khác nhau B. Qua các tín ngưỡng C. Qua các hình thức tín ngưỡng có tổ chức D. Qua các hình thức lễ nghi Câu 23 : Công dân Việt Nam thuộc bất kì dân tộc nào đang sinh sống trên đất nước Việt nam đều được hưởng.ngang nhau. A. quyền B. nhũng lợi ích. C. quyền và nghiã vụ D. Cả A và B Câu 24 : Các quyền tự do cơ bản của công dân được ghi nhận trong Hiến pháp và Luật qui định mối quan hệ cơ bản giữa A. Công dân với pháp luật B. Nhà nước với pháp luật C. Nhà nước với công dân D. Công dân với Nhà nước và pháp luật Câu 25: Quyền bất khả xâm phạm được ghi nhận tại điều 71 Hiến pháp 1992 là A. Quyền tự do nhất B. Quyền tự do cơ bản nhất C. Quyền tự do quan trọng nhất D. Quyền tự do cần thiết nhất Câu 26 : Xúc phạm người khác trước mặt nhiều người là vi phạm quyền A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân Câu 27: Tự tiện khám chỗ ở của công dân là vi phạm quyền A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân Câu 28 : Thời hạn tạm giữ người theo thủ tục hành chính không được quágiờ kể từ thời điểm vi phạm. A. 8 giờ B. 10 giơ C. 11 giờ D. 12 giờ Câu 29 : “Hình thức dân chủ với những qui chế, thiết chế để nhân dân thảo luận, biểu quyết tham gia trực tiếp quyết định công việc của cộng đồng, của Nhà nước.” là A. Hình thức dân chủ trực tiếp B. Hình thức dân chủ gián tiếp C. Hình thức dân chủ tập trung D. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa Câu 30: “Hình thức dân chủ với những qui chế, thiết chế để nhân dân bầu ra những người đại diện của mình quyết định các công việc chung của cộng đồng, của Nhà nước.” là A. Hình thức dân chủ trực tiếp B. Hình thức dân chủ gián tiếp C. Hình thức dân chủ tập trung D. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa Câu 31 : Trong quá trình bầu cử, việc mỗi lá phiếu đều có giá trị như nhau thể hiện nguyên tắc nào trong bầu cử ? A. Phổ thông. B. Bình đẳng. C.Trực tiếp. D. Bỏ phiếu kín. Câu 32: Quyền khiếu nại, tố cáo là công cụ để nhân dân thực hiện dân chủ là một nội dung thuộc A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo B. Nôị dung quyền khiếu nại, tố cáo C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo Câu 33: Về cơ bản, qui trình giải quyết khiếu nại, tố cáo đựoc thực hiện theo A. 1 bước B. 2 bước C. 3 bước D. 4 bước Câu 34 : Trong quy định của pháp luật về quyền tố cáo, đối tượng có hành vi vi phạm pháp luật mà công dân có thể tố cáo là A. cá nhân. B. cơ quan nhà nước có thẩm quyền. C. tổ chức. D. bất cứ cơ quan, tổ chức nào. Câu 35 : Mục đích của khiếu nại là nhằm A. khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của người khiếu nại. B. ngăn chặn vi phạm pháp luật. C. ngăn chặn nhũng hành vi xâm phạm đến lợi ích của Nhà nước. D. bảo vệ Nhà nước và pháp luật. Câu 36 : Chị M bị buộc thôi việc trong thời gian đang nuôi con 8 tháng tuổi. Chị M cần căn cứ vào quyền nào của công dân để bảo vệ mình? A. Quyền bình đẳng. B. Quyền dân chủ. C. Quyền tố cáo. D. Quyền khiếu nại. Câu 37. Khi nhìn thấy kẻ gian đột nhập vào nhà hàng xóm, T đã báo ngay cho cơ quan công an. T đã thực hiện quyền nào của công dân? A. Quyền khiếu nại. B. Quyền tố cáo. C. Quyền tự do ngôn luận. D. Quyền nhân thân. Câu 38 : Quyền học tập của công dân được quy định trong A. Hiến pháp và pháp luật. B. các văn bản quy phạm pháp luật. C. Hiến pháp và Luật Giáo dục. D. Luật Giáo dục. Câu 39. Quan điểm nào dưới đây là sai khi nói về quyền học tập của công dân? A. Quyền học tập không hạn chế. B. Quyền học bất cứ ngành, nghề nào. C. Quyền học thường xuyên, học suốt đời. D. Quyền học tập khi có sự đồng ý của các cơ quan có thẩm quyền. Câu 40. Việc mở trường trung học phổ thông chuyên ở nước ta hiện nay nhằm A. bảo đảm tính nhân văn trong giáo dục. B. bảo đảm công bằng trong giáo dục. C. đào tạo chuyên gia kỹ thuật cho đất nước. D. bồi dưỡng nhân tài cho đất nước. - HẾT- ĐỀ 2 KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM KHỐI 12 NĂM HỌC 2016- 2017 Môn GDCD Câu 1. Pháp luật là A. hệ thống quy tắc xử sự chung. B. hệ thống các quy tắc sử xự chung áp dụng đối với mọi cá nhân, tổ chức. C. hệ thống các quy tắc sử xự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước. D. hệ thống các quy tắc sử xự được hình thành theo điều kiện cụ thể của từng địa phương. Câu 2. Pháp luật có đặc trưng là A. tính quy phạm phổ biến. B. tính quyền lực, bắt buộc chung. C. tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức. D. cả 3 đáp án trên Câu 3. Pháp luật được nhà nước đảm bảo thực hiện bằng A. biện pháp giáo dục. B. biện pháp răn đe. C. biện pháp cưỡng chế. . D. biện pháp thuyết phục. Câu 4. Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện nghĩa vụ của mình là hình thức A. sử dụng pháp luật. B. thi hành pháp luật. C. tuân thủ pháp luật. D. áp dụng pháp luật. Câu 5. Vi phạm hành chính là A. hành vi nguy hiểm cho xã hội, bị coi là tội phạm. B. hành vi vi phạm pháp luật có mức độ nguy hiểm cho xã hội thấp hơn tội phạm, xâm phạm các quy tắc quản lý nhà nước. C. hành vi vi phạm pháp luật xâm hại tới quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân. D. hành vi vi phạm pháp luật xâm hại các quan hệ lao động, công vụ nhà nước. Câu 6. Đối tượng phải chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm rất nghiêm trọng do cố ý là những người A. đủ 12 tuổi trở lên. B. đủ 14 tuổi trở lên. C. đủ 16 tuổi trở lên. D. đủ 18 tuổi trở lên. Câu 7. Cảnh sát giao thông xử phạt người không đội mũ bảo hiểm. Trong trường hợp này, cảnh sát giao thông đã: A. sử dụng pháp luật. B. thi hành pháp luật. C. tuân thủ pháp luật. D. áp dụng pháp luật. Câu 8. Học sinh đủ 16 tuổi được phép lái loại xe có dung tích xi - lanh bằng bao nhiêu? A. Dưới 50 cm3. B. Từ 50 cm3 đến 70 cm3. C. 90 cm3. D. Trên 90 cm3. Câu 9. Cố ý đánh người gây thương tích nặng là hành vi vi phạm pháp luật A. dân sự. B. hình sự. C. hành chính. D. kỉ luật. Câu 10. Người nào tuy có điều kiện mà không cứu giúp người đang ở tình trạng nguy hiểm đến tính mạng, dẫn đến hậu quả người đó chết thì A. bị xử phạt vi phạm hình sự . B. bị xử phạt vi phạm dân sự. C. bị xử phạt vi phạm hành chính. D. bị xử phạt vi phạm kỉ luật. Câu 11. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý là A. công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau. B. công dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị, đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật. C. công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm của mình và phải bị xử lí theo quy định của pháp luật. D. công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì không phải chịu trách nhiệm pháp lý. Câu 12. Quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi A. dân tộc, giới tính, tôn giáo. B. thu nhập, tuổi tác, địa vị. C. dân tộc, địa vị, giới tính, tôn giáo. D. dân tộc, tuổi tác, giới tính. Câu 13. Người có hành vi trộm cắp phải chịu trách nhiệm pháp lý hay trách nhiệm đạo đức ? A. Cả trách nhiệm pháp lý và trách nhiệm đạo đức. B. Chỉ chịu trách nhiệm đạo đức nếu trộm cắp tài sản có giá trị nhỏ. C. Không phải chịu trách nhiệm nào cả. D. Trách nhiệm pháp lý. Câu 14. Trách nhiệm đảm bảo quyển bình đẳng của công dân trước pháp luật thuộc về A. công dân B. nhà nước C. nhà nước và công dân D. không thuộc về ai cả Câu 15. Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình có nghĩa là A. bình đẳng về quyền giữa vợ, chồng và giữa các thành viên trong gia đình. B. bình đẳng về nghĩa vụ giữa vợ, chồng và giữa các thành viên trong gia đình. C. bình đẳng về quyền và nghĩa vụ giữa vợ, chồng và giữa các thành viên trong gia đình. D. bình đẳng về nghĩa vụ giữa các thành viên trong gia đình. Câu 16. Tìm câu phát biểu sai : A. Công dân có quyền tự do kinh doanh bất cứ nghề gì, hàng gì. B. Công dân có quyền tự do kinh doanh theo quy định của pháp luật. C. Công dân có quyền tự do lựa chọn hình thức kinh doanh. D. Người kinh doanh phải có nghĩa vụ nộp thuế. Câu: 17. Người đủ tuổi lao động theo quy định của bộ luật lao động là bao nhiêu tuổi? A. Đủ 15 tuổi. B. Đủ 16 tuổi. C. Đủ 28 tuổi. D. Đủ 22 tuổi. Câu 18. Việc giao kết hợp đồng phải tuân theo nguyên tắc nào? A. Tự do, bình đẳng. B. Hai bên cùng có lợi. C. Tự nguyện, bình đẳng. D. Tự nguyện, bình đẳng, không trái pháp luật. Câu 19. “Mọi người đều có quyền làm việc, tự do lựa chọn việc làm và nghề nghiệp phù hợp với khả năng của mình”. Điều này thể hiện A. quyền bình đẳng trong lao động. B. quyền bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động. C. quyền bình đẳng trong thực hiện quyền lao động. D. quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ. Câu 20. Luật Lao động quy định, lao động nữ trong thời gian nuôi con dưới 12 tháng tuổi, được nghỉ mỗi ngày A. 30 phút trong thời gian làm việc. B. 45 phút trong thời gian làm việc. C. 60 phút trong thời gian làm việc. D. 90 phút trong thời gian làm việc. Câu 21. Nguyên tắc quan trọng hàng đầu trong hợp tác giao lưu giữa các dân tộc: A. Các bên cùng có lợi B. Bình đẳng C. Đoàn kết giữa các dân tộc D. Tôn trọng lợi ích của các dân tộc thiểu số Câu 22: Số lượng các dân tộc cùng sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam là: A. 54 B. 55 C. 56 D. 57 Câu 23. Dân tộc được hiểu theo nghĩa: A. Một bộ phận dân cư của 1 quốc gia B. Một dân tộc thiểu số C. Một dân tộc ít người D. Một cộng đồng có chung lãnh thổ Câu 24. Tôn giáo được biểu hiện: A. Qua các đạo khác nhau B. Qua các tín ngưỡng C. Qua các hình thức tín ngưỡng có tổ chức D. Qua các hình thức lễ nghi Câu 25. Quyền bất khả xâm phạm được ghi nhận tại điều 71 Hiến pháp 1992 là A. Quyền tự do nhất B. Quyền tự do cơ bản nhất C. Quyền tự do quan trọng nhất D. Quyền tự do cần thiết nhất Câu 26. “Không ai bị bắt nếu không có quyết định của Toà án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát, trừ trường hợp phạm tội quả tang.” là một nội dung thuộc A. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân B. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân C. Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân D. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân Câu 27. “Pháp luật qui định rõ các trường hợp và cơ quan thẩm quyền bắt, giam, giữ người.” là một nội dung thuộc A. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân B. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân C. Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân D. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân Câu 28. Xây dựng và ban hành hệ thống pháp luật bảo đảm cho công dân được hưởng đầy đủ các quyền tự do cơ bản là trách nhiệm của A. Nhân dân B. Công dân C. Nhà nước D. Lãnh đạo nhà nước Câu 29. Chọn nhận định đúng về quyền bất khả xâm phạm về thân thể A. Trong mọi trường hợp, không ai có thể bị bắt B. Công an có thể bắt người nếu nghi là phạm tội C. Trong mọi trường hợp, chỉ được bắt người khi có quyết định của toà án D. Chỉ được bắt ngưòi khi có lệnh bắt của cơ quan nhà nước có thẩm quyền trừ trường hợp phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã Câu 30. Đánh người gây thương tích là vi phạm quyền A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân Câu 31. “Hình thức dân chủ với những qui chế, thiết chế để nhân dân thảo luận, biểu quyết tham gia trực tiếp quyết định công việc của cộng đồng, của Nhà nước.” là A. Hình thức dân chủ trực tiếp B. Hình thức dân chủ gián tiếp C. Hình thức dân chủ tập trung D. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa Câu 32. Hiến pháp 1992 qui định mọi công dân A. Đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử B. Đủ 21 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử C. Từ 18 đến 21 tuổi có quyền bầu cử và ứng cử D. Đủ 18 tuổi có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi có quyền ứng cử Câu 33. Tham gia thảo luận, góp ý kiến xây dựng các văn bản pháp luật quan trọng, lien quan đến các quyền và lợi ích cơ bản của công dân là việc thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước ở A. Phạm vi cả nước B. Phạm vi cơ sở C. Phạm vi địa phương D. Phạm vi cơ sở và địa phương Câu 34. Qui định người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại, tố cáo là một nội dung thuộc A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo B. Nôị dung quyền khiếu nại, tố cáo C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo Câu 35. Quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng của công dân thuộc nhóm quyền nào dưới đây? A. Quyền được sáng tạo. B. Quyền được tham gia. C. Quyền được phát triển. D. Quyền tác giả Câu 36. Tác phẩm văn học do công dân tạo ra được pháp luật bảo hộ thuộc quyền nào dưới đây của công dân? A. Quyền tác giả. B. Quyền sở hữu công nghiệp. C. Quyền phát minh sáng chế. D. Quyền được phát triển. Câu 37. Quan điểm nào dưới đây sai khi nói về quyền học tập của công dân? A. Quyền học tập không hạn chế. B. Quyền học bất cứ ngành, nghề nào. C. Quyền học thường xuyên, học suốt đời. D. Quyền học tập khi có sự đồng ý của các cơ quan có thẩm quyền. Câu 38. Chính sách miễn giảm học phí của Nhà nước ta đã tạo điều kiện giúp đỡ nhiều học sinh có hoàn cảnh khó khăn được học tập. Điều này thể hiện A. công bằng xã hội trong giáo dục. B. bất bình đẳng trong giáo dục. C. định hướng đổi mới giáo dục. D. chủ trương phát triển giáo dục. Câu 39. Việc mở trường trung học phổ thông chuyên ở nước ta hiện nay nhằm: A. bảo đảm tính nhân văn trong giáo dục. B. bảo đảm công bằng trong giáo dục. C. đào tạo chuyên gia kỹ thuật cho đất nước. D. bồi dưỡng nhân tài cho đất nước. Câu 40. Việc cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng cho học sinh là người dân tộc thiểu số đã thể hiện quyền bình đẳng về A. điều kiện chăm sóc về thể chất. B. điều kiện học tập không hạn chế. C. điều kiện tham gia các hoạt động văn hóa. D. điều kiện hưởng thụ các giá trị văn hóa -HẾT- ĐỀ 3 KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM KHỐI 12 NĂM HỌC 2016- 2017 Môn GDCD Câu 1: Tổ chức (cơ quan) nào có quyền ban hành và bảo đảm thực hiện pháp luật? A. Nhà nước. B. Uỷ ban nhân dân các cấp. C. Tổ chức chính trị - xã hội. D. Các cơ quan tư pháp. Câu 2 . Nội dung của tất cả các văn bản luật đều phải phù hợp và không được trái với A. Luật dân sự. B. Luật Nhà nước. C. Luật hình sự. D. Hiến pháp. Câu 3. Một trong những đặc điểm của pháp luật để phân biệt với quy phạm đạo đức là A. tính quyền lực, bắt buộc chung. B. tính quy phạm và bắt buộc chung C. tính quyền lực. D. tính quy phạm phổ biến Câu 4 . Bản chất giai cấp của pháp luật Việt Nam thể hiện như thế nào? A. Đượ
Tài liệu đính kèm: