Bộ đề kiểm tra Lịch sử 6 cả năm

doc 10 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1650Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra Lịch sử 6 cả năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề kiểm tra Lịch sử 6 cả năm
KIỂM TRA 1 TIẾT 
MÔN : LỊCH SỬ - LỚP 6
I. Chuẩn đánh giá
 1/ Kiến thức:
 -Biết được các nguồn tư liệu để xác định thời gian
 - Sự hình thành các quốc gia cổ đại và những thành tựu về văn hóa của các quốc gia cổ đại
 2/ Kĩ năng
Rèn luyện cho học sinh kĩ năng trình bày, phân tích, so sánh.....
 3/Thái độ:
 Học sinh thể hiện thái độ, tình cảm đối với sự hình thành xã hội đầu tiên của con người, và những thành tựu văn hóa của các quốc gia cổ đại
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
- Hình thức : tự luận 100%
III. THIẾT LẬP MA TRẬN 	
Tên Chủ đề 
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1: Sơ lược về môn lịch sử
Dựa vào những nguồn tư liệu nào để xác định thời gian
Cho ví dụ về những nguồn tư liệu để xác định thời gian
Số câu: 1
Số điểm:3
Tỉ lệ:30 %
Số câu:1/2
Số điểm:1,5
Tỉ lệ:15 %
Số câu:1/2
Số điểm:1,5
Tỉ lệ:15 %
Số câu: 1 
Số điểm : 3
Tỉ lệ: 30%
Chủ đề 2: Các quốc gia cổ đại (phương Đông Và Phương Tây)
Kể tên các quốc gia cổ đại phương Đông và các quốc gia cổ đại phương Tây
Vì sao các quốc gia cổ đại phương Đông hình thành trên lưu vực các con sông lớn
So sánh sự hình thành của các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây
Số câu: 1
Số điểm:4đ
Tỉ lệ:40 %
Số câu:1/3
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ:5 %
Số câu:1/3
Số điểm:1,5
Tỉ lệ:15 %
Sốcâu:1/3
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1 
Số điểm : 4
Tỉ lệ: 40%
Chủ đề 3: Văn hóa cổ đại
Nêu các thành tựu văn hóa chủ yếu của các quốc gia cổ đại phương Đông
Số câu: 1
Số điểm:3
Tỉ lệ:30 %
Số câu:1
Số điểm:3
Tỉ lệ:30 %
Số câu: 1 
Số điểm : 3
Tỉ lệ: 30%
Số câu: 3
Số điểm:10
Tỉ lệ:100 %
Sốcâu:1/2+1/3+1
Số điểm: 5
Tỉ lệ:50%
Số câu:
1/2+ 1/3
Số điểm: 3
Tỉ lệ:30%
Số câu: 1/3
Số điểm: 2
Tỉ lệ:20%
Số câu: 3
Số điểm :10
Tỉ lệ:100%
IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 6 
MÔN : LỊCH SỬ
Thời gian làm bài 45 phút
Câu 1:Dựa vào những nguồn tư liệu nào để biết và dựng lại lịch sử? Lấy ví dụ? (3đ)
Câu 2: Kể tên các quốc gia cổ đại phương Đông và các quốc gia cổ đại phương Tây? Vì sao các quốc gia cổ đại phương Đông hình thành trên lưu vực các con sông lớn ? So sánh sự hình thành của các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây. (4,5 đ)
Câu 3: Nêu các thành tựu văn hóa chính của các quốc gia cổ đại phương Đông. (3 đ)
V. HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM
CÂU 
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1
Dựa vào 3 nguồn tư liệu sau:
-Tư liệu truyền miệng, như kể lại câu chuyện truyền thuyết Sơn Tinh và Thủy Tinh
-Tư liệu hiện vật, như bia đá ở Văn Miếu Quốc Tử Giám
-Tư liệu về chữ viết, như các văn bản viết
1 đ
1 đ
1 đ
Câu 1
-Các quốc gia cổ đại:
 Phương Đông: Trung Quốc, Ấn Độ, Ai Cập, Lưỡng Hà
Phương Tây: Hi Lạp, Rô ma
- Caùc quoác gia coå ñaïi phöông Ñoâng hình thaønh treân löu vöïc caùc con soâng lôùn vì: Ngaønh kinh teá chính cuûa caùc quoác gia ôû ñaây laø noâng nghieäp troàng luùa nöôùc vaø ôû löu vöïc caùc soâng lôùn nhôø coù ñaát phuø sa maøu môõ vaø nöôùc töôùi ñaày ñuû, saûn xuaát noâng nghieäp cho naêng suaát cao, löông thöïc dö thöøa.
- So saùnh:
+ Phöông Ñoâng: Cuoái thieân nieân kæ IV (TCN) ñaàu thieân nieân kæ III (TCN) treân löu vöïc caùc con soâng lôùn coù nhieàu phuø sa maøu môõ thuaän lôïi phaùt trieãn noâng nghieäp
+ Phöông Taây: Ñaàu thieân nieân kæ I (TCN) Treân baùn ñaûo Ban Caêng vaø baùn ñaûo Italia coù nhieàu ñoài nuùi bò bieån caét seû saâu vaøo ñaát lieàn khoù khaên cho noâng nghieäp nhöng thuaän lôïi cho xaây döïng haûi caûng phaùt trieån thöông nghieäp
0,5 đ
1,5 đ
2 đ
 Lịch: Laøm ra lòch (aâm lòch)bieát laøm ñoàng hoà ño thôøi gian
-Chữ viết:Saùng taïo chöõ töôïng hình (moâ phoûng vaät thaät ñeå noùi leân yù nghó cuûa con ngöôøi).
- Toaùn hoïc: phaùt minh ra pheùp ñeám ñeán 10, chöõ soá töø 1 ñeán 9 vaø soá 0, tính ñöôïc soá Pi baèng 3,14. 
- Kieán truùc: coù nhöõng coâng trình kieán truùc ñoà soä nhö: Kim Töï Thaùp ôû Ai Caäp, thaønh Ba-bi-lon ôû Löôõng Haø
0,75 đ
0,75 đ
0,75 đ
0,75 đ
KIỂM TRA HỌC KÌ I
LỊCH SỬ 6 
Thời gian làm bài: 45 phút
I.Chuẩn đánh giá:
	a. Kiến Thức:
Khái quát được tình hình nước ta trong thời kì Bắc thuộc và bước ngoặt lịch sử ở đầu thế kỉ X.
	b. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng trả lời câu hỏi, kỹ năng làm bài, trình bày những kiến thức có liên quan.
- Rèn luyện kỹ năng phân tích, so sánh, nhận định sự việc.
c. Thái độ:
- Nghiêm túc trong kiểm tra.
- Cẩn thận khi phân tích câu hỏi, lựa chọn kiến thức có liên quan để trả lời câu hỏi.
2. Hình thức đề kiểm tra: 
	- Hình thức kiểm tra: Tự luận 100%
II.Ma trận đề:	
Chủ đề/ mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Mức độ thấp
Mức độ cao
Chủ đề 1: Buổi đầu lịch sử nước ta
Thế nào là chế độ thị tộc mẫu hệ
Tổng số câu:2
Tổng SĐ: 2
TL: 20 %
Tổng số câu: 1
Tổng SĐ: 2
TL:20 %
Tổng số câu: 1
Tổng SĐ: 2
TL: 20 %
Chủ đề 1: Những chuyển biến trong đời sống kinh tế xã hội
Nghề nông trồng lúa nước ra đời ở đâu và có ý nghĩa và tầm quan trọng như thế nào?
Tổng số câu:1
Tổng SĐ: 3
TL: 30 %
Tổng số câu: 1
Tổng SĐ: 3
TL: 30 %
Tổng số câu: 1
Tổng SĐ: 3
TL: 30 %
Chủ đề 3: Nước Văn Lang
Đời sống vật chất của cư dân Văn Lang?
Tại sao cư dân Văn Lang ở nhà sàn? 
Tổng số câu:1
Tổng SĐ: 2
TL: 20 %
Tổng số câu: 1/6
Tổng SĐ: 2
TL: 20 %
Tổng số câu: 1/3
Tổng SĐ: 1,5
TL: 15%
Tổng số câu:1
Tổng SĐ: 2
TL: 20 %
Chủ đề 4: Nước Âu Lạc
Sự thất bại của An Dương Vương để nước Âu Lạc rơi vào tay Triệu Đà để lại chi chúng ta bài học gì?.
Tổng số câu:1 
Tổng SĐ: 1,5
TL: 15 %
Tổng số câu: 1
Tổng SĐ:1,5
TL: 15 %
Tổng số câu: 1
Tổng SĐ:1,5
TL: 15 %
Tổng số câu:4
Tổng SĐ: 10
TL: 100 %
Tổng số câu: 1+1/6
Tổng SĐ: 4
TL: 40 %
Tổng số câu: 1
Tổng SĐ: 3
TL: 30%
Tổng số câu: 1
Tổng SĐ: 1,5
TL: 1,5 %
Tổng số câu: 1/3
Tổng SĐ: 1,5
TL: 15 %
Tổng số câu: 4
Tổng SĐ: 10
TL: 100 % 
III.Đề bài:
Câu 1: Thế nào là chế độ thị tộc mẫu hệ? (2 điểm)
Câu 2: Nghề nông trồng lúa nước ra đời ở đâu và có ý nghĩa và tầm quan trọng như thế nào? (3 điểm)
Câu 3: Đời sống vật chất của cư dân Văn Lang ra sao? Tại sao cư dân Văn Lang ở nhà sàn? ( 3,5 điểm) 
Câu 4:Sự thất bại của An Dương Vương để nước Âu Lạc rơi vào tay Triệu Đà để lại cho chúng ta bài học gì?. (1,5 điểm)
IV.Đáp án và biểu điểm:
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
2 điểm
* Chế độ thị tộc mẫu hệ: là chế độ của những người cùng huyết thống, sống chung với nhau và tôn người mẹ lớn tuổi nhất lên làm chủ
2 đ
Câu 3
3 điểm
* Nghề nông trồng lúa nước ra đời có ý nghĩa và tầm quan trọng:
- Ở Phùng Nguyên- Hoa Lộc, phát hiện lưỡi cuốc đá, gạo cháy, dấu vết thóc lúa chứng tỏ nghề nông trồng lúa nước trên đất nước ta đã ra đời
- Ý nghĩa: con người định cư lâu dài ở đồng bằng, cuộc sống ổn định, phát triển về vật chất và tinh thần
 1,5 đ
1,5 đ
Câu 3
3,5điểm
*Đời sống vật chất của cư dân Văn Lang:
- Về ở: Họ ở nhà sàn mái hình mui thuyền, hình tròn. Bằng tre, gỗ, nứa, lá.
- Về ăn: Họ ăn cơm rau, cá , thịt
- Về mặc: Nam đóng khố, nữ mặc váy.
- Về phương tiện đi lại: Họ đi lại bằng thuyền.
*Cư dân Văn Lang ở nhà sàn để: Tránh thú dữ, Tránh ẩm ướt và lũ lụt, tạo mặt bằng
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
1,5 đ
Câu 4
1,5điểm
*Bài học : 
+ Đối với kẻ thù phải tuyệt đối cảnh giác.
+ Vua phải tin tưởng ở trung thần.
+ Phải biết dựa vào dân để đánh giặc.
 0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
KIỂM TRA 1 TIẾT
I. chuẩn đánh giá: 
 1/ Kiến thức: 
- Biết được Thêi gian næ ra c¸c cuéc kn lín thêi B¾c thuéc 
- HiÓu chÝnh s¸ch ®« hé cñ nhµ L­¬ng ®èi víi n¬c ta., tªn cña n­íc ta thêi §êng
- Nªu nguyªn nh©n, k cña kn Hai Bµ Trưng, vì sao nh©n d©n ta lËp ®Òn thê Hai Bµ kh¾p n¬i.
- Nêu những thành tựu vÒ văn hóa của Ch¨m Pa ,v¨n hãa Ch¨m Pa cã g× kh¸c so víi ng­êi ViÖt.
 2/ Kĩ năng
Rèn luyện cho học sinh kĩ năng trình bày, phân tích, so sánh.....
 3/Thái độ:
 Học sinh thể hiện thái độ, tình cảm đối với sự hình thành xã hội đầu tiên của con người, và những thành tựu văn hóa của các quốc gia cổ đại
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
- Hình thức : Tù luËn
Tên Chủ đề
(nộidung,chương)
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biêt
Thông hiệu
Vận dụng
Thấp
cao
Chủ đề 1: Trưng Vương và cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Hán
Em hãy trình bày cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng bùng nổ như thế nào? 
Vì sao nhân dân ta lập đền thời Hai Bà Trưng và các vị tướng khắpnơi trên đất nước ?
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu:1a
Số điểm:2
Tỉ lệ %:20
Số câu:1b
Số điểm:1
Tỉ lệ %:10
Số câu:1
Số điểm:3
Tỉ lệ %:30
Chủ đề 2: Các cuộc khởi nghĩa lớn trong thời kì Bắc thuộc
Kể tên các cuộc khởi nghĩa lớn trong thời kì Bắc thuộc?
Theo em sau hơn 1000 năm đô hộ, tổ tiên chúng ta vẫn giữ được những phong tục, tập quán gì?
Ý nghĩa của điều này ?
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu:1
Số điểm:1
Tỉ lệ %:10
Số câu:1a
Số điểm:3
Tỉ lệ %:30
Số câu:1b
Số điểm:1
Tỉ lệ %:10
Số câu:2
Số điểm:5
Tỉ lệ %:50
Chủ đề 3: nước Chăm pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X
Nêu những thành tựu về văn hoá của Cham pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X? 
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu:1
Số điểm:2
Tỉ lệ %:20
Số câu:1
Số điểm:2
Tỉ lệ %:20
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu:2,5
Số điểm:5
Tỉ lệ %:50
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1 (3đ): Em hãy trình bày cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng bùng nổ như thế nào? (Nguyên nhân, , kết quả) .Vì sao nhân dân ta lập đền thời Hai Bà Trưng và các vị tướng khắp nơi trên đất nước ?
Câu 2: (1đ )Kể tên các cuộc khởi nghĩa lớn trong thời kì Bắc thuộc?
Câu 3: (4đ )Theo em sau hơn 1000 năm đô hộ, tổ tiên chúng ta vẫn giữ được những phong tục, tập quán gì? Ý nghĩa của điều này ? 
Câu 4 (2đ): Nêu những thành tựu về văn hoá của Cham pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X? 
V.§¸p ¸n và BiÓu chÊm 
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(3 điểm)
Câu 2
(1 điểm)
 Câu 3
(3 điểm)
Câu 4
(2 điểm)
*Nguyên nhân :
	- Do chính sách áp bức bóc lột tàn bạo.
	- Thi Sách, chồng Trưng Trắc bị Thái Thú Tô Định giết hại -> Từ đó Hai Bà Trưng nổi dậy khởi nghĩa.
* Kết quả : 
- Tô Định chạy về nước.
- Khởi nghĩa thắng lợi hoàn toàn.
* Để tưởng nhớ công lao lớn to lớn, sự hy sinh anh dũng, hết lòng vì nước, vì dân của Hai Bà Trưng và các vị tướng nên nhân dân ta lập đền thờ khắp nơi. 
*Các cuộc khởi nghĩa lớn trong thời kì Bắc thuộc
Hai Bà Trưng , Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng
- Tổ tiên ta vẫn giữ được tiếng nói và các phong tục , nếp sống với những đặc trưng riêng của dân tộc : xăm mình , nhuộm răng , ăn trầu , làm bánh giầy , bánh trưng .
 *Ý nghĩa: Chứng tỏ sức sống mãnh liệt của tiếng nói , phong tục , nếp sống của dân tộc không gì có thể tiêu diệt được . 
* Những thành tựu về văn hóa của Cham pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X:
 - Chữ viết : Có chữ viết riêng 
 - Tôn giáo : Theo đạo Bà La Môn và đạo Phật 
 - Phong tục : Hỏa táng người chết , ở nhà sàn , ăn trầu cau .
 - Kiến trúc và điêu khắc : tháp Chăm , đền , tượng 
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
1 đ
1 đ
3 đ
1 đ
0,5
0,5
0,5
0,5
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Lịch sử 6
Thời gian: 45 phút
I. CHUẨN ĐÁNH GIÁ:
 1/ Kiến thức: 
-Nhằm kiểm tra, đánh giá mức độ học tập của HS qua các kiến thức sau:
-Biết được các vị anh hùng dân tộc
-Nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quân Lương xâm lược do Triệu Quang Phục lãnh đạo
-Nhận xét về văn hóa Chăm pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X
-Công lao của Ngô Quyền trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Nam Hán lần thứ hai
 2/ Kĩ năng
Rèn luyện cho học sinh kĩ năng trình bày, phân tích, so sánh.....
 3/Thái độ:
 Học sinh thể hiện thái độ, tình cảm lòng biết ơn các vị anh hùng dân tộc 
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
- Hình thức : Tù luËn 100 %
III.Ma trËn ®Ò:
Tên Chủ đề
(nộidung,chương)
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biêt
Thông hiệu
Vận dụng
Thấp
cao
Chủ đề: Thời kì Bắc thuộc và đấu tranh dành độc lập
Kể tên các vị anh hùng dân tộc tiêu biểu trong thời kì bắc thuộc
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu:1
Số điểm:2
Tỉ lệ %:20
Số câu:1
Số điểm:2
Tỉ lệ %:20
Chủ đề 2: Khởi nghĩa Lí Bí, nước Vạn Xuân(542-602)
Nêu nguyên nhân thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Triệu Quang Phục lãnh đạo
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu:1
Số điểm:3
Tỉ lệ %:30
Số câu:1
Số điểm:3
Tỉ lệ %:30
Chủ đề 3: Nước Chămpa từ thế kỉ II đến thế kỉ X
Nhận xét được nét tiêu biểu của nền văn hóa Chămpa
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu:1
Số điểm:2
Tỉ lệ %:20
Số câu:1
Số điểm:2
Tỉ lệ %:20
Chủ đề 4:Ngô Quyền và chiến thắng Bạch Đằng năm 938
HS hiểu và chỉ ra được công lao của Ngô Quyền
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu:1
Số điểm:3
Tỉ lệ %:30
Số câu:1
Số điểm:3
Tỉ lệ %:30
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
Số câu:2
Số điểm:5
Tỉ lệ %:50
Số câu:1
Số điểm:3
Tỉ lệ %:30
Số câu:1
Số điểm:2
Tỉ lệ %:20
Số câu:4
Số điểm:10
Tỉ lệ %:100
IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA:
Câu 1: Kể tên các vị anh hùng dân tộc tiêu biểu trong thời kì bắc thuộc?
 Câu 2: Nêu nguyên nhân thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Triệu Quang Phục lãnh đạo?
Câu 3: Nhận xét được nét tiêu biểu của nền văn hóa Chămpa từ thế kỉ II đến thế kỉ X?
Câu 4: Ngô Quyền đã có công lao gì trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Nam Hán lần thứ hai?
V.ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(2 điểm)
Câu 2
(3 điểm) 
Câu 3
(2 điểm)
Câu 4
(3 điểm)
*Các vị anh hùng dân tộc đã dương cao ngọn cờ đấu tranh giải phóng dân tộc:
Hai Bà Trưng , Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng, Khúc Thừa Dụ, Khúc Hạo, Dương Đình Nghệ, Ngô Quyền
*Nêu được các nguyên nhân sau:
-Cuộc kháng chiến được đông đảo quần chúng nhân dân ủng hộ
-Sự lãnh đạo tài tình của Triệu Quang Phục: điểmBiết tận dụng địa thế hiểm trở của Dạ Trạch để tiến hành chiến tranh du kích và phát triển lực lượng)
-Quân Lương có loạn
*Nhận xét về văn hóa:
-Nền văn hóa phát triển rực rỡ và phong phú
-Sáng tạo ra một nền nghệ thuật đặc sắc tiêu biểu là tháp, đền, tượng, cá bức chạm nổi..)
*Công lao của Ngô Quyền:
-Huy động được sức mạnh của toàn dân, tận dụng được vị trí và địa thế của sông Bạch Đằng
-Chủ động đưa ra kế hoạch và đánh giặc độc đáo
-Bố trí trận địa cọc ngầm làm nên chiến thắng vĩ đại của dân tộc
2 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
Phòng GD và ĐT huyện Yên Thành
Trường THCS Đại Minh
KẾ HOẠCH BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LỊCH SỬ 8
Năm học : 2014 – 2015
BUỔI
NỘI DUNG
GHI CHÚ
BUỔI 1
CHỦ ĐỀ 1 :Cách mạng tư sản và sự thành lập của chủ nghĩa tư bản(thế kỉ XVI đến nưả đầu thế lỉ XI X)
BUỔI 2
CHỦ ĐỀ 2 : Các nước Âu Mĩ cuối thế kỉ XIX đến đầu thế kỉ XX
BUỔI 3
CHỦ ĐỀ 3 : Phong trào công nhân và sự phát triển khoa học kĩ thuật thế kỉ XVIII đến thế kỉ XIX
BUỔI 4
CHỦ ĐỀ 4 :Châu Á thế kỉ XVIII- đầu thế kỉ XX
BUỔI 5
CHỦ ĐỀ 5 : Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 –1918
BUỔI 6
CHỦ ĐỀ 6 : Cách mạng tháng Mười Nga và công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô
BUỔI 7
CHỦ ĐỀ 7 : Châu Âu và nước Mĩ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới(1918 - 1939)
BUỔI 8
CHỦ ĐỀ 8 :Châu Á giữa hai cuộc chiến tranh thế giới(1918 –1939)
BUỔI 9
CHỦ ĐỀ 9 :Chiến tranh thế giới thứ hai(1939 – 1945)
BUỔI 10
CHỦ ĐỀ 10 : Sự phát triển của khoa học kĩ thuật và văn hóa thế giới nửa đầu thế kỉ XX
BUỔI 11
CHỦ ĐỀ 11 : Lịch sử Việt Nam từ năm 1858 – 1884
BUỔI 12
CHỦ ĐỀ 12 :Lịch sử Việt Nam từ năm 1884 - 1918
BUỔI 13
Làm đề phần Lịch sử thế giới
BUỔI 14
Làm đề phần Lịch sử thế giới
BUỔI 15
Làm đề phần Lịch sử Việt Nam
BUỔI 16
Làm đề phần Lịch sử Việt Nam và dặn dò làm bài
Yên Thành, ngày 10 tháng 12 năm 2014
Tổ trưởng chuyên môn Giáo viên
 Phan Thị Hạnh
 Hiệu trưởng

Tài liệu đính kèm:

  • docLich su 6.doc