TRƯỜNG THPT NHO QUAN A GV: ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Đề: 01 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: Toán 11 (Thời gian làm bài:90 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Câu 1: Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Hàm số y = sinx liên tục trên R B. Hàm số y = liên tục trên R C. Hàm số y = liên tục trên R D. Hàm số y = x3 + 2x2 – 5x + 7 liên tục trên R Câu 2: Cho hàm số . Để hàm số f(x) liên tục tại x = 1 thì a bằng: A. 1 B. 3 C. -1 D. 0 Câu 3: Cho hàm số f(x) xác định trên đoạn [a; b]. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Nếu f(a). f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng (a;b) B. Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b) < 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng (a;b) C. Nếu phương trình f(x) = 0 có nghiệm trên khoảng (a;b) thì hàm số f(x) phải liên tục trên khoảng (a, b) D. Nếu hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b) > 0 thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng (a;b) Câu 4: Cho phương trình : x5 – 3x4 + 5x – 2 = 0 (1). Mệnhđề sai là: A. Phương trình (1) có ít nhất ba nghiệm trên khoảng (-2;5) B. Phương trình (1) có nghiệm trên khoảng (-1;3) C. Phương trình (1) không có nghiệm trên khoảng D. Hàm số f(x) = x5 – 3x4 + 5x – 2 liên tục trên R Câu 5: Tìm a để hàm số liên tục tại A. a=2 B. a=3 C. a=4 D. a=5 Câu 6: Kết luận nào sau đây là sai? A. Hàm số gián đoạn tại x = 2 B. Hàm số gián đoạn tại x = -2 và x = 0 C. Hàm số gián đoạn tại x = -2 D. Hàm số gián đoạn tại x = 2 và x = -2 Câu 7: Hàm số có đạo hàm là: A. . B. . C. . D. Câu 8: Hàm số có đạo hàm là: A. B. C. D. Câu 9: Đạo hàm của hàm số bằng: A. 2x + 1 B. C. D. Câu 10: Cho hai hàm số Tính A. B. C. D. Câu 11: Cho hàm số Giải phương trình A. B. C. D. Câu 12: Cho hàm số Tìm đểcó hai nghiệm trái dấu. A. B. C. D. Câu 13: Một vật rơi tự do theo phương trình với g = 9, 8 (m/s2). Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t= 10(s) là: A. 122, 5 (m/s) B. 49 (m/s) C. 10 (m/s) D. 98 (m/s) Câu 14: Cho a, b, c là các đường thẳng trong không gian. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau. A. Nếu a ^ b và b ^ c thì a // c. B. Nếu a vuông góc với mặt phẳng (a) và b // (a) thì a ^ b. C. Nếu a // b và b ^ c thì c ^ a. D. Nếu a ^ b, c ^ b và a cắt c thì b vuông góc với mặt phẳng (a, c). Câu 15: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, có cạnh SA = và SA vuông góc với mp(ABCD). Tính góc giữa đường thẳng SC và mp(ABCD) là: A. 300 B. 450 C. 600 D. 900 Câu 16: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều ABC cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA =. Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (SBC) là: A. 300 B. 450 C. 600 D. 900 Câu 17: Cho hình chóp có đáy là hình vuông và vuông góc với mặt phẳng . Mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng ? A. . B. . C. . D. . Câu 18: Cho hình chóp đều có cạnh đáy cạnh bên SA =Tính với là góc giữa cạnh bên và mặt đáy. A. B. C. D. Câu19: Cho hình chóp đều có cạnh đáy cạnh bên SA = Tính góc giữa mặt bên và mặt đáy là: A. 900 B. 300 C. 600 D. 450 Câu 20: Cho hình chóp S. ABCD trong đó ABCD là hình chữ nhật, với SA = AB =a, AD = 2a và. Trong các tam giác sau tam giác nào không phải là tam giác vuông. A. DSBC B. DSCD C. DSAB D. DSBD II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3, 0 điểm) Bài 1. (1, 5 điểm) 1) Cho hàm số . Tìm m để hàm số f(x) liên tục tại x = 1. 2)Chứng minh phương trình: có ít nhất 3 nghiệm. Bài 2. (1, 5 điểm) Cho hình chóp S. ABCI có đáy ABCI là hình vuông cạnh a, SA vuông góc mặt phẳng (ABCI) và SA = 1) Chứng minh BC ^ ( SAB). 2)Xác định và tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCI). TRƯỜNG THPT NHO QUAN A GV: ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Đề: 02 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: Toán 11 (Thời gian làm bài:90 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5, 0 điểm) Câu 1: Giới hạn bằng: A. 0 B. C. D. 2 Câu 2: Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 0? A. B. C. D. Câu 3: Tính giới hạn A. B. C. D. Câu 4: Trong các mệnh đề sai, mệnh đề nào SAI? A. B. C. D. Câu 5: Tính giới hạn bằng: A. 19 B. -19 C. -13 D. Câu 6: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ? A. B. C. D. Câu 7:Với giá trị nào của m thì hàm số liên tục trên ? A. -4 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 8: Cho hàm số . Tính ? A. -3 B. 5 C. 20 D. 0 Câu 9: Hàm số có đạo hàm là? A. B. C. 2 D. Câu 10: Hàm số có đạo hàm là? A. B. C. D. Câu 11: Cho hàm số . Tập nghiệm bất phương trình là: A. B. C. hoặc D. hoặc Câu 12: Phương trình tiếp tuyến của hàm số tại điểm M(2;12) là: A. B. C. D. Câu 13: Hệ số góc tiếp tuyến của hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 là: A. B. C. D. Câu 14: Cho . Gọi A(Cm) có hoành độ 1. Tìm m để tiếp tuyến tại A song song với (d):y= 6x +2017 ? A. m= -3 B. m=3 C. m=5 D. m= 0 Câu 15. Cho hình bình hành ABCD. Phát biểu nào SAI? A. B. C. D. Câu 16: Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm tam giác ABC. Chọn mệnh đề ĐÚNG trong các mệnh đề sau? A. B. C. D. Câu 17: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Khi đó A. B. C. D. Câu 18. Hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA=SB=SC=SD. Cạnh SB vuông góc với đường nào trong các đường sau? A. B. C. D. Câu 19: Cho là mặt phẳng trung trực của đoạn AB, I là trung điểm của AB. Hãy chọn khẳng định đúng: A. B. C. D. Câu 20: Cho hình chóp S. ABCD có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB và SD, O là tâm mặt đáy. Mệnh đề nào sau đây sai ? A. B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN (5, 0 điểm) Bài 1 (1, 5 điểm). Tính các giới hạn sau: Bài 2 (1, 25 điểm). Cho hàm số , m là tham số. a) Tính đạo hàm của hàm số khi m=1. b) Tìm điều kiện của tham số m để . Bài 3 (0, 75 điểm ). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại . Bài 4 (1, 5 điểm). Cho tứ diện đều ABCD, M là trung điểm của AB. Chứng minh rằng: a) b) TRƯỜNG THPT NHO QUAN A GV: ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Đề: 03 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: Toán 11 (Thời gian làm bài:90 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5, 0 điểm). Câu 1: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0 = -2 bằng A. –116 B. 116 C. 0 D. Đáp số khác Câu 2: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ -1: A. B. C. D. Câu 3: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0 = 2 có phương trình A. B. C. D. Câu 4: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có phương trình A. B. C. D. Câu 5: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc k = –1 có phương trình A. B. C. A, B đều sai D. A, B đều đúng Câu 6: Tính : A. 0 B. -6 C. 1 D. 6 Câu 7: Tính : A. 0 B. 1 C. D. Câu 8: Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 9: Tính : A. 0 B. 1 C. D. Câu 10: Giới hạn nào dưới đây có kết quả bằng ? A. B. C. D. Câu 11: Tìm ta được: A. 0 B. 1 C. D. Câu 12: Tìm ta được: A. 2 B. 1 C. D. Câu 13: Tìm ta được: A. 4 B. 1 C. D. Câu 14: Tìm ta được: A. 4 B. 1 C. D. Câu 15: Cho hàm số. Giải bất phương trình: A. B. C. D. Câu 16: Tìm a để hàm số liên tục trên R. ? A. B. C. D. Câu 17: Hàm số có y’? A. B. C. D. Câu 18: Hàm số có y’=? A. B. C. D. Câu 19: Chọn mệnh đề đúng: A. B. C. D. Câu 20: Hàm số . Có y' bằng: A. B. C. D. Câu 21: Hàm số . Có bằng : A. B. 1 C. D. Câu 22: Cho hàm số . Tập nghiệm cuả phương trình là : A. B. C. D. Câu 23: 4 điểm phân biệt A, B, C, D. Mệnh đề nào là SAI ? A. B. C. D. Câu 24: Chóp tam giác S. ABC có SA=SB=SC, ABC là tam giác đều. I là trung điểm của BC. Chọn mệnh đề đúng? A. B. C. D. Câu 25: Cho hình chóp S. ABCD; SB vuông góc với đáy (ABCD); ABCD là hình vuông. Đường thẳng AD vuông góc với mặt nào ? A. (SAB). B. (SBD). C. (SBC). D. (SCD). II. PHẦN TỰ LUẬN (5, 0 điểm). Bài 1. Tính: a) b) c) Bài 2. Cho hai hàm số . a)Tính đạo hàm và b) Giải phương trình , bất phương trình. Bài 3. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng . Bài 4. Cho tứ diện ABCD có các cạnh bằng a. I, J, K lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. CMR Bài 5. Cho hàm số . Tìm a để a) có nghiệm b) TRƯỜNG THPT NHO QUAN A GV: ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ: 04 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: TOÁN 11 (Thời gian làm bài:90 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5, 0 điểm). Câu 1: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0 = -1 bằng A. – 2 B. 2 C. 0 D. Đáp số khác Câu 2: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ 0: A. – 2 B. 2 C. 1 D. – 1 Câu 3: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0 = -1 có phương trình A. y = -x - 3 B. y = -x +2 C. y = x - 1 D. y = x + 2 Câu 4 : Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có phương trình A. 2x - 2y = -1 B. 2x - 2y = 1 C. 2x + 2y = 3 D. 2x + 2y = -3 Câu 5: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc k = – 9 có phương trình A. y = -9x - 43 B. y = -9x + 43 C. y = -9x - 11 D. y = -9x - 27 Câu 6: Tính : A. 0 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 7: Tính : A. B. -2 C. 1 D. Câu 8: Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 9: Tính : A. 1 B. -2 C. -1 D. 2 Câu 10: Giới hạn nào dưới đây có kết quả bằng 3? A. B. C. Cả ba hàm số trên D. Câu 11: Tìm ta được: A. B. C. D. Câu 12: Tìm ta được: A. B. C. D. Câu 13: Tìm ta được: A. B. C. D. Câu 14 : Tìm ta được: A. B. C. D. Câu 15: Cho hàm số. Giải bất phương trình: A. B. C. D. Câu 16: Tìm a để hàm số liên tục trên R. ? A. 3 B. -3 C. 4 D. -4 Câu 17: Đạo hàm của hàm số y= x4 – 3x2 – 5x + 2017 là A. 4x3 – 6x – 5 B. 4x3 - 6x + 5 C. 4x3 – 6x – 5 + 2017 D. 4x3 + 6x – 5 Câu 18: Hàm số có y’=? A. B. C. D. Câu 19: Chọn mệnh đề đúng: A. y=tan4x => B. => C. y=sin3x => y’= -3cos3x D. y=sin2x + 2 => y’= -sin2x Câu 20: Hàm số y = . cóy'=?: A. . B. . C. . D. . Câu 21: Hàm số y = . Có y' = ?: A. . B. . C. . D. . Câu 22: Cho hàm số Giải bất phương trình A. B. C. D. Câu 23: Cho tứ diện có là tam giác vuông tại và . Gọi là đường cao của tam giác , thì mệnh đề nào sau đây đúng nhất. A. B. C. D. Câu 24: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. SA ^ (ABCD). Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. SA ^ BD B. SO ^ BD C. AD ^ SC D. SC ^ BD Câu 25: Cho hình chóp S. ABCD; SA vuông góc với đáy (ABCD); ABCD là hình vuông. Đường thẳng BD vuông góc với mặt nào ? A. (SAC). B. (SAB) C. (SAD). D. (ABC). II. PHẦN TỰ LUẬN (5, 0 điểm). Bài 1. Tính: a) b) c) Bài 2. Cho hai hàm số . a)Tính đạo hàm và b) Giải phương trình và. Bài 3. Cho hàm số . Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2 Bài 4. Cho hình chóp S. ABCD, ABCD là hình vuông tâm O, SA=SB=SC=SD; gọi P, Q lần lượt là trung điểm CD và BC. Chứng minh rằng: a) b) Bài 5. Cho hàm số , m là tham số. Tìm m để phương trình y’=0 có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn . TRƯỜNG THPT NHO QUAN A GV: ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ: 05 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: TOÁN 11 (Thời gian làm bài:90 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5, 0 điểm). Câu 1. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? A. . B. . C. . D. . Câu 2. Cho hình chóp có và cân tại Khi đó góc giữa 2 và là góc A. Giữa và với là trung điểm của . B. C. Giữa và . D. Câu 3. Cho tứ diện có là tam giác vuông tại và vuông góc với mặt phẳng . Khi đó tam giác A. vuông tại B. vuông tại C. vuông tại D. cân tại B. Câu 4. Kết quả bằng A. 3. B. 1. C. D. . Câu 5. Đạo hàm của hàm số là biểu thức nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 6. Hình chóp đều có các mặt bên là hình gì? A. Hình thang cân. B. Tam giác vuông. C. Tam giác cân. D. Hình thang vuông. Câu 7. Cho hàm số . Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị tại tiếp điểm có hoành độ x0 = 1 là A. B. C. D. Câu 8. Cho hình lập phương . Góc giữa đường thẳng và bằng A. . B. . C. . D. . Câu 9. Cho hàm số . Tập hợp những giá trị của để là A. . B. . C. . D. . Câu 10. Đường chéo của hình lập phương cạnh , có độ dài là A. . B. . C. . D. . Câu 11. Hàm số có đạo hàm là A. B. C. D. Câu 12. Cho hàm số . Giá trị bằng A. 2. B. C. D. 10. Câu 13. bằng A. . B. . C. 1. D. 0. Câu 14. Cho hình lập phương có cạnh bằng 3. Khi đó khoảng cách giữa đường thẳng và bằng A. . B. 3. C. . D. . Câu 15. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây A. Qua một điểm, có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước. B. Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau, nếu mặt phẳng chứa a và mặt phẳng chứa thì vuông góc với C. Qua một đường thẳng, có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng khác. D. Qua một điểm, có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước. Câu 16. Kết quả bằng A. . B. . C. . D. . Câu 17. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn: bằng A. B. C. . D. Câu 18. Tính A. 0. B. 1. C. 2. D. . Câu 19. Cho tứ diện đều có cạnh bằng . Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng là A. B. C. D. Câu 20. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 2? A. B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN (5, 0 điểm). Bài 1 (1, 0 điểm). Tìm các giới hạn sau: a) . b) . Bài 2 (1, 0 điểm). Cho hàm số Tìm để hàm số liên tục tại điểm . Bài 3 (1, 0 điểm). Cho hàm số . a) Tìm sao cho . b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng . Bài 4 (2, 0 điểm). Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , có cạnh và vuông góc với mặt phẳng. Gọi và lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm lên và . a) Chứng minh và . b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và . TRƯỜNG THPT NHO QUAN A GV: ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ: 06 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: TOÁN 11 (Thời gian làm bài:90 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6, 0 điểm) Câu 1: Cho hàm số . Tập nghiệm của bất phương trình là A. B. . C. D. Câu 2: Giá trị của tham số để hàm số liên tục tại A. 5 B. -2 C. 9 D. 14 Câu 3: Đạo hàm của hàm số bằng A. - B. C. D. Câu 4: Đạo hàm của hàm số là: A. B. C. D. Câu 5: Trong không gian cho hai đường thẳng phân biệt và mặt phẳng , trong đó . Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Nếu thì B. Nếu thì C. Nếu thì D. Nếu thì Câu 6: bằng : A. B. C. D. Câu 7: bằng: A. -3 B. 6 C. 3 D. Câu 8: bằng : A. B. -5 C. 0 D. 2 Câu 9: Trong không gian cho 3 điểm phân biệt thỏa . Chọn mệnh đề đúng: A. là trung điểm của . B. nằm trên mặt phẳng trung trực của đoạn . C. Khi đó trùng nhau. D. M nằm trên đường trung trực của đoạn . Câu 10: bằng : A. B. C. D. Câu 11: Cho tứ diện có ba cạnh đôi một vuông góc. Gọi là hình chiếu của lên . Mệnh đề nào sau đây sai? A. . B. là trực tâm tam giác C. D. Câu 12: bằng: A. -2 B. C. D. 2 Câu 13: Cho tứ diện có là tam giác vuông tại và . Mệnh đề nào sau đây là đúng. A. B. C. D. Câu 14: Đạo hàm của hàm số bằng A. B. C. D. Câu 15: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình , trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động khi là: A. 23m/s. B. 24m/s ; C. 8m/s ; D. 16m/s ; Câu 16: Hãy cho biết mệnh đề nào sau đây là sai khi hai đường thẳng vuông góc ? A. Góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là . B. Tích vô hướng giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là bằng 0. C. Góc giữa hai đường thẳng đó là . D. Góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng là . Câu 17: Cho hình chóp có và đáy là hình vuông. Từ A kẻ . Mệnh đề nào sau đây đúng ? S B C D A M A. B. C. D. Câu 18: Cho hàm số . Khi đó bằng : A. B. C. 2 D. Câu 19: Chọn công thức đúng: A. B. C. D. Câu 20: Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường thẳng còn lại. B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau. C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại. D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. II. TỰ LUẬN (4, 0 điểm) Bài 1 (1, 0 điểm): Tìm đạo hàm của hàm số : . Bài 2 (1, 0 điểm): Cho hàm số y = x3 - 3x. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) của hàm số biết tiếp tuyến song song với đường thẳng (d) : y = 9x + 2017 Bài 3 (1, 0điểm): Cho hàm số (1). Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị (1) tại điểm có hoành độ bằng 1 cắt các trục lần lượt tại các điểm và mà diện tích tam giác bằng . Bài 4 (2, 0điểm): Cho hình chóp có đáy là hình vuôngtâm O cạnh a. Biết và SA = a) Chứng minh . b) Tính góc giữa và . TRƯỜNG THPT NHO QUAN A GV: ĐẶNG VIỆT ĐÔNG ĐỀ: 07 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN: TOÁN 11 (Thời gian làm bài:90 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1.Tính đạo hàm A. B. C. D. Câu 2.Tính đạo hàm A. B. C. D. Câu 3. Tính đạo hàm A. B. C. D. Câu 4.Tính đạo hàm A. B. C. D. Câu 5. Đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 6. Tính đạo hàm các hàm số A. B. C. D. Câu 7. Tính đạo hàm A. B. C. D. Câu 8. Tính đạo hàm A. B. C. D. Câu 9. Đạo hàm của bằng ? A. 2(x3-x2+x)(3x2 -2x+1) B. 2(x3 -x2+x)(3x2 -2x2+x) C. 2(x3-x2 +x)(3x2-2x) D. 2(x3-x2+x)(3x2-2x+1) Câu 10.Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số . điểm có hoành độ bằng 0. A. B. C. D. Câu 11.Cho đường cong (C): ( C ). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung độ bằng . A. B. C. D. Câu 12. Viết ph trình tiếp tuyến của đồ thị (C): biết tiếp tuyến có hệ số góc k=2. A. B. C. D. Câu 13.Viết phương trình tiếp tuyến với đường cong biết tiếp tuyến song song với đường thẳng . A. B. C. D. Câu 14. Cho hàm số (C).Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc đường thẳng D: A. B. C. , D. Câu 15. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD). A. B. C. D. Câu 16. Cho hình chóp đều S.ABCD có AB = a, SA=2 a. Tính khoảng cách từ S đến (ABCD). A. B. C. D. Câu 17.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD). A. B. C. D. Câu 18. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B và SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết AC = 2a, AB = a, SA = 2a.Tìm sin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (SBC) và (ABC). A. B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. 1)Tính đạo hàm : a/ b/ c/ 2) Cho hàm số y= f(x) = 2x3 – 7x + 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2. 3) Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d: 4x – 3y – 9 = 0 Bài 2.Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA = a và SA vuông góc với mặt đáy (ABCD). a) Tính góc hợp bởi đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD). b) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD) c) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC. TRƯỜNG THPT NHO QUAN A GV: ĐẶNG VIỆT ĐÔNG Đề: 08 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: Toán 11 (Thời gian làm bài:90 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Câu 1: Tính . A. B. C. D. Câu 2: Tính . A. B. C. D. Câu 3: Tính . A. B. C. D. Câu 4: Tính . A. B. C. D. Câu 5: Cho , và k là hằng số. Tìm đẳng thức đúng. A. B. C. D. Câu 6: Cho , , và k là hằng số. Tìm đẳng thức sai. A. B. C. D. Câu 7: Cho có đồ thị (C). Tìm số điểm trên (C) có hệ số góc của tiếp tuyến tại đó bằng . A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 8: Cho . Giải bất phương trình . A. B. C. D. Câu 9: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Tìm góc giữa hai vectơ và . A. B. C. D. Câu 10: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành; . Tìm góc giữa hai đường thẳng và . A. B. C. D. Câu 11: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành tâm . Tìm đẳng thức đúng. A. B. C. D. Câu 12: Cho và là hai đường thẳng phân biệt. Tìm mệnh đề sai. A. Nếu và thì . B. Nếu và thì . C. Nếu và thì . D. Nếu và thì chưa thể kết luận . Câu 13: Cho tứ diện đều có cạnh bằng . Tính . A. B. C. D. Câu 14: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành; lần lượt là trung điểm của
Tài liệu đính kèm: