Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Khoa học, Lịch sử, Địa lý Lớp 4 - Năm học 2015-2016

doc 25 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 20/07/2022 Lượt xem 269Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Khoa học, Lịch sử, Địa lý Lớp 4 - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề kiểm tra học kỳ I môn Khoa học, Lịch sử, Địa lý Lớp 4 - Năm học 2015-2016
Họ và tên HS:. .Lớp:..
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
Năm học: 2015 - 2016
 Môn : Khoa học – Lớp 5
(Thời gian làm bài : 40 phút)
ĐỀ 1
 A.Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Việc nào dưới đây chỉ có phụ nữ làm được:
 A. Làm bếp giỏi	
 B . Chăm sóc con cái.
 C. Mang thai và cho con bú.
 D. Thêu, may giỏi.
Câu 2. Khi có người rủ em làm những việc có hại cho sức khỏe, em không nên làm gì?
A. Nói rõ với họ là em không muốn làm việc đó.
 B. Giải thích các lí do khiến em không muốn làm việc đó.
 C. Nhận lời vì sợ người đó giận.
Câu 3. Vật liệu nào sau đây đùng để làm cầu bắc qua sông, làm đường ray tàu hỏa?
A. Nhôm. B. Đồng. C. Gang. D. Thép.
Câu 4. Vật liệu nào sau đây dùng để làm săm, lốp ô tô, xe máy?
A. Tơ sợi. B. Cao su. C. Chất dẻo	
Câu 5. Nên làm gì để phòng bệnh viêm gan A?
A. Ăn chín.
 B. Uống nước đã đun sôi.
 C. Rửa sạch tay trước khi ăn và sau khi đi đại tiện.
 D. Thực hiện tất cả các việc trên.
Câu 6. Tính chất nào không phải của chất dẻo?
Dẫn điện B. Không dẫn nhiệt C. Nhẹ D. Rất bền, khó vỡ
B.Phần tự luận(4 điểm)
Câu 1(2 điểm). Nêu cách đề phòng chung cho 3 bệnh: sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não.
Câu 2(2 điểm). Viết tên một số vùng núi đá vôi ở nước ta mà em biết?
.
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Môn : Khoa học 5
	ĐỀ 1
 A.Phần trắc nghiệm (6 điểm): Từ câu 1 đến câu 6, mỗi câu đúng được 1 điểm.
Câu 1. Đáp án: C 
Câu 2. Đáp án: C 
Câu 3. Đáp án: D 
Câu 4. Đáp án: B
Câu 5. Đáp án: D 
Câu 6. Đáp án: A 
B.Phần tự luận(4 điểm)
Câu 1. (2 điểm). HS nêu được các ý:
Giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh.
Diệt muỗi.
Diệt bọ gậy.
Tránh để muỗi đốt (ngủ màn)
Lưu ý: HS có thể diễn đạt theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm.
Câu 2. (2 điểm). HS nêu được từ 3-5 núi đá vôi ví dụ như:
 - Núi đá vôi ở vịnh Hạ Long, Phong Nha – Kẽ Bàng, Kiên Giang, Hà Giang, Lạng Sơn, Tuyên Quang, Hòa Bình, Ninh Bình,.
Họ và tên HS:. .Lớp:..
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
Năm học: 2015 - 2016
 Môn : Khoa học – Lớp 5
(Thời gian làm bài : 40 phút)
ĐỀ 2
A.Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1. Việc nào dưới đây chỉ có phụ nữ làm được:
 A. Làm bếp giỏi
 B . Chăm sóc con cái.
 C. Thêu, may giỏi.
 D. Mang thai và cho con bú.
Câu 2. Khi có người rủ em làm những việc có hại cho sức khỏe, em không nên làm gì?
A. Nhận lời vì sợ người đó giận.
B. Nói rõ với họ là em không muốn làm việc đó.
 C. Giải thích các lí do khiến em không muốn làm việc đó.
Câu 3. Vật liệu nào sau đây đùng để làm cầu bắc qua sông, làm đường ray tàu hỏa?
A. Nhôm. B. Thép C. Đồng. D. Gang. .
Câu 4. Vật liệu nào sau đây dùng để làm săm, lốp ô tô, xe máy?
A. Tơ sợi. B. Cao su. C. Chất dẻo	
Câu 5. Giai đoạn hoàn thiện của con người về mặt thể chất, tinh thần và xã hội được gọi là gì? A.Ttuổi sơ sinh. B.Tuổi dậy thì. 
 C.Tuổi vị thành niên. D.Tuổi trưởng thành.
Câu 6. Để xây tường, lát sân, lát sàn nhà người ta sử dụng vật liệu nào?
 A.Ngói. B.Gạch. C.Thuỷ tinh. D.Đá vôi
B.Phần tự luận(4 điểm)
Câu 1(2điểm). Hãy chọn các từ sau đây :" trẻ em, truyền nhiễm, muỗi, kí sinh trùng, vi-rút, phòng bệnh" để điền vào chỗ trống cho phù hợp :
	Viêm não là bệnh.(1) do một loại ........................................
...................... (2) có trong máu gia súc, chim , chuột, khỉ gây ra. Nó rất nguy hiểm đối với(3), bệnh có thể dẫn đến tử vong hoặc để lại di chứng lâu dài. Hiện nay đã có thuốc tiêm(4) viêm não. Cần đi tiêm phòng theo đúng chỉ dẫn của bác sĩ.
Câu 2(2điểm). Hãy nêu một số điểm cần lưu ý để phòng tránh bị xâm hại.
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Môn : Khoa học 5
ĐỀ 2
 A.Phần trắc nghiệm (6 điểm): Từ câu 1 đến câu 6, mỗi câu đúng được 1 điểm.
Câu 1. Đáp án: D
Câu 2. Đáp án: A
Câu 3. Đáp án: B
Câu 4. Đáp án: B
Câu 5. Đáp án: D 
Câu 6. Đáp án: B
B.Phần tự luận(4 điểm)
Câu 1. (2đ): Điền đúng mỗi chỗ cho 0,5đ
Thứ tự cần điền là: Truyền nhiễm, vi-rút, trẻ em, phòng bệnh
Câu 2. (2đ): Một số điểm cần lưu ý để phòng tránh bị xâm hại: 
- Không đi một mình nơi tối tăm, vắng vẻ .
- Không ở trong phòng kín một mình với người lạ .
- Không nhận tiền, quà hoặc sự giúp đỡ đặc biệt của người khác mà không rõ lí do .
- Không đi nhờ xe người lạ .
- Không để người lạ vào nhà, nhất là khi trong nhà chỉ có một mình ... 
Lưu ý: HS có thể diễn đạt theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm.
Họ và tên HS:. .Lớp:..
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
Năm học: 2015 - 2016
 Môn : Lịch sử - Địa lí Lớp 5
(Thời gian làm bài : 40 phút)
ĐỀ 1
 A.Lịch sử(5 điểm)
 I.Phần trắc nghiệm(2 điểm)
Hãy nối tên các sự kiện lịch sử ở cột A với các mốc thời gian ở cột B sao cho đúng.
(A)
(B)
a) Đảng cộng sản Việt Nam ra đời
Thu – đông 1950
b) Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước
Ngày 2 tháng 9 năm 1945
c) Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội thắng lợi.
Thu – đông 1947
d) Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập
Ngày 19 tháng 8 năm 1945
e) Chiến thắng Việt Bắc
Ngày 5 tháng 6 năm 1911
g) Chiến thắng Biên Giới
Ngày 3 tháng 2 năm 1930
II.Phần tự luận(3 điểm)
Câu 1. (2 điểm): Điền các cụm từ cho sẵn (tinh thần, có quyền, tính mạng, sự thật) vào chỗ chấm cho đầy đủ lời khẳng định của Bác Hồ cuối bản Tuyên ngôn Độc lập.
“Nước Việt Nam ........................... hưởng tự do độc lập và ..................... đã trở thành một nước tự do, độc lập. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả ................................. và lực lượng, ................................ và của cải để giữ vững quyền tự do độc lập ấy”.
Câu 2. (1 điểm) : Thực dân Pháp mở cuộc tấn công lên Việt Bắc nhằm âm mưu gì ?( 1điểm)
 B.Địa lí(5 điểm)
 I.Phần trắc nghiệm(2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
1. Đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta :
a. Nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa.
b. Nhiệt độ cao, có nhiều gió và mưa.
c. Nhiệt độ thấp, gió và mưa thay đổi theo mùa.
d. Nhiệt độ cao, gió và mưa không thay đổi theo mùa.
2. Nghành sản xuất chính trong nông nghiệp nước ta là:
a. Chăn nuôi.
b. Trồng rừng.
c. Trồng trọt.
d. Nuôi và đánh bắt cá, tôm.
3.Nước ta có dân số tăng :
a. Rất nhanh.
b. Nhanh.
c. Trung bình.
d. Chậm.
4. Phần đất liền của nước ta giáp với các nước:
a.Trung Quốc, Lào, Thái Lan.
 b. Lào, Thái Lan, Cam – pu – chia.
c.Lào, Trung Quốc, Cam – pu - chia.
d.Trung Quốc, Thái Lan, Cam – pu – chia.
II.Phần tự luận(3 điểm)
Câu1:( 2điểm:) Nước ta có những điều kiện gì để phát triển nghành thủy sản ?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Câu 2(1 điểm): Kể tên một số sân bay quốc tế và cảng biển lớn ở nước ta?
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Môn : Lịch sử- Địa lí 5
ĐỀ 1 
 A.Lịch sử(5 điểm)
 I.Phần trắc nghiệm(3 điểm)
 Nối đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
	Đáp án: a – 6; b – 5; c – 4; d – 2; e – 3; g – 1
II.Phần tự luận(3 điểm)
Câu 1(2 điểm) :Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
“Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do độc lập và sự thật đã trở thành một nước tự do, độc lập. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do độc lập ấy”.
Câu 2(1 điểm): 
Hòng tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến và tiêu diệt bộ đội chủ lực của ta để mau chóng kết thúc chiến tranh.
B.Địa lí( 5 điểm)
I.Phần trắc nghiệm(2 điểm): Đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
Câu 1. Đáp án: a 
Câu 2. Đáp án: c
Câu 3. Đáp án: b 
Câu 4. Đáp án: c
II.Phần tự luận(3 điểm)
Câu1:( 2 điểm:) HS trả lời được đầy đủ các ý sau:
	Nước ta có những điều kiện sau để phát triển ngành thủy sản:
Vùng biển rộng có nhiều hải sản, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
Người dân có nhiều kinh nghiệm nuôi trồng thủy sản.
Nhu cầu về thủy sản ngày càng tăng.
Câu2:( 1 điểm:) HS trả lời được:
-Sân bay Nội Bài(Hà Nội), sân bay Tân Sơn Nhất(TP Hồ Chí Minh), sân bay Đà Nẵng.
-Cảng biển: Hải Phòng, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.
Lưu ý: Tùy vào cách diễn đạt của học sinh, nếu có ý đúng vẫn cho điểm.
Họ và tên HS:. .Lớp:..
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
Năm học: 2015 - 2016
 Môn : Lịch sử- Địa lí 5
(Thời gian làm bài : 40 phút)
ĐỀ 2
A.Lịch sử(5 điểm)
I.Phần trắc nghiệm (2điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
1. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời vào thời gian nào?
a. Ngày 3/2/1930.
b. Ngày 2/3/1930.
c. Ngày 3/12/ 1930.
d. Ngày 3/ 2/ 1931.
2.Nhân vật yêu nước tiêu biểu nhất của Việt Nam đầu thế kỷ XX là:
a. Nguyễn Tất Thành.
b. Phan Bội Châu.
c. Trương Định.
3. Thành phố nêu cao tấm gương “Quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh” là:
a. Sài Gòn. b. Hà Nội. c. Huế. 
. 4.Đầu xuân 1930, Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản ở nước ta diễn ra tại:
 a. Quảng trường Ba Đình (Hà Nội)
 b. Hang Pác-bó (Cao Bằng)
 c. Hồng Kông (Trung Quốc)
II.Phần tự luận(3 điểm)
Câu 1.(1 điểm):Kể tên một số anh hùng được tuyên dương trong Đại hội chiến sĩ thi đua và cán bộ gương mẫu toàn quốc(5-1952)? 
..
Câu 2(2 điểm): Trong những năm 1930-1931 ở nhiều vùng nông thôn Nghệ - Tĩnh diễn ra điều gì mới?
B.Địa lí(5 điểm)
I.Phần trắc nghiệm(2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
1. Đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa ở nước ta :
a. Nhiệt độ thấp, gió và mưa thay đổi theo mùa.
b. Nhiệt độ cao, gió và mưa không thay đổi theo mùa.
c. Nhiệt độ cao, gió và mưa thay đổi theo mùa.
d. Nhiệt độ cao, có nhiều gió và mưa.
2. Nghành sản xuất chính trong nông nghiệp nước ta là:
a. Chăn nuôi.
b. Trồng trọt.
c. Nuôi và đánh bắt cá, tôm.
d. Trồng rừng.
3.Nước ta có dân số tăng :
a. Nhanh.
b. Trung bình.
c. Rất nhanh.
d. Chậm.
4. Phần đất liền của nước ta giáp với các nước:
a.Trung Quốc, Thái Lan, Cam – pu – chia.
b.Trung Quốc, Lào, Thái Lan.
c. Lào, Thái Lan, Cam – pu – chia.
d.Lào, Trung Quốc, Cam – pu - chia.
II.Phần tự luận(3 điểm)
Câu1:( 2điểm:): Nêu những điều kiện để TP Hồ Chí Minh trở thành Trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước? 
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Câu 2(1 điểm): Kể tên một số thắng cảnh đẹp ở nước ta?
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Môn : Lịch sử- Địa lí 5
ĐỀ 2 
 A.Lịch sử(5 điểm)
I.Phần trắc nghiệm (2 điểm): Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu 1. Đáp án: a 
Câu 2. Đáp án: b
Câu 3. Đáp án: b
Câu 4. Đáp án : c 
II.Phần tự luận(3 điểm)
Câu 1(1 diểm): HS nêu được(3-5 người): Cù Chính Lan, Ngô Gia Khảm, Trần Đại Nghĩa, Nguyễn Thị Chiên,
 Câu 2(2 điểm): 
-Không hề xảy ra trộm cắp, những phong tục mê tín dị đoan ,các thứ thuế vô lí , nạn cờ bạc .bị bãi bỏ; ruộng đất của địa chủ được chia cho nông dân; nông dân thoát khỏi ách nô lệ,
Lưu ý: Tùy vào cách diễn đạt của học sinh, nếu có ý đúng vẫn cho điểm.
B.Địa lí(5 điểm)
I.Phần trắc nghiệm(2 điểm)
Câu 1. Đáp án: c 
Câu 2. Đáp án: b
Câu 3. Đáp án: a 
Câu 4. Đáp án : d 
II.Phần tự luận(3 điểm)
Câu 1(2 điểm):
-Giao thông thuận lợi
-Dân cư đông đúc.
-Ở gần vùng có nhiều lương thực, thực phẩm
-Là trung tâm văn hóa, khoa học kĩ thuật
-Có đầu tư nước ngoài
Câu 2(1 điểm): HS kể được từ 3-5 cảnh đẹp
Lưu ý: Tùy vào cách diễn đạt của học sinh, nếu có ý đúng vẫn cho điểm.
Họ và tên HS:. .Lớp:..
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
Năm học: 2015 - 2016
 Môn : Khoa học – Lớp 4
(Thời gian làm bài : 40 phút)
ĐỀ 1
Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
C©u 1: Thøc ¨n nµo sau ®©y kh«ng thuéc nhãm thøc ¨n chøa nhiÒu chÊt ®¹m:
A. c¸ B. thÞt gµ
C. thÞt bß D. rau xanh
C©u 2: Hành động nào nên làm để bảo vệ nguồn nước ?
 A . Uống ít nước đi.
 B. Hạn chế tắm giặt.
 C. Giữ vệ sinh sạch sẽ xung quanh nguồn nước, không xả rác, nước thải,..vào nguồn nước.
 D. Cả ba việc trên.
C©u 3: BÖnh b­íu cæ do:
A. thiÕu muèi I - èt
B. thõa muèi I - èt
C. c¶ hai nguyªn nh©n trªn
D. kh«ng do nguyªn nh©n nµo trong hai nguyªn nh©n a vµ b.
C©u 4: TÝnh chÊt nµo sau ®©y kh«ng ph¶i lµ cña n­íc:
A. trong suèt
B. cã h×nh d¹ng nhÊt ®Þnh
C. kh«ng mïi
D.ch¶y tõ cao xuèng thÊp.
C©u 5: Nguyên nhân gây ra bệnh béo phì là:
 A. Ăn ít
 B. Ăn uống không điều độ, hoạt động ít.
 C. Ăn quá nhiều, hoạt động quá ít nên mỡ trong cơ thể tích tụ ngày càng nhiều.
C©u 6: Kh«ng khÝ cã 2 thµnh phÇn chính nµo sau ®©y:
A. KhÝ « xi và khí c¸c - b«- nÝc
B. KhÝ « xi vµ khÝ ni- t¬
C. KhÝ ni-t¬ vµ khÝ c¸c - b«- nÝc
B.Phần tự luận(4 điểm)
C©u 1(2 điểm):Nªu những ®iÒu nªn lµm ®Ó phßng mét sè bÖnh l©y qua ®­êng tiªu ho¸?
Câu 2(2 điểm): Những nguyên nhân nào làm cho nước bị ô nhiễm?
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Môn : Khoa học 4
ĐỀ 1 
 A.Phần trắc nghiệm (6 điểm): Từ câu 1 đến câu 6, mỗi câu đúng được 1 điểm.
Câu 1. Đáp án: D 
Câu 2. Đáp án: C
Câu 3. Đáp án: A
Câu 4. Đáp án: B
Câu 5. Đáp án: C 
Câu 6. Đáp án: B
B.Phần tự luận(4 điểm)
Câu 1. (2đ): HS nêu được:
-Giữ vệ sinh ăn uống: ăn sạch, uống sạch, không ăn thức ăn ôi thiu,
-Giữ vệ sinh cá nhân: rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đi đại tiểu tiện.
-Giữ vệ sinh môi trường: xử lí phân, rác đúng cách, diệt ruồi, sử dụng nhà tiêu hợp vệ sinh,
Câu 2. (2 điểm): HS nêu được:
-xả rác , nước thải bừa bãi.
-sử dụng phân bón hóa học, thuốc trừ sâu.
-khói bụi làm ô nhiễm không khí
-vỡ ống dẫn dầu, tràn dầu,. làm ô nhiễm nước biển.
Lưu ý: HS có thể diễn đạt theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm.
Họ và tên HS:. .Lớp:..
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
Năm học: 2015 - 2016
 Môn : Khoa học – Lớp 4
(Thời gian làm bài : 40 phút)
ĐỀ 2
Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
C©u 1: Thøc ¨n nµo sau ®©y kh«ng thuéc nhãm thøc ¨n chøa nhiÒu chÊt ®¹m:
A. thÞt bß C. rau xanh
B. c¸ D. thÞt gµ
C©u 2: Hành động nào nên làm để bảo vệ nguồn nước ?
 A. Hạn chế tắm giặt.
 B. Giữ vệ sinh sạch sẽ xung quanh nguồn nước, không xả rác, nước thải,..vào nguồn nước.
 C . Uống ít nước đi.
 D. Cả ba việc trên.
C©u 3: BÖnh b­íu cæ do:
A. thiÕu muèi I - èt
B. kh«ng do nguyªn nh©n nµo trong hai nguyªn nh©n a vµ b.
C. thõa muèi I - èt
D. c¶ hai nguyªn nh©n trªn
C©u 4: B¶o vÖ nguån n­íc lµ tr¸ch nhiÖm cña :
A.Nh÷ng ng­êi lµm ë nhµ m¸y n­íc
B. C¸c b¸c sÜ
C. Nh÷ng ng­êi lín
D. TÊt c¶ mäi ng­êi
C©u 5: Nguyên nhân gây ra bệnh béo phì là:
 A. Ăn ít
 B. Ăn uống không điều độ, hoạt động ít.
 C. Ăn quá nhiều, hoạt động quá ít nên mỡ trong cơ thể tích tụ ngày càng nhiều.
Câu 6: Mưa từ đâu ra:
A.Từ những luồng không khí lạnh
B.Bụi và khói
C.Từ những đám mây chứa nhiều hạt nước nhỏ đọng lại thành các giọt nước lớn hơn, rơi xuống.
B.Phần tự luận(4 điểm)
C©u 1(2 điểm):Nªu những ®iÒu nªn lµm ®Ó phßng tr¸nh tai n¹n ®uèi n­íc?
.
C©u (2 điểm): Nªu vÝ dô chøng tá kh«ng khÝ cã ë xung quanh ta?
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Môn : Khoa học 4
ĐỀ 2 
 A.Phần trắc nghiệm (6 điểm): Từ câu 1 đến câu 6, mỗi câu đúng được 1 điểm.
Câu 1. Đáp án: C 
Câu 2. Đáp án: B
Câu 3. Đáp án: A
Câu 4. Đáp án: D
Câu 5. Đáp án: C 
Câu 6. Đáp án: C
B.Phần tự luận(4 điểm)
Câu 1. (2đ): HS nêu được:
- chÊp hµnh tèt c¸c quy ®Þnh vÒ an toµn khi tham gia c¸c ph­¬ng tiÖn giao th«ng ®­êng thuû.
- tr¸nh n« ®ïa ë gÇn ao hå, s«ng suèi.
- chØ b¬i hoÆc tËp b¬i khi cã ng­êi lín ®i cïng.
Câu 2. (2đ): HS nêu được 2-3 ví dụ:
-Qu¹t thÊy m¸t
-NÐm viªn g¹ch kh« xuèng n­íc thÊy sủi tăm(sủi bọt).
-Mở miệng túi ni lông rồi chạy, thấy túi căng phồng.
- Nhúng miếng bọt biển khô vào nước thấy bong bóng nổi trên mặt nước.
Lưu ý: HS có thể diễn đạt theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm.
Họ và tên HS:. .Lớp:..
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
Năm học: 2015 - 2016
 Môn : Lịch sử và Địa lí – Lớp 4
(Thời gian làm bài : 40 phút)
ĐỀ 1
LỊCH SỬ(5 điểm)
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Đến thành cũ Đại La, vua Lý Thái Tổ thấy đây là:
a.Vùng đất trung tâm đất nước, đất rộng lại màu mỡ, muôn vật phong phú, tốt tươi.
b.Vùng đất chật hẹp, ngập lụt
c.Vùng núi non hiểm trở.
d.Vùng chiến lũy rất kiên cố
Câu 2: Chiến thắng Bạch Đằng (năm 938) do ai lãnh đạo:
a. Lý Thái Tổ b. Lê Thánh Tông
c. Ngô Quyền d. Trần Thủ Độ
Câu 3: Những việc Đinh Bộ Lĩnh đã làm được là:
a. Đất nước bị chia cắt, loạn lạc.
b. Chấm dứt thời kì đô hộ của phong kiến phương Bắc, mở đầu cho thời kì độc lập lâu dài của nước ta.
c.Đánh tan quân xâm lược Nam Hán.
d.Thống nhất giang sơn, lên ngôi Hoàng đế.
Câu 4: Nhà Tống ráo riết chuẩn bị xâm lược nước ta lần thứ hai vào năm:
 a. 981. b. 1010. c. 1068. d. 1075
 II. Phần tự luận(3điểm)
Câu 1.(1,5 điểm) : Hãy điền từ : đánh trước, đợi giặc, thế mạnh vào chỗ trống của câu sau cho thích hợp :
 Lý Thường Kiệt chủ trương : «  Ngồi yênkhông bằng đem quânđể chặn  của giặc ».
Câu 2.(1,5 điểm): Em hãy nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938 ?
B.ĐỊA LÍ(5 điểm)
I.Phần trắc nghiệm(2 điểm)
Câu 1: Đồng bằng Bắc Bộ được bồi đắp bởi phù sa của :
Sông Hồng và Sông Đáy c. Sông Hồng và Sông Thái Bình 
Sông Đà và sông Thái Bình d. Sông Hồng và Sông Đà
Câu 2 : Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào ?
a. Cao nguyên Di Linh. c. Cao nguyên Đắk Lắk.
 b. Cao nguyên Lâm Viên. d. Cao nguyên Kon Tum.
Câu 3 : Khí hậu Tây Nguyên có:
a. Bốn mùa : xuân, hạ, thu, đông
b. Hai mùa rõ rệt : mùa hạ nóng bức và mùa đông rét
c. Hai mùa rõ rệt : mùa mưa và mùa khô
 d. Quanh năm mát mẻ 
Câu 4: Trung du Bắc Bộ là vùng:
a. Núi với các đỉnh nhọn, sườn thoải
b. Núi với các đỉnh tròn, sườn thoải
c .Đồi với các đỉnh nhọn, sườn thoải
d .Đồi với các đỉnh tròn, sườn thoải
 II. Phần tự luận(3điểm)
Câu 1 (2 điểm): Đà Lạt có những điều kiện thuận lợi nào để trở thành một thành phố du lịch và nghỉ mát? 
Câu 2(1 điểm): Nêu tác dụng của việc trồng rừng ở trung du Bắc Bộ?
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Môn : Lịch sử - Địa lí 4
ĐỀ 1
 A.LỊCH SỬ(5 điểm)
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Từ câu 1 đến câu 4, mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu 1. Đáp án: a 
Câu 2. Đáp án: c 
Câu 3. Đáp án: d
Câu 4. Đáp án: c
II.Phần tự luận(3 điểm)
Câu 1(1,5 điểm): Điền đúng mỗi chỗ cho 0,5đ
 Thứ tự cần điền là: đợi giặc, đánh trước, thế mạnh
Câu 2(1,5 điểm ): Chiến thắng Bạch Đằng đã chấm dứt hoàn toàn thời kì hơn một nghìn năm dân ta sống dưới ách đô hộ của phong kiến phương Bắc và mở ra thời kì độc lập lâu dài của dân tộc.
B.ĐỊA LÍ(5 điểm)
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Từ câu 1 đến câu 4, mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu 1. Đáp án: c 
Câu 2. Đáp án: b
Câu 3. Đáp án: c
Câu 4. Đáp án: d
II.Phần tự luận(3 điểm)
Câu 1.(2 điểm):HS nêu được các điều kiện:
Khí hậu mát mẻ
Thiên nhiên tươi đẹp
Nhiều công trình phục vụ cho nghỉ ngơi và du lịch được xây dựng như sân gôn, biệt thự, khách sạn,
Câu 2 .(2 điểm):HS nêu được :
- che phủ đất trống , đồi trọc.
- ngăn cản tình trạng đất đang bị xấu đi
Lưu ý: HS có thể diễn đạt theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm.
Họ và tên HS:. .Lớp:..
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
Năm học: 2015 - 2016
 Môn : Lịch sử và Địa lí – Lớp 4
(Thời gian làm bài : 40 phút)
ĐỀ 2
A.LỊCH SỬ(5 điểm)
I. Phần trắc nghiệm (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Đến thành cũ Đại La, vua Lý Thái Tổ thấy đây là:
a.Vùng núi non hiểm t

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_khoa_hoc_lich_su_dia_ly_lop_4_na.doc