Bộ đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2016-2017

doc 17 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 10/10/2025 Lượt xem 12Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề kiểm tra học kỳ 2 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2016-2017
SỞ GD&ĐT 
TRƯỜNG THPT 
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II (2016-2017) 
Môn: TOÁN – KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút 
Họ và tên:.................................................................................... Lớp: .............................
Điểm trắc nghiệm:
Điểm tự luận:
Tổng điểm:
Em hãy chọn phương án thích hợp nhất trong phần trắc nghiệm khách quan và điền vào bảng sau:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
I/ Trắc nghiệm khách quan:(6 điểm)
Câu 1: Hàm số có đạo hàm là:
A. y/ = 2	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Trong không gian cho hai tam giác đều ABC và ABC’ có chung cạnh AB và nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, CB, BC’ và C’A. Tứ giác MNPQ là hình gì?
A. Hình bình hành.	B. Hình thang.	C. Hình vuông.	D. Hình chữ nhật.
Câu 3: Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B. Cho hai đường thẳng song song, mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì cũng vuông góc với đường thẳng kia.
C. Cho hai mặt phẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với mặt phẳng này thì cũng vuông góc với mặt phẳng kia.
D. Cho hai đường thẳng vuông góc với nhau, mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì cũng vuông góc với đường thẳng kia.
Câu 4: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Cho hai đường thẳng phân biệt a và b. Nếu đường thẳng c vuông góc với a và b thì a, b, c không đồng phẳng.
B. Cho hai đường thẳng a và b, a//b, nếu a vuông góc với c thì b cũng vuông góc với c
C. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b vuông góc với đường thẳng c thì a c
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
Câu 5: Với k là số nguyên dương. Kết quả của giới hạn là:
A. 	B. 	C. 0	D. x
Câu 6: Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho hàm số f(x) = . Xác định a để hàm số liên tục tại = 2.
A. a = 1	B. a = 3	C. a = 2	D. a = 0
Câu 8: Hàm số y = sin2x.cosx có đạo hàm là:
A. y/ = sinx.(3cos2x – 1)	B. y/ = sinx.(3cos2x + 1)
C. y/ = sinx.(cos2x + 1)	D. y/ = sinx.(cos2x – 1)
Câu 9: Khoảng cách giữa hai cạnh đối của một tứ diện đều cạnh a bằng kết quả nào trong các kết quả sau đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định
B. Hàm số có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định
C. Hàm số có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định
D. Hàm số có đạo hàm tại mọi điểm mà nó xác định
Câu 11: Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a. Khi đó bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Chọn câu trả lời đúng:
A. Hàm số có đạo hàm tại thì liên tục tại 
B. Hàm số xác định tại thì có đạo hàm tại 
C. Hàm số liên tục tại thì có đạo hàm tại 
D. Không có câu nào đúng.
Câu 13: Đạo hàm của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Cho biết khai triển . 
Tổng có giá trị bằng:
A. 	B. Kết quả khác	C. - 	D. - 4034
Câu 15: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?
A. Từ ta suy ra 
B. Vì nên bốn điểm A, B, C, D cùng thuộc một mặt phẳng
C. Nếu thì B là trung điểm của đoạn AC.
D. Từ ta suy ra 
Câu 16: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là hình chiếu của O trên mp(ABC). Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau:
A. 	B. H là trực tâm D ABC .
C. .	D. CH là đường cao của D ABC.
Câu 17: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Không thể có một hình chóp tứ giác S.ABCD nào có hai mặt bên (SAB) và (SCD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy.
B. Cho , là hai vectơ chỉ phương của hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng và là vectơ chỉ phương của đường thẳng . Điều kiện cần và đủ để là và 
C. Hai đường thẳng a và b trong không gian có các vectơ chỉ phương lần lượt là và . Điều kiện cần và đủ để a và b chéo nhau là a và b không có điểm chung và hai vectơ , không cùng phương.
D. Cho a, b là hai đường thẳng chéo nhau và vuông góc với nhau. Đường thẳng vuông góc chung của a và b nằm trong mặt phẳng chứa đường này và vuông góc với đường kia.
Câu 18: Tính :
A. 	B. 	C. 0	D. 2
Câu 19: = ?
A. 	B. 1	C. 	D. 0
Câu 20: Cho . Khi đó có giá trị bằng:
A. 0	B. Không tồn tại	C. 	D. 
Câu 21: Tính giới hạn .
A. 1.	B. .	C. 0.	D. 2.
Câu 22: Câu 23 : Hàm số liên tục trên nếu m bằng:
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 23: Đạo hàm của hàm số f(x) = (x2 + 1)4 tại điểm x = –1 là:
A. 12	B. 30	C. –32	D. –64
Câu 24: Chọn kết quả đúng:
A. 	B. 	C. 	D. 
II. Tự luận: (4 điểm)
Bài 1 : Cho . Giải phương trình 
Bài 2 : Cho hàm số có đồ thị (C) và đường thẳng (d) có phương trình : y = 3x + 2
	a) Tìm tọa độ giao điểm của (C) và (d).
	b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại các giao điểm vừa tìm được ở phần a)
Bài 3 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, SA (ABCD), SA = a, .
	a) Chứng minh : 
	b) Tính d(SB,AC) ?
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
SỞ GD&ĐT 
TRƯỜNG THPT 
ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I 
Môn: TOÁN – KHỐI 11
Thời gian làm bài: 90 phút 
Họ và tên:.................................................................................... Lớp: .............................
Điểm trắc nghiệm:
Điểm tự luận:
Tổng điểm:
Em hãy chọn phương án thích hợp nhất trong phần trắc nghiệm khách quan và điền vào bảng sau:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
24.
I/ Trắc nghiệm khách quan (6 điểm):
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường thẳng còn lại
Câu 2: Kết quả đúng của lim là:
A. 1.	B. .	C. –.	D. –
Câu 3: Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Tính :
A. 1	B. 2	C. 0	D. 3
Câu 5: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
A. Nếu a // (P) và b ^ (P) thì b ^ a.	B. Nếu a // (P) và b ^ a thì b ^ (P).
C. Nếu a // (P) và a //b thì b // (P).	D. Nếu a ^ (P) và b ^ a thì b // (P).
Câu 6: Chọn kết quả đúng: bằng?
A. 1	B. 0	C. 2	D. 3
Câu 7: Chọn kết quả đúng: bằng:
A. 	B. 	C. Không có giới hạn	D. 0
Câu 8: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b vuông góc với đường thẳng c thì đường thẳng a vuông góc với đường thẳng c.	
B. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b song song với đường thẳng c thì đường thẳng a vuông góc với đường thẳng c.
C. Cho ba đường thẳng a, b, c vuông góc với nhau từng đôi một. Nếu có một đường thẳng d vuông góc với a thì d song song với b hoặc c.	
D. Cho hai đường thẳng a, b song song với nhau. Một đường thẳng c vuông góc với a thì c vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng (a,b).
Câu 9: Cho một hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Nếu thì hàm số liên tục trên .
B. Nếu hàm số liên tục trên và thì phương trình có nghiệm.
C. Nếu hàm số liên tục trên thì .
D. Cả ba khẳng định trên đều sai.
Câu 10: Xét ba câu sau:
Nếu hàm số f(x) có đạo hàm tại điểm x = x0 thì f(x) liên tục tại điểm đó
Nếu hàm số f(x) liên tục tại điểm x = x0 thì f(x) có đạo hàm tại điểm đó
Nếu f(x) gián đoạn tại x = x0 thì chắc chắn f(x) không có đạo hàm tại điểm đó
Trong ba câu trên:
A. Có một câu đúng và hai câu sai	B. Có hai câu đúng và một câu sai
C. Cả ba đều sai	D. Cả ba đều đúng
Câu 11: Cho hàm số . Giá trị của a để f(x) liên tục trên R là:
A. 1 và 2.	B. 1 và –1.	C. 1 và –2.	D. –1 và 2.
Câu 12: Hàm số liên tục trên nếu m bằng:
A. 	B. 	C. –6	D. 6
Câu 13: Cho hình lập phương ABCD.EFGH. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ và?
A. 450	B. 600	C. 900	D. 1200
Câu 14: Cho biết khai triển . 
Tổng có giá trị bằng:
A. - 6051	B. - 	C. Kết quả khác	D. 
Câu 15: Kết quả của giới hạn (với k nguyên dương) là:
A. 0	B. 	C. x	D. 
Câu 16: Tính :
A. 0	B. 	C. 2	D. 
Câu 17: Cho hàm số . f(x) liên tục trên các khoảng nào sau đây ?
A. (–¥; 3).	B. (2;3).	C. (–3;2).	D. (–3;+¥)
Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có SA ^ (ABC) và tam giác ABC không vuông, gọi H, K lần lượt là trực tâm các DABC và DSBC. Các đường thẳng AH, SK, BC thỏa mãn:
A. Đôi một song song.	B. Đồng quy.	C. Đôi một chéo nhau.	D. Đáp án khác.
Câu 19: Trong các mệ

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_hoc_ky_2_mon_toan_lop_11_nam_hoc_2016_2017.doc