Bộ đề kiểm tra học kì I môn: Toán – lớp 9

doc 36 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1523Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kì I môn: Toán – lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề kiểm tra học kì I môn: Toán – lớp 9
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (đề 10)
Thời gian : 90’ (Không kể thời gian giao đề )
A / .Trắc nghiệm: (4đ) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
1/. bằng:
A. -23	 B. -4	C. 3	 D. 17
2/.Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của 2, 3 và 5 ta có:
A. 3 > 2 > 5	 B. 3 > 5 > 2	 C. 5 > 3 > 2	 D. 2> 5 > 3
3/.Căn bậc hai số học của 81 là:
A. -9	 B. 9	C. 9	 D. 81
4/. có nghĩa khi:
A. x	 B.	C. x	 D. x
5/.Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất?
A. y = 	 B. y = x-	C. y = 2x2+ 3	 D. y = 
6/.Điểm nào sau đây thuc đồ thị hàm số y = 
A. (3;3)	B. 	C. 	 D. (-2;-1)
7/.Cho hàm số y = ax – 1 biết rằng khi x = -4 ; y = 3. vậy a bằng:
A. -	B. 	C. 1	 D. -1
8/.với gía trị nào của a thì hàm số y = nghịch biến trên R
A. a 	C. a 
9/.Các so sánh nào sau đây sai?
A. Cos 32o > Sin 32o B. Sin 65o = Cos 25o	 C. Sin 45o < tan 45o D. tan 30o = cot 30o
10/.Tam giác ABC vuông tại A có AC = 6cm ; BC = 12cm. Số đo góc ACB bằng:
A. 30o	 B. 45o	C. 60o	 D. Đáp số khác
11/.Dây cung AB = 12cm của đưong tròn (O;10cm) có khoảng cách đến tâm O là:
A. 5cm	 B. 6cm	C. 7cm	 D. 8cm
12/.Cho đoạn thẳng OI = 6cm. Vẽ đường tròn (O;8cm) và (I; 2cm) . Hai đường tròn (O) và (I) có vị trí tương đối như thế nào?
A. Tiếp xúc ngoài	 B. cắt nhau	C. tiếp xúc trong	 D. đựng nhau
13/ thì 
A. 	B. 	C.	 D. 
14/ vậy cos15o bằng:
A.0,966	B.0,483	C. 0,322	D. 0,161
15/ Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác mà độ dài ba cạnh là 3cm, 4cm và 5cm là:
A. 1,5	B. 2	C. 2,5	D. 3
16/ Hình tròn tâm O bán kính 5cm là hình gồm tất cả những điểm cách O một khoảng d với
A. 	B. 	C. 	D. 
B/ Tự luận:( 6 điểm )
Bài 1: (1,5đ ) Rút goïn các bieåu thöùc:
a. 	b. ( a> 0; a1; a4)	
Bài 2: (1.đ) 
	Cho hai hàm số: 	 và 
a/ Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ đồ thị hai hàm số trên.
b/ Bằng phép tính hãy tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng trên.	
Bài 3: (05đ) Tính giá trị của biểu thức C = biết x = và y = 
Bài 4: (3đ) Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB = 2R. M là một điểm tuỳ ý trên đường tròn ( MA,B). Kẻ hai tiếp tuyến Ax, By với nửa đường tròn (Ax, By và nửa đường tròn cùng nằm trên một nửa mặt phẳng bờ AB). Qua M kẻ tiếp tuyến thứ ba với đường tròn cắt Ax và By tại C và D.
Chứng minh: CD = AC + BD và tam gic COD vuông tại O .
Chứng minh: AC.BD = R2
Cho biết AM =R Tính theo R diện tích .
AD cắt BC tại N. Chứng minh MN // AC .
Vẽ hình đúng 
a/. CA = CM (tính chât hai tiếp tuyến cắt nhau) 	
 DB = DM (tính chât hai tiếp tuyến cắt nhau) 
 CD = CM + MD = CA + DB	
Hay CD = AC + BD	
OC là tia phân giác của góc AOM
OD là tia phân giác của góc BOM 
Mà góc AOM và góc BOM là hai góc kề bù 
Nên: CÔD = 900 
Vậy tam gic COD vuơng tại O 	
b/.Tam giác COD vuông tại O có OMCD 
OM2 = CM.MD (2) 
 suy ra: AC.BD = R2	 
c)Tam giác BMD đều 
 SBMD = đvdt (0.5đ)
d) Chứng minh MN song song với AC bằng Talet đảo (0,5đ)
 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM TOÁN 9
I.Trắc nghiệm: Đúng mỗi câu được 0,25đ
1. C	 2. B	3. B	4. D	5. A	6. C 7. D	 8. A	
9. D	 10. C	11. D	12. C	13. D	14. A	15.C	 16.D
II. Tự luận :
Bài 1: 1,5đ 
a/.	 
=	0,25
 	0,25
b/. 	= 	0,5
	0,25
 	= 	0,25
Bài 2: 1,5đ Vẽ đúng 2 đồ thị (1đ)
	b) Tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng là nghiệm của hệ phương trình. 	ó 	0,5	
 Vây Tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng là (x;y) = ( 2; -3) 	(có thể giải bằng cách thế)
Bài 3: (0,5đ) Tính giá trị của biểu thức C = biết x = và y = 
Bài 4: ( 2,5đ) Vẽ hình đúng 0,25đ
a/. CA = CM (tính chât hai tiếp tuyến cắt nhau) 	
 DB = DM (tính chât hai tiếp tuyến cắt nhau) 	0,25
 CD = CM + MD = CA + DB	
Hay CD = AC + BD	0.25
OC là tia phân giác của góc AOM
OD là tia phân giác của góc BOM 
Mà góc AOM và góc BOM là hai góc kề bù 
Nên: CÔD = 900 
Vậy tam giác COD vuông tại O 	0,25
b/.Tam giác COD vuông tại O có OMCD 
OM2 = CM.MD (2) 0.25
 suy ra: AC.BD = R2	 0,25
c)Tam giác BMD đều 
 SBMD = đvdt (0.5đ)
d) Chứng minh MN song song với AC bằng Talet đảo (0,5đ)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (đề 11)
Thời gian : 90’ (Không kể thời gian giao đề )
I/TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : 
Câu 1: Nếu căn bậc hai số học của một số là 4 thì số đó là :
 A ) - 2 	 	 B ) 2 	 	 C ) 16 	 	D) - 16
Câu 2: Trong các hàm số sau , hàm số nào là hàm số bậc nhất :
 A) y = 	 B) y = 	 C) y = 2x2 + 1 	D) y = 
Câu 3: Biểu thức có nghĩa khi x nhận các giá trị là :
 A) x 	 B) x 	 C) x 	 	D) x > -1
Câu 4: Hàm số y = :
 A) Đồng biến khi m > 	 B) Nghịch biến khi m < 
 C) Đồng biến khi m < 	 D) Nghịch biến khi m < -
Câu 5: Cho tam giác ABC có góc A = 900 , AB = 6 cm , AC = 8 cm
Góc B bằng :
B
A
C
O
	 A.	530 8'	 B .360 52'	 C.720 12' D. Kết quả khác
Câu 6: AB và AC là hai tiếp tuyến kẻ từ A tới đường tròn (O)như hình vẽ.
biết AB = 12; AO = 13. Độ dài BC bằng:
Câu 7: Cho hai đường tròn (O, R) và (O’, r). Gọi d là khoảng cách hai tâm OO’. Biết R = 23, r = 12, d = 10 thì vị trí tương đối giữa hai đường tròn là: 
	A. Cắt nhau	B. Tiếp xúc ngoài	C. Ngoài nhau	D. Đựng nhau
Câu 8: Cho hình vẽ bên, Hãy tính độ dài dây AB, 
biết OA = 13cm, AM = MB, OM = 5cm
A. AB = 12 cm B. AB = 24 cm	C. AB = 18 cm	 D. Kết quả khác
O
A
M
B
II/TỰ LUẬN
Bài 1a/Rút gọn biểu thức sau: 
b/Tìm x biết rằng: 
c/Không dùng máy tính hãy so sánh ( giải thích cách làm) và 
Bài 2: Cho hàm số y = (2m - 1) x + m - 3
a/ Tìm giá trị của m biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(-2;5)
b/ Vẽ đồ thị hàm số với m tìm được ở câu a.
Bài 3: Từ một điểm ở ngoài đường tròn (O) kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn (O) (B là tiếp điểm). Gọi I là trung điểm của đoạn AB, kẻ tiếp tuyến IM với đường tròn (O) (M là tiếp điểm).
Chứng minh rằng : Tam giác ABM là tam giác vuông
Vẽ đường kính BC của đường tròn (O). Chứng minh 3 điểm A; M; C thẳng hàng.
Biết AB = 8cm; AC = 10cm. Tính độ dài đoạn thẳng AM
ĐÁP ÁN
I/TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đ/A
C
B
C
C
A
D
D
B
II/TỰ LUẬN
Bài
Đáp án sơ lược
Biểu điểm
Bài 1
2,5 điểm
a.
1 điểm
b.( Điều kiện x) 
 ó ó ó 2x= 4+2
 x = 2+ ( TMĐK)
0,25
0,5
0,25
c. Ta có 
 => Suy ra: > 
0,25
0,25
Bài 2
2
điểm
Vì đồ thị hàm số đi qua điểm A(-2;5) nên ta có: (2m-1)(-2)+m-3 = 5
ó m = -2
Vậy với m =-2 thì đồ thị hàm số đi qua điểm A(-2;5)
0,25
0,5
0,25
Với m = -2 ta có hàm số y = -5x - 5
Xác định đúng tọa độ giao điểm với trục tung (0;-5). Giao điểm với trục hoành (-1;0)
0,25
0,25
0,5
Hình vẽ đúng cho câu a
0,5
a/Theo giả thiết IM,IB là tiếp tuyến của đường tròn (O) 
=>IM = IB (T/c hai tiếp tuyến cắt nhau)
Mà IA = IB (gt) suy ra MI = 
Vậy tam giác AMB vuông tại M (T/c.)
0,5
0,5
b/Trong tam giác BMC ta có OM = OB = OC ( Bán kính đường tròn (O)) => MO = => tam giác BMC vuông tại M (T/c)
Ta có 
Vậy Nên 3 điểm A,M,C thẳng hàng
0,5
0,5
c/Ta có AB là tiếp tuyến của đường tròn (O) => ( T/c tiếp tuyến)
Trong tam giác ABC vuông tại B ta có BM AC
=> ( Hệ thức lượng trong tam giác vuông)
=> Thay số được AM = 6,4
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (đề 12)
Thời gian : 90’ (Không kể thời gian giao đề )
I.Tr¾c nghiÖm : (2 ®iÓm) Chän ®¸p ¸n ®óng 
C©u 1: C¨n bËc hai sè häc cña 9 lµ:A. -3 	B. 3	C. ± 3	D. 81
C©u 2: cã nghÜa khi vµ chØ khi: A. x > 	B. x < 	C. x ≥ 	D. x ≤ 
C©u 3: b»ng:A. x-1 B. 1-x C. D. (x-1)2
C©u 4: Trong c¸c hµm sau hµm sè nµo lµ sè bËc nhÊt:
A. y = 1- B. y = C. y = x2 + 1 D. y = 2
C©u 5: §­êng trßn lµ h×nh
Kh«ng cã trôc ®èi xøng B. Cã mét trôc ®èi xøng
C. Cã hai trôc ®èi xøng D. Cã v« sè trôc ®èi xøng
C©u 6: Cho ®­êng th¼ng a vµ ®iÓm O c¸ch a mét kho¶ng 2,5 cm. VÏ ®­êng trßn t©m O b¸n kÝnh 5 cm. Khi ®ã ®­êng th¼ng a : 
A. Kh«ng c¾t ®­êng trßn 	B. TiÕp xóc víi ®­êng trßn 
C. C¾t ®­êng trßn 	D. §i qua t©m ®­êng trßn C©u 7: Trong h×nh vÏ sau, cho OA = 5; O’A = 4 ; AI = 3 
§é dµi OO’ b»ng:
A. 9 B. 4 + C. 13 D. 
C©u 8 : Cho tam gi¸c ABC cã AB = 3; AC = 4 ; BC = 5 khi:
A. AC lµ tiÕp tuyÕn cña ®­êng trßn (B;3) B. AC lµ tiÕp tuyÕn cña ®­êng trßn (C; 4) 
C. BC lµ tiÕp tuyÕn cña ®­êng trßn (A;3) D. TÊt c¶ ®Òu sai
II.Tù LuËn (8 ®iÓm)
Bµi 1 : Cho biểu thức P = víi 
a) Rút gọn P	b) Tính giá trị của P khi 
Bµi 2 : Gi¶i ph­¬ng tr×nh 
Bµi 3 : Cho hàm số bËc nhÊt y = (2m – 3)x + n	
a) X¸c ®Þnh hµm sè , biÕt ®å thÞ cña hµm sè ®i qua điểm (2 ;- 5) vµ song song víi ®­êng th¼ng y = - 2x - 2 
b) VÏ ®å thÞ cña hµm sè ®· x¸c ®Þnh ë c©u a) 
Bµi 4 : Cho nöa ®­êng trßn t©m O , ®­êng kÝnh AB = 2R . VÏ c¸c tiÕp tuyÕn Ax vµ By víi nöa ®­êng trßn ,tõ mét ®iÓm M trªn nöa ®­êng trßn( M kh¸c Avµ B) vÏ tiÕp tuyÕn víi nöa ®­êng trßn vµ c¾t Ax ; By theo thø tù ë D vµ C .Chøng minh :
a) 	b) DC = DA + BC 
c) TÝch AD.BC kh«ng ®æi khi M di chuyÓn trªn nöa ®­êng trßn t©m O
d) Cho biết AM =R Tính theo R diện tích 
e) Gäi N lµ giao ®iÓm cña AC vµ BD .Chøng minh 
.
Chøng minh
a) 1® 
Ta cã : D OD lµ tia ph©n gi¸c cña 
T­¬ng tù : OC lµ tia ph©n gi¸c cña 
Mµ : vµ lµ hai gãc kÒ bï 
Nªn : ( tÝnh chÊt tia ph©n gi¸c cña hai gãc kÒ bï )
Hay : 
b) DA = DM (t/c 2 tiÕp tuyÕn c¾t nhau ) 
 CB = CM (t/c 2 tiÕp tuyÕn c¾t nhau )
VËy : DA + CB = DM + CM = DC 
c ) AD.BC = R2 , mµ R kh«ng ®æi.Do ®ã AD.BC kh«ng ®æi khi M di chuyÓn trªn nöa ®­êng trßn t©m 0
d)Tam giác BMC đều 
 SBMC = đvdt 
e ) XÐt cã DA // CB ( cïng vu«ng gãc víi AB ) 
Suy ra : (hÖ qu¶ cña §L Talet )
Mµ : DA = DM ( cmt ) 
 CB = CM ( cmt )
Do ®ã : 
Trong tam gi¸c BDC cã (cmt) MN // CB ( §L Talet ®¶o )
Mµ : CB ( do CB lµ tiÕp tuyÕn ) 
VËy : MN 
§¸p ¸n - BiÓu ®iÓm
I.Tr¾c nghiÖm ( 2 ®iÓm )
C©u 
1
2
3
4
5
6
7
8
§¸p ¸n 
B
D
C
B
D
C
B
A
II.Tù LuËn ( 8®iÓm )
Bµi 1 : ( 2®)
 Cho biểu thức P = 
a) Rót gän P
P = 
Rót gän P ta ®­îc 
Bµi 2 : ( 1® ) §/K : 
VËy : NghiÖm cña ph­¬ng tr×nh ®· cho lµ x = -1 
Bµi 3 (1,5 ®) : Cho hàm số bËc nhÊt y = (2m – 3)x + n
 a) Hµm sè ®· cho lµ hµm sè bËc nhÊt , nªn : 
V× : ®å thÞ cña hµm sè song song víi ®­êng th¼ng y = - 2x - 2 vµ 
 vµ 
Víi (tm) th× hµm sè cÇn x¸c ®Þnh cã d¹ng 
Do : §å thÞ cña hµm sè ®i qua ®iÓm (2 ;- 5) 
Thay vµo hµm sè , ta ®­îc : (tm)
VËy hµm sè cÇn x¸c ®Þnh lµ 
b) VÏ ®å thÞ hµm sè 
+) Cho x = 0 cã y = -1 
+) Cho y = 0 cã x = -0,5 
§å thÞ cña hµm sè lµ ®­êng th¼ng AB 
Bµi 4 ( 3,5® )
Chøng minh
a) 1® 
Ta cã : D OD lµ tia ph©n gi¸c cña 
T­¬ng tù : OC lµ tia ph©n gi¸c cña 
Mµ : vµ lµ hai gãc kÒ bï 
Nªn : ( tÝnh chÊt tia ph©n gi¸c cña hai gãc kÒ bï )
Hay : 
b) 1®
 DA = DM (t/c 2 tiÕp tuyÕn c¾t nhau ) 
 CB = CM (t/c 2 tiÕp tuyÕn c¾t nhau )
VËy : DA + CB = DM + CM = DC 
c ) 1®
AD.BC = R2 , mµ R kh«ng ®æi.Do ®ã AD.BC kh«ng ®æi khi M di chuyÓn trªn nöa ®­êng trßn t©m 0
d ) 0,5 ® 
XÐt cã DA // CB ( cïng vu«ng gãc víi AB ) 
Suy ra : (hÖ qu¶ cña §L Talet )
Mµ : DA = DM ( cmt ) 
 CB = CM ( cmt )
Do ®ã : 
Trong tam gi¸c BDC cã (cmt) MN // CB ( §L Talet ®¶o )
Mµ : CB ( do CB lµ tiÕp tuyÕn ) 
VËy : MN 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (đề 13)
Phần I: Trắc nghiệm khách quan : 
Câu 1 : Gia trị biểu thức bằng : 
Câu 2 : Căn thức xác dịnh khi : 
Câu 3 : Hàm số nào sau đây là hàm bậc nhất : 
Câu 4 : Cho 2 đ/ t ( d1 ) y = 2x – 5 và (d2) : y = (m -1)x – 2 với m là tham số (d1) // (d2) khi : 
 A. m = - 3 B. m = 4 C. m = 2 D. m = 3 
Câu 5 : Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH biết AB = 3cm , BC = 5cm . độ dài đường cao AH là : 
 A. 3cm B. 2,4cm C. 4cm D 3,75 cm 
Câu 6 : Cho biết có cosỏ = với ỏ là góc nhọn khi đó sin ỏ băng :
 A. B. C. D. 
Câu 7 : Chon câu sai trong các câu sau :
Đường tròn có vô số trục đối xứng 
Đường kính là dây lớn nhất 
Đường kính đI qua trung điểm của dây thì vuông góc với dây ấy 
Tiếp tuyến của đường tròn là đường thẳng chỉ có 1 điểm chung với đường tròn 
Câu 8 : Cho đường tròn (0, 5cm) dây AB = 8cm . Khoảng cách từ tâm O đến AB là : 
A. 4cm B. 5cm C. 3cm D. 8cm 
Phần II: Tự luận
Bài 1 : ( 15đ) Rút gọn biểu thức 
Bài 2 : ( 1đ) Giải Phương trình : 
Bài 3 : ( 2đ) Cho hàm số y = -2x – 3 có đồ thị là đường thẳng (d) 
a, Vẽ đồ thị (d) trên mặt phẳng toạ độ 
b Viết phương trình đường thẳng (d/) đi qua diểm A ( -1. -2 ) đồng thời song song với đường thẳng ( d) 
Bài 4 : (3,5đ) Cho nửa đường tròn ( O , R) có đường kính AB . Dựng dây AC = R và tiếp tuyến Bx với nửa đường tròn . Tia phân giác của góc BAC cắt OC tại M , cắt tia Bx tại P và cắt nửa đường tròn tâm O tại Q 
CM : BP2 = PA . PQ 
CM : 4 điểm B,P, M, O cùng thuộc đường tròn tìm tâm 
Đường thẳng AC cắt tia Bx tại K . C/m : KP = 2 BP
Vẽ hình đúng 
a, Ta có AQB nội tiếp đường tròn đường kính AB => AQB vuông tại Q =>BQAP 
xét ABP vuông đường cao BQ áp dụng hệ thức lượng b2 = a.b/
BP2 = PA . PQ
b, AC = AO = R => ACO cân tại A 
mà AM là phân giác => AM là đường cao 
=> 
c, ta có AOC đều => góc A = 600 
xét AKB v uông 
Bài 5 ( 0,5đ) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = 
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
Phần trắc nghiệm ( 2đ đúng mỗi câu 0,25đ)
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án 
A
B
B
D
B
C
C
C
Phần tự luận :
Bài
Nội dung 
Điểm 
Bài 1
1đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Bài 2 
1đ
0,5đ
0,5đ
Bài 3 
1đ
Phần a 1đ
Phần b 1đ
y
O
-3
x
-1,5
A
B
a,Cho hàm số y = -2x – 3 
x = 0 => y = -3 A( 0 ; -3)
y = 0 => x = -1,5 B( -1,5 ; 0)
Đồ thị hàm số y = -2x – 3 là đường thẳng AB	
( vẽ đồ thị chính xác 0, 5đ)
b, Phương trình đường (d/) có dạng y = ax + b 
Vì đường thẳng (d/) đồng thời song song với đường thẳng ( d) => a = - 2
đường thẳng (d/) đI qua diểm A ( -1. -2 ) => x = - 1 , y = -2 
Thay x , y , a vào PT y = ax + b ta được : -2 = (-2).(-1) + b => b = -4
Vậy Phương trình đường (d/) : y = - 2x - 4 
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 3 
3,5đ
Vẽ hình đúng 
a, Ta có AQB nội tiếp đường tròn đường kính AB => AQB vuông tại Q =>BQAP 
xét ABP vuông đường cao BQ áp dụng hệ thức lượng b2 = a.b/
BP2 = PA . PQ
b, AC = AO = R => ACO cân tại A 
mà AM là phân giác => AM là đường cao 
=> 
c, ta có AOC đều => góc A = 600 
xét AKB v uông 
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 4 
0,5đ
A = 
0,25đ
0,25đ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (đề 14)
Thời gian : 90’ (Không kể thời gian giao đề )
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3điểm)
	Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. (0,25 điểm) Tìm căn bậc hai của 16	
A. 4
B. -4
C. 4,-4
D.256
Câu 2. (0,25 điểm) khi
A. a < 0
B. a > 0
C. 
D. với mọi a
Câu 3. (0,25 điểm) khi
A. 
B. 
C. và
D. 
Câu 4. (0.25 điểm) Trục căn thức ở mẫu của biểu thức ?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 5. (0,25 điểm) Khử mẫu của biểu thức lấy căn 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 6. (0,25 điểm) Hàm số bậc nhất khi
A. 
B. m = 0
C. m > 0
D. m < 0
Câu 7. (0,25 điểm) Hàm số đồng biến trên R khi
A. 
B. 
C. m > 0
D. m < 0
Câu 8. (0,25 điểm) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có toạ độ là
A. (0;4)
B. (0;-4)
C. (4;0)
D. (-4;0)
Câu 9. (0,25 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Đường thẳng a cách tâm O của (O; R) một khoảng bằng d. Vậy a là tiếp tuyến của (O; R) khi
A. d = 0
B. d > R
C.d < R
D.d = R
Câu 10. (0,25 điểm) Tâm của đường tròn nội tiếp tam giác là giao điểm của
A. Các đường cao của tam giác đó.
C. Các đường trung trực của tam giác đó.
B. Các đường trung tuyến của tam giác đó.
D. Các đường phân giác của tam giác đó
Câu 11. (0,5điểm) Cho hình vẽ bên. Tỉ số 
A. 
B. 
C. 
D. 
II. TỰ LUẬN
Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính rút gọn
a) 
b) 
c) 
d) 
Bài 2. (2,0 điểm) Cho hàm số bậc nhất y = 2x +4
	a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số trên.
	b) Tìm m để đường thẳng (d1) có phương trình y= -2x + 2m cắt (d) tại một điểm trên trục tung:
	c) Tìm phương trình đường thẳng (d2), đi qua A(1;-4) và song song với (d)
Bài 3. (3,0 điểm). Cho (O;15), dây BC = 24cm. Các tiếp tuyến của đường tròn tại B và tại C cắt nhau ở A. Kẻ OH vuông góc với BC tại H.
	a) Tính OH ;
	b) Chứng minh ba điểm O, H, A thẳng hàng ;
	c) Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC ;
	d) Gọi M là giao điểm của AB và CO, gọi N là giao điểm của AC và BO. Tứ giác BCNM là hình gì ? Chứng minh ?
a) Ta có HC = HB = 12cm, OH =9 (cm)
b) Tam giác OBC cân tại O có OH ^BC suy ra OH là phân giác của , mà OA là phân giác của nên O, H, A thẳng hàng.
c) Tam giác OBA vuông tại B có BH là đường cao nên
d) Tam giác MAN có O là trực tâm nên AO ^ MN suy ra MN// BC và góc MBC = góc NCB nên BCNM là hình thang cân
· ĐÁP ÁN
 I. Trắc nghiệm (3 điểm)
 Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm - câu 11 cho 0.5 điểm
1. C
2. C
3. C
4. C
5. D
6.A
7. C
8. B
9.D
10.C
11.C
II. Tự luận (7.0 điểm)
Bài 1
(2.0 điểm)
a) ==36
0,5
b) =
0,5
c) =
0,5
d) 
0,5
Bài 2
(2.0 điểm)
a) Vẽ đồ thị chính xác
1,0
b) (d1) cắt (d) tại 1 điểm trên trục Oy 2m = 4 m =2
0,5
c)Tìm được phương trình đường thẳng (d2) : y = 2x - 6
0,5
Bài 3
(3 điểm)
Vẽ hình chính xác cho phần a
0,5
a) Ta có HC = HB = 12cm, OH = (cm)
0,75
b) Tam giác OBC cân tại O có OH ^BC suy ra OH là phân giác của , mà OA là phân giác của nên O, H, A thẳng hàng.
0,75
c) Tam giác OBA vuông tại B có BH là đường cao nên
0,5
d) Tam giác MAN có O là trực tâm nên AO ^ MN suy ra MN// BC và góc MBC = góc NCB nên BCNM là hình thang cân
0,5
 KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn : Toán – Lớp 9
Thời gian : 90 phút
I.TRẮC NGHIỆM :.
1.Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau :
a.Căn bậc hai của 9 là :
 A . 3 B. -3 C. 3 và -3 D. Một kết quả khác
 b. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của 5 ; ta có :
 A. . B. C. D. 
 c. Rút gọn biểu thức với x<2 ta có kết qủa	
A. x – 2 B. 2 – x C. 1 D . - 1
 d. Câu nào sai , câu nào đúng ? 	
(I) Hai đường thẳng y = 2x + 1 và y = 2x – 1 cắt nhau vì b = 1 = -1 
(II) Hàm số y=	
A. (I) đúng , (II) sai B. (I)sai , (II) đúng C. (I)sai , (II) sai D. (I) đúng ,(II)đúng
2. Hãy điền vào chổ chấm để được câu hoàn chỉnh đúng :	
a. Trong tam giác vuông , cạnh góc vuông bằng ..
hay....
b. Gọi R là bán kính của đường tròn, d là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng
 R
 d
Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
 5 cm
 3cm
 6cm
 .
 Tiếp xúc
 4cm
 7cm
 3. Hãy nối mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải để đươc một khẳng định đúng :
Ở hình vẽ bên : 
a) Sin 30
b) Cos 300 
c) tg 300 
d) Cotg 300 
e) 
f) 
g) 
h) 
 30 300
a
2a
II. TƯ LUẬN : ( 7 điểm )	
 Bài 1 : (1,5 điểm )	
 Cho biểu thức : A =
 a. tìm điều kiện của x để A có nghĩa .	
 b. Rút gọn biểu thức A .
 Bài 2: ( 1,5 điểm )	
 a. Vẽ đồ thị (D) của hàm số y = 
 b. Xác định hệ số a , b của hàm số y = ax + b biết đồ thị (D’) của nó song song với (D) và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ -2 .	
 Bài 3 : (3,5 điểm )	
 Cho ( O;15 cm ) đường kính AB. Vẽ dây CD vuông góc với OA tại H sao cho OH= 9cm . Gọi E là điểm đối xứng của A qua H . 	
 a. Tính độ dài của dây BC .	
 b. Gọi I là giao điểm của DE và BC . Chứng minh rằng : I thuộc (O’) đường kính EB .
 c. Chứng minh HI là tiếp tuyến của (O’) .
Hình vẽ chính xác 
Câu a : Tính CH = 12cm 	
 Tính CD = 24cm 
Câu b:- Chứng minh tứ giác ACDE là hbh 
 - DC AE à Tứ giác ACDE là hình thoi 	
 - C/m DE CB tại I	
 - I thuộc (O’) đường kính EB 	
Câu c : C/m: 
 à
 Kết luận HI là tiếp tuyến của (O’) đường kính EB 	
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I.Trắc nghiệm :
 Câu 1 : Mỗi câu 0,25 điểm .
a. C b. D c. D d. B
 Câu 2 : Câu a 0,25 điểm ; câu b 0,75 điểm ( mỗi ý 0,25 )
a. Điền : Cạnh huyền nhân với sin góc đối hay nhân với cosin góc kề
b.Ý 1 : Cắt nhau ; Ý 2 : 6cm : Ý 3 : Không cắt . 
 Câu 3 : Nối đung một khẳng định 0,25 	
 (a) với (g) ; (b) với (e) ; (c) với (i) ; (d) với (h) 	
 II. TỰ LUẬN : 
 Bài 1 : (1,5 điểm) 
 a. Tìm đúng ĐK để A có nghĩa là x ³ 0 , y ³ 0 , xy ( 0,5 điểm )
b. A = 
 = 
 = 
 = 0	(Mỗi bước giải 0,25 điểm )	
 Bài 2 : ( 1,5 điểm )	
a. – Xác định đúng hai điểm thuộc đồ thị (0,25)
 - Vẽ hệ trục tọa độ Oxy hoàn chỉnh , biểu diễn hai điểm thuộc đồ thị đúng (0,25)
 - Vẽ (D) đúng (0,25) 
b. Tìm a = -0,5 (0,25)
 Tìm b = -1 (0,25)	
 Kết luận hàm số : y = -0,5x –1 (0,25)	
Bài 3 : ( 3,5 điểm)	
Hình vẽ chính xác ( 0,5 )
Câu a : Tính CH = 12cm (0,25 )	
 Ÿ Ÿ 
 Tính CD = 24cm (0,25)
Câu b:- Chứng minh tứ giác ACDE là hbh (0,25)
 - DC AE à Tứ giác ACDE là hình thoi (0,5)	
 - C/m DE CB tại I	 (0,25)
 - I thuộc (O’) đường kính EB (0,5)	
Câu c : C/m: (0,5)
 à
 à (0,25)
 Kết luận HI là tiếp tuyến của (O’) đ

Tài liệu đính kèm:

  • docTAP_DE_KIEM_TRA_HOC_KI_I_TOAN_9.doc