Bộ Đề kiểm tra học kì I môn: Toán lớp 11

pdf 4 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 1026Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ Đề kiểm tra học kì I môn: Toán lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ Đề kiểm tra học kì I môn: Toán lớp 11
 Trang 1/4 - Mã đề thi 132 
TRƯỜNG THPT 
TÂN QUỚI 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
Môn: Toán lớp 11 
Thời gian làm bài: 70 phút 
Đề kiểm tra gồm có 2 phần: Trắc nghiệm (40 câu), Tự luận (2 câu) Mã đề thi 
132 
I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm) 
Câu 1: Hàm số 
1
tan
y
x
 có tập xác định là 
A.  \ ;k k  B.  \ 2 ;k k  C. \ ;
2
k k


 
  
 
 D. \ ;
2
k k
 
 
 
Câu 2: Cho n là số nguyên dương thỏa 
3 2 3 0
1 104 2n n nC C A C   . Tìm hệ số của x
 sau khi khai triển 
nhị thức 
2 2
n
x
x
 
 
 
A. 42240 B. 14784 C. -42240 D. -14784 
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(-3 ; 2). Ảnh của A qua phép dời hình bằng cách thực 
hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay -900 và phép tịnh tiến theo vectơ ( 2;3)v   có tọa độ là: 
A. (1 ; 5) B. (-4 ; 0) C. (-5 ; 5) D. (0 ; 6) 
Câu 4: Tổng 0 1 2 n
n n n nS C C C ... C    bằng 
A. 2
n
 B. 6
n
 C. 3
n
 D. Đáp án khác 
Câu 5: Biểu thức x6 + 6x5y + 15x4y2 + 20x3y3 + 15 x2y4 + 6xy5 + y6 là của khai triển 
A. (x - y)
6
 B. (x +y)
6
 C. (x + y)
7
 D. (x + y)
5
Câu 6: Nghiệm của phương trình cos 1x  là: 
A. 2
2
x k

  B. 2x k   C. 2x k  D. 2
2
x k

   
Câu 7: Giải phương trình 9cot 3 3 0x  , ta được nghiệm là: 
A. 3
x k

  
B. 3
x k

   
C. 6
x k

  
D. 6
x k

   
Câu 8: Phương trình cos2x + sinx +1= 0 có bao nhiêu nghiệm trên đoạn  0;2 
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 
Câu 9: Một đội xây dựng có 3 kỹ sư, 7 công nhân, lập tổ công tác có 5 người. Hỏi có bao nhiêu 
cách lập tổ công tác gồm 1 kỹ sư làm tổ trưởng, 1công nhân làm tổ phó và 3 công nhân tổ viên 
A. 420 B. 240 C. 2520 D. 360 
Câu 10: Tổng các hệ số của các số hạng trong khai triển (x + y)6 bằng 
A. 7 B. 1 C. 64 D. 0 
Câu 11: Hệ số của x6 trong khai triển của (3 – x)9 là 
A. 
6
9C B. 
7
99C C. 
6
927C D. 2268 
Câu 12: Phương trình tan cotx x chỉ có các nghiệm là: 
A. 
4
x k

  B. 
4 4
x k
 
  C. 
4 2
x k
 
  D. 2
4
x k

  
Câu 13: Trong mp(P) Cho hình bình hành ABCD và S là điểm nằm ngoài (P). I là giao điểm của 
AC và BD. Tìm mệnh đề sai 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 132 
A. S là một điểm chung của (SAC) và (SBD). 
B. S và I là hai điểm chung của (SAC) và (SBD). 
C. (SAC) và (SBD) có giao tuyến là đoạn SI. 
D. (SAC) và (SBD) có vô số điểm chung là các điểm nằm trên đường thẳng qua S và I 
Câu 14: Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình 
cos 0x  
A. tan 0x  B. sin 1x  C. cot 0x  D. sin 1x   
Câu 15: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 
A. Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số |k| 
B. Phép đồng dạng tỉ số k biến đường tròn bán kính R thành đường tròn bán kính kR 
C. Nếu thực hiện liên tiếp phép đồng dạng tỉ số k và phép đồng dạng tỉ số p ta được phép đồng 
dạng tỉ số p + k 
D. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số 1 
Câu 16: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây: 
A. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau 
B. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau 
C. Hai đường thẳng không cắt nhau thì song song 
D. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung 
Câu 17: Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn 
nam ngồi cạnh nhau: 
A. 6 B. 72 C. 720 D. 144 
Câu 18: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, E lần lượt là trung điểm của AB, AC, CD. Thiết diện tạo 
bởi mặt phẳng (MNE) và tứ diện ABCD là 
A. Hình bình hành B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Hình thoi 
Câu 19: Cho hàm số ( ) cos
2
x
f x  . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: 
A. f(x + k2π) = f(x), kZ; B. f(x + k4π) = f(x), kZ, 
C. f(x + k3π) = f(x), kZ; D. f(x + kπ) = f(x), kZ; 
Câu 20: Nếu phép vị tự tỉ số k biến hai điểm M, N tùy ý theo thứ tự thành M’, N’ thì: 
A. ' 'M N kMN B. ' 'M N kMN  C. M’N’ = -kMN D. M’N’ = kMN 
Câu 21: Giải phương trình sin 0x  , ta được nghiệm là: 
A. 2
2
x k

  B. 2x k   C. x k D. 
2
x k

  
Câu 22: Một đội thi đấu cầu lông gồm 13 VĐV nam và 17 VĐV nữ. Số cách chọn ngẫu nhiên 
một cặp VĐV nam - nữ đi thi là: 
A. 13 B. 30 C. 221 D. 17 
Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn   2 2: 2 4 4 0C x y x y     . Ảnh của 
 C qua phép vị tự tâm O tỉ số -2 là đường tròn  'C có phương trình: 
A.    
2 2
2 4 6x y    B. 2 2 4 8 8 0x y x y     . 
C.    
2 2
1 2 36x y    . D. 2 2 4 8 16 0x y x y     . 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 132 
Câu 24: Tìm tập xác định của hàm số 
1 sin
cos
x
y
x

 
A. \ 2 ;
2
k k


 
  
 
 B.  \ 2 ;k k  
C.  \ ;k k  D. \ ;
2
k k


 
  
 
Câu 25: Số cách chọn một ban chấp hành gồm một trưởng ban, một phó ban, một thư kí và một 
thủ quỹ được chọn từ 16 thành viên là: 
A. 16! B. 43680 C. 16!4! D. 1840 
Câu 26: Một trường THPT có 36 học sinh giỏi khối 10, 27 học sinh giỏi khối 11, 16 học sinh giỏi 
khối 12. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 1 học sinh giỏi của trường đó dự hội nghị học sinh giỏi tiêu 
biểu của tỉnh? 
A. 790 B. 15552 C. 79 D. 849 
Câu 27: Cho hình vuông ABCD tâm O như hình vẽ. Chọn khẳng định đúng 
D
CB
A
O
A. Phép quay tâm O góc quay 90
0
 biến B thành C 
B. Phép quay tâm O góc quay 90
0
 biến B thành D 
C. Phép quay tâm O góc quay 90
0
 biến B thành chính nó. 
D. Phép quay tâm O góc quay 90
0
 biến B thành A 
Câu 28: Một học sinh có cây viết khác nhau. Học sinh đó có bao nhiêu cách chọn 4 cây trong 
cây viết đó để tặng 4 người bạn m i bạn 1 cây ? 
A. P4 B. 
4
9A C. P9 D. 
4
9C 
Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy phép quay tâm O góc quay 900, biến đường thẳng d: x +y - 5 = 0 
thành d’ có phương trình là: 
A. x + y - 5 = 0 B. x - y + 5 = 0 C. x + y +5 = 0 D. x - y - 5 = 0 
Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(1 ; -3). Ảnh của A qua phép đồng dạng bằng cách 
thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số 2 và phép tịnh tiến theo vectơ (1;2)v  có tọa độ là:: 
A. (3 ; -4) B. 
3 1
( ; )
2 2
 C. (1 ; -8) D. 
1 7
( ; )
2 2
  
Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy cho ( ; )v m n , điểm (a;b)M  . Gọi ' (a';b')M  là ảnh của 
điểm M qua phép tịnh tiến theo v . Khi đó ta có: 
A. 
'
'
m a a
n b b
 

 
 B. 
'
'
a a m
b b n
 

 
 C. 
'
'
a a m
b b n
 

 
 D. 
'
'
a a m
b b n
 

 
Câu 32: Số hạng không chứa x trong khai triển 
18
3
3
1
x
x
 
 
 
là: 
A. 
3
18
C B. 
9
18C C. 
9
18C D. 
10
18
C 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 132 
Câu 33: Trong mp Oxy cho (2; 1)v   và điểm M(-3;2). Biết M là ảnh của điểm N qua phép tịnh 
tiến v , khi đó tọa độ của N là: 
A. (1;-1) B. (-1;1) C. (5;-3) D. (-5;3) 
Câu 34: Một tổ gồm 12 học sinh trong đó có bạn Hoa và bạn Hùng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 
học sinh đi trực, biết rằng nếu có Hoa thì không có Hùng: 
A. 450 B. 990 C. 165 D. 660 
Câu 35: Nghiệm của phương trình 
3
2
cosx  là: 
A. 
3
arccos 2
2
3
arccos 2
2
x k
x k

 

 

   

 B. Vô nghiệm 
C. 
3
arccos 2
2
x k    D. Đáp án khác 
Câu 36: Từ 7 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số có 7 chữ số khác nhau? 
A. 7.6.5.4 B. 74 C. 7!.6!.5!.4! D. 7! 
Câu 37: Cho  4;2v  và đường thẳng : 2 5 0x y    . Ảnh của đường thẳng  qua phép tịnh tiến 
theo v là đường thẳng có phương trình là 
A. 2 5 0x y   . B. 2 15 0x y   . C. 2 13 0x y   . D. 2 15 0x y   . 
Câu 38: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm  2;0A . Phép phép đồng dạng bằng cách thực 
hiện liên tiếp phép quay tâm O góc quay 45o và phép vị tự tâm O tỉ số k = OA biến điểm A thành 
điểm B có toạ độ là : 
A. ( 2; 2)B B. (2;2)B C. (2 2;2 2)B D. ( 2; 2)B 
Câu 39: Trong mặt phẳng Oxy phép quay tâm O góc -900 biến A(1;-3) thành A’ có tọa độ là: 
A. (-3;-1) B. (3;-1) C. (3;1) D. (1;3) 
Câu 40: Tìm  0 0180 ;90x  thỏa mãn  0
1
cos 15
2
x  
A. 060 và 090 B. 045 và 075 C. 075 và 060 D. 080 và 030 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfT 11_132.pdf
  • pdfDap_An T 11.pdf
  • pdfT 11_209.pdf
  • pdfT 11_357.pdf
  • pdfT 11_485.pdf
  • pdfT 11_570.pdf
  • pdfT 11_628.pdf
  • pdfT 11_TU LUAN.pdf