Bộ đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017

doc 12 trang Người đăng dothuong Lượt xem 582Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017
PHÒNG GD&ĐT ..
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG  
ĐỀ 1
(Đề gồm có 02 trang)
NĂM HỌC 2016 - 2017
HỌC SINH KHỐI 4
Ngày kiểm tra:
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .................................................
Lớp: .................................................
Điểm 
Nhận xét bài kiểm tra
Ghi bằng số
Ghi bằng chữ
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) 
>
<
=
Câu 1: (1,0 điểm) Điền dấu vào ô trống:
 a) . ; 	b) . 
Câu 2: (1,0 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Kết quả của phép tính + bằng phân số nào dưới đây:
 A. B. C. 
b) Kết quả của phép tính - bằng phân số nào dưới đây:
 A. B. C. 
Câu 3: (1,0 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) 2 phút 35 giây = 165 giây	¨
b) 48 x (35 + 17) = 48 x 35 + 48 x 17	¨
Câu 4: (1,0 điểm) Xếp các phân số;;;theo thứ tự từ bé đến lớn: 
Câu 5: (1,0 điểm) Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:
: 
 x 3
Câu 6: (1,0 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
a) 5 tấn 25 kg = . kg (525 kg; 5 025 kg; 5 250 kg)
b) 1 m2 4 cm2 = ..cm2 (10 004 cm2 ; 14 cm2 ; 104 cm2)
Câu 7: (1,0 điểm) Tìm một phân số, biết rằng nếu phân số đó trừ đi rồi lại thêm thì được . Phân số cần tìm là:..
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 8: Tìm x: (1,0 điểm)
a) b) 
Câu 9: (1,0 điểm): Chị hơn em 6 tuổi. Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 18 tuổi. Tính tuổi của mỗi người.
Câu 10:  (1,0 điểm): Một cái sân hình bình hành có độ dài đáy là 20 m. Biết chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích của cái sân đó?
PHÒNG GD&ĐT ..
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG  
ĐỀ 2
(Đề gồm có 02 trang)
NĂM HỌC 2016 - 2017
HỌC SINH KHỐI 4
Ngày kiểm tra:
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .................................................
Lớp: .................................................
Điểm 
Nhận xét bài kiểm tra
Ghi bằng số
Ghi bằng chữ
A. TRẮC NGHIỆM: (3 ®iÓm)
Khoanh trßn vµo ch÷ c¸i ®Æt tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng:
Bµi 1: ( 1 ® )
a) Gi¸ trÞ cña ch÷ sè 8 trong 879 560 lµ:
 	A. 8 	B. 800 	C. 800 000 	D. 80 000
b) Trong c¸c ph©n sè sau, ph©n sè b»ng lµ:
A. B. 	C. 	D.
Bµi 2: ( 1 ® ) 
a)18 kg 32 g = ..........g
A. 1832 g 	B. 18032 g 	C. 18302 g 	D. 18320 g
b) 4m2 7cm2 =.. cm2
A. 47	B. 4007	C. 40007	D. 470
Bµi 3: ( 1 ® ) 
a) DiÖn tÝch h×nh thoi cã ®é dµi c¸c ®­êng chÐo 25 cm; 12 cm lµ :
	A. 74 cm2	B. 300 cm2	 C. 150 cm2	 D. 37 cm2
b) Một hình bình hành có đáy dài 18 cm, chiều cao bằng 2/3 độ dài đáy. Diện tích hình đó là:
A. 216 cm2 	B. 180cm2 	C. 60cm2 	D. 54cm2
B. TỰ LUẬN: (7 ®iÓm)
Bµi 4: (2 ®) §Æt phÐp tÝnh råi tÝnh:
85 628 + 2654 90 235 - 9877 785 x 502 7788 : 235
Bµi 5: ( 1 ®) T×m x :
 x - 
Bµi 6: (2 ®) Một cửa hàng buổi sáng bán được 250 lít dầu, buổi chiều bán được bằng 4/5 buổi sáng. Hỏi:
Buổi sáng bán nhiều hơn buổi chiều bao nhiêu lít dầu?
Cả hai buổi cửa hàng bán được tất cả bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
Bµi 7: (1 ®) TÝnh nhanh: 
Bài 8: (1 ®) Tính
a) 	 b) 
PHÒNG GD&ĐT ..
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG  
ĐỀ 3
(Đề gồm có 02 trang)
NĂM HỌC 2016 - 2017
HỌC SINH KHỐI 4
Ngày kiểm tra:
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .................................................
Lớp: .................................................
Điểm 
Nhận xét bài kiểm tra
Ghi bằng số
Ghi bằng chữ
A. TRẮC NGHIỆM: (6 ®iÓm)
Câu 1: (1 điểm) Phân số chỉ số hình đã được tô màu ở hình dưới là: 
 A. B. C. D. 
Câu 2: (1 điểm) Phân số nào dưới đây bằng phân số ? 
	A. B. C. D. 
Câu 3: (1 điểm) Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là:
A. B. C. D. 
Câu 4: (1 điểm) Điền tiếp vào chỗ chấm để hoàn thành câu nói sau: 
Tổng .................................. của số đó chia hết cho 9 thì số đó ..................... cho 9.
Câu 5: (1 điểm) Đổi 85m27dm2 = ........... dm2
 	A. 857	B. 8507 	C. 85007 	D. 85070
Câu 6: (1 điểm) Hình vẽ bên có mấy hình bình hành ? 
 A. 2 hình B. 3 hình 
 C. 4 hình D. 5 hình
B. TỰ LUẬN: (7 ®iÓm)
Câu 7: (1 điểm) Tìm , biết 
Câu 8: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất
Câu 9: (1 điểm) Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 42m, chiều cao bằng cạnh đáy. Tính diện tích mảnh đất đó ?
Câu 10: (1 điểm)
	Lớp 4/2 có 27 học sinh tham gia kiểm tra Toán giữa kì II. Trong đó, có số học sinh đạt điểm 10; có số học sinh đạt điểm 9; có số học sinh đạt điểm 8; số học sinh còn lại đạt điểm 7. Hỏi có bao nhiêu bạn đạt điểm 7 ?
PHÒNG GD&ĐT ..
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG  
ĐỀ 4
(Đề gồm có 02 trang)
NĂM HỌC 2016 - 2017
HỌC SINH KHỐI 4
Ngày kiểm tra:
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .................................................
Lớp: .................................................
Điểm 
Nhận xét bài kiểm tra
Ghi bằng số
Ghi bằng chữ
A. TRẮC NGHIỆM: (3 ®iÓm)
Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
a). Trong các số: 306 ; 810 ; 7259 ; 425 số chia hết cho cả 5 và 9 là:
         A. 425         B. 306         C. 7259              D. 810
b). Trong các phân số ; ; ; , phân số bằng là:
 A. B. C. D. 
c). Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 80km là:
        A. 80 000m        B. 800 000dm   C. 80 000 000m D. 8 000m
d). Khoảng thời gian nào dài nhất?
 A. 300 giây B. giờ C. 10 phút D. giờ
e). Hình nào có số ô vuông đã tô đậm?
         A.           B.       
 C. D.              
g). Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là:
A. B. C. D. 
B. TỰ LUẬN: (7 ®iÓm)
Bài 2. Tính: (2 điểm)
a) 
b) 
c) 
d) 
 >; <; =
Bài 3. ? (1,5 điểm): 
Bài 4. (1 điểm) Mảnh đất hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 25m, chiều cao bằng cạnh đáy. Tính diện tích mảnh đất?
Bài 5. (1,5 điểm). Tham gia đợt phát động quyên góp “Góp đá xây Trường Sa”, lớp 4A quyên góp được nhiều hơn lớp 4B là 98000 đồng. Hỏi mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu tiền, biết số tiền của lớp 4B quyên góp bằng số tiền của lớp 4A?
Bài 6. (1 điểm). Tính bằng cách thuận tiện nhất.
PHÒNG GD&ĐT ..
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG  
ĐỀ 5
(Đề gồm có 02 trang)
NĂM HỌC 2016 - 2017
HỌC SINH KHỐI 4
Ngày kiểm tra:
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .................................................
Lớp: .................................................
Điểm 
Nhận xét bài kiểm tra
Ghi bằng số
Ghi bằng chữ
A. TRẮC NGHIỆM: (3 ®iÓm)
Câu 1:Số điền vào chỗ chấm : 3 giờ kém 15 phút = ...... phút
A. 285 phút
B. 165 phút
C. 195 phút
D.180 phút
Câu 2: Để là số chia hết cho cả 2, 3 ,5 và 9 thì a =....... Số điền vào chỗ chấm là
A: 5
B: 10
C: 0
D: 2
Câu 3: Trong dãy số : 1945, 1974, 2015, 2070, 1986, có .... số chia hết cho 3 là: 
A: 3
B: 5
C: 4
D : 1
 Câu 4: Số điền vào chỗ chấm của thế kỷ = ...... là:
A: 50 năm 
B: 5
C: 5 năm
C: 2 năm
Câu 5: Chu vi hình vuông có cạnh là : m bằng: 
A. 2 m
B: m
C: 4m
C: 1 m
Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm để 5 m2 15 cm2 = ...cm2 là: 
A: 515
B: 50015 cm2
C: 50015
D: 515cm2
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: Tính: (2 điểm)
a) - 
b) 2 + 
c) x 
c) 2 : 
Câu 2: Tìm x (1 điểm) 
a) x + = 
b) x : = 5 - 
Câu 3: Tính : (1 điểm) 
a) + x 
b) : + 15 
Câu 4: (2 điểm) Một ô tô đi từ Thái Bình đến Hà Nội được quãng đường thì ô tô dừng lại nghỉ. Hỏi ô tô còn đi tiếp bao nhiêu ki-lô-mét nữa mới tới Hà Nội? (biết quãng đường từ Hà Nội tới Thái Bình dài 120km) 
Câu 5: (1 điểm) Một hình bình hành có diện tích m2, chiều cao là m. Tính độ dài đáy của hình bình hành ?
PHÒNG GD&ĐT ..
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
TRƯỜNG  
ĐỀ 6
(Đề gồm có 02 trang)
NĂM HỌC 2016 - 2017
HỌC SINH KHỐI 4
Ngày kiểm tra:
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: .................................................
Lớp: .................................................
Điểm 
Nhận xét bài kiểm tra
Ghi bằng số
Ghi bằng chữ
A. TRẮC NGHIỆM: (5 ®iÓm)
Câu 1: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
a) Phân số bằng phân số nào dưới đây:
 	A. 	 B. 	C. D. 
b) Phép trừ : - có kết quả là:
A. 	B. 5 C. D.
c) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 37m2 9dm2 = ..dm2 là
A. 379 B. 3709 C. 37009 D. 3790
 d) Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: 
	A. AH và HC; AB và AH
 B. AB và BC; CD và AD A B 
 C. AB và DC; AD và BC
	 D. AB và CD; AC và BD 
 C D 
Câu 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a) 2 phút 35 giây = 165 giây
b) 48 x (35 + 17) = 48 x 35 + 48 x 17
>
<
=
Câu 3: (2 điểm) 	 a) . b) ..
 	c) . 	 d) 1..
B. TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 4: (1 điểm) Tính
 a ) x = ....
 b) : = ..
Câu 5: (1 điểm) Một hình bình hành có chiều dài cạnh đáy là 27 cm, chiều cao là 2 dm. Tính diện tích hình bình hành.
 Bài giải
Câu 6: (2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng 80 m, chiều dài bằng chiều rộng. Tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó.
 Bài giải
Câu 7: (1 điểm) Tìm x
 x - = : 
 Bài giải

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_TOAN_GK2_1617_6_DE.doc