Trường Tiểu học Đề kiểm tra định kì lần 1 Hiệt Cát Môn toán – lớp 4 - Năm học 2008-2009 Thời gian : 40 phút Đề bài Bài 1: Viết các số sau: a ) Tám trăm linh bâỷ triệu, hai trăm sáu mươi ba nghìn không trăm sáu mươi tư. b) Chín mươi sáu triệu, không nghìn, chín trăm linh năm. Bài 2: Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé. 8 167 894; 8 964 301; 7 980 353; 8 640 531 Bài 3: Đặt tính rồi tính. 653 647 + 392 158 946 783 – 75 498 15 436 x 9 12 114 : 9 Bài 4: Vụ mùa vừa qua nhà bác An thu được 1 tấn 210 kg thóc . Vụ chiêm nhà bác thu được nhiều hơn vụ vụ mùa là 270 kg thóc. Hỏi trung bình mỗi vụ nhà bác An thu được bao nhiêu ki- lô gam thóc? Bài 5: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 140 m . Chiều dài hơn chiều rộng là 20 m . Tính diện tích hình chữ nhật đó? Bài 6: Tính nhanh tổng sau: 5 + 8 +11 + 14 + 17 + 20 + 25 + 28 + 31 + 34 + 37+ 40 đáp án và biểu điểm Bài 1: 1 điểm Mỗi phần đúng được 0,5 điểm a) 801 263 064 b) 96 000 905 Bài 2: 1 điểm 8 964 301; 8 640 531; 8 167 894; 7 890 353 Bài 3: 2 điểm . Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. Bài 4: 2 điểm . Bài giải Đổi: 1 tấn 210 kg = 1210 kg ( 0,25 ) điểm Vụ chiêm thu được số thóc là: 1210 + 270 =1480 ( kg ) ( 0,5 điểm ) Cả hai vụ thu được số thóc là : 1 480 + 1 210 = 2 690 ( kg ) ( 0,5 điểm ) Trung bình mỗi vụ nhà bác An thu được số thóc là: 2 690 : 2 = 1345 ( kg ) ( 0,5 điểm ) Đáp số : 1345 kg thóc ( 0,25 điểm ) Bài 5: 2 điểm Vẽ sơ đồ ( 0,25 ) điểm 140 m Chiều dài : Chiều rộng : Chiều rộng hình chữ nhật là : ( 140 – 20 ) : 2 = 60 ( m ) ( 0,5 điểm ) Chiều dài hình chữ nhật là : 60 +20 = 80 ( m ) ( 0,5 điểm ) Diện tích hình chữ nhật là : 80 x 60 = 4 800 (m2 ) ( 0,5 điểm ) Đáp số : 4 800 (m2 ) ( 0,25 điểm ) Bài 1: 1 điểm 5 + 8 +11 + 14 + 17 + 20 + 25 + 28 + 31 + 34 + 37+ 40 = ( 5 +40 ) + ( 8 + 37 ) + ( 11 + 34 ) + ( 14 + 31 ) + (17 + 28 ) + ( 20 + 25 ) = 45 + 45 + 45 + 45 + 45 + 45 = 45 x 6 = 270 Hiệp Cát ngày 30 tháng 10 năm 2008 Người ra đề Lê Thị Biển Trường Tiểu học Hiệt Cát Họ và tên : .............................................................Lớp 4.................................................. Điểm Đề kiểm tra định kì lần 1 Môn toán lớp 4 Năm học 2009-2010 Thời gian : 40 phút ------------------*****----------------- Đề bài I phần TRắC NGHIệM (3điểm)Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng . Câu 1 : (0.5điểm) Chữ số 8 trong số 875 684 có giá trị là : A. 80 B. 800 C. 8000 D. 80 000 Câu 2. (0.5điểm)Số nào lớn nhất trong các số sau? A. 8 167 894; B. 867 498 C. 798 164 D. 864 789 Câu 3 (1điểm) 7tấn 23 kg = .....kg A. 723 kg B. 7023kg C. 7230 kg D. 70023kg Câu 4 (1điểm) 8phút 30 giây = .........giây A. 110 giây B. 240 giây C .510 giây D. 830 giây II. phần tự luận (7 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính.( 4 điểm) 653 647 + 392 158 946 783 – 75 498 15 436 x 9 12 114 : 9 .............................. .............................. ....................... ........................ ............................. .............................. ....................... ........................ ............................. .............................. ....................... ........................ ............................. ............................... ...................... ........................ Bài 2: .( 2 điểm)Vụ mùa vừa qua nhà bác An thu được 1 tấn 210 kg thóc . Vụ chiêm nhà bác thu được nhiều hơn vụ vụ mùa là 270 kg thóc. Hỏi trung bình mỗi vụ nhà bác An thu được bao nhiêu ki- lô gam thóc? Bài giải ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 3: (1điểm)Tính thuận tiện . 5 + 8 +11 + 14 + 17 + 20 + 25 + 28 + 31 + 34 + 37+ 40 .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... đáp án và biểu điểm I phần TRắC NGHIệM (3điểm) Câu 1 : (0.5điểm) Đáp án: D Câu 2 : (0.5điểm) Đáp án: B Câu 3 : (1điểm) Đáp án: B Câu 4 : (1 điểm) Đáp án: C II. phần tự luận (7 điểm) Bài 1: 4 điểm . Mỗi phép tính đúng được 1 điểm. Bài 2: 2 điểm . Bài giải Đổi: 1 tấn 210 kg = 1210 kg ( 0,25 ) điểm Vụ chiêm thu được số thóc là: 1210 + 270 =1480 ( kg ) ( 0,5 điểm ) Cả hai vụ thu được số thóc là : 1 480 + 1 210 = 2 690 ( kg ) ( 0,5 điểm ) Trung bình mỗi vụ nhà bác An thu được số thóc là: 2 690 : 2 = 1345 ( kg ) ( 0,5 điểm ) Đáp số : 1345 kg thóc ( 0,25 điểm ) Bài 3: 1 điểm 5 + 8 +11 + 14 + 17 + 20 + 25 + 28 + 31 + 34 + 37+ 40 = ( 5 +40 ) + ( 8 + 37 ) + ( 11 + 34 ) + ( 14 + 31 ) + (17 + 28 ) + ( 20 + 25 ) = 45 + 45 + 45 + 45 + 45 + 45 = 45 x 6 = 270 Hiệp Cát ngày 20 tháng 10 năm 2009 Người ra đề Lê Thị Biển Trường Tiểu học Hiệt Cát Họ và tên : .............................................................Lớp 4.................................................. Điểm Đề kiểm tra định kì lần 1 Môn toán lớp 4 Năm học 2009-2010 Thời gian : 40 phút ------------------*****----------------- Đề bài I phần TRắC NGHIệM (3điểm)Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng . Câu 1 : (0.5điểm) Số: Bốn triệu bẩy trăm linh tám nghìn sáu trăm ba mươi tư viết là: A. 40 708 634 B. 4 708 634 C. 4780 634 D. 47 086 304 Câu 2. (0.5điểm)Số nào bé nhất trong các số sau? A. 576 234 B. 567 432 C. 576 432 D. 576 342 Câu 3 (1điểm) Số 9 trong số nào có giá trị là 9 000 A. 78 921 B. 97 421 C. 947 360 D. 378 459 Câu 4 (1điểm) 5tấn 34 kg = .....kg A. 534 kg B. 5034 kg C. 5340 kg D. 5043kg II. phần tự luận (7 điểm) Bài 1: Đặt tính rồi tính.( 4 điểm) 267 547 + 7 695 846 785 – 70 498 13 476 x 8 14955 : 5 .............................. .............................. ....................... ........................ ............................. .............................. ....................... ........................ ............................. .............................. ....................... ........................ ............................. ............................... ...................... ........................ Bài 2: .( 2 điểm)Một cửa hàng ngày đầu nhập về 60 tấn hàng. Ngày thứ hai nhập được bằng 1/3 số hàng của ngày đầu. Ngày thứ ba nhập kém ngày đầu 5 tấn hàng. Hỏi trung bình một ngày của hàng nhập được bao nhiêu tấn hàng? Bài giải ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Bài 3: (1điểm)Tính thuận tiện . a) 1 632 + 3 125 + 368 + 875 b) 2+ 4+6+8+10+12+14+16+18+20 .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: