Bộ Đề kiểm tra định kỳ học kỳ I môn: Toán – lớp 8 (phần Đại số )

doc 13 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1188Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ Đề kiểm tra định kỳ học kỳ I môn: Toán – lớp 8 (phần Đại số )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ Đề kiểm tra định kỳ học kỳ I môn: Toán – lớp 8 (phần Đại số )
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I
Năm học: 2013 - 2014
Môn: Toán – Lớp 8 ( Phần Đại số ) 
Bài số 1; Đề số 1
I - MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA:
	- Học sinh: 	Đánh giá việc nhận thức kiến thức của chương I.
	Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập.
	- Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp. 
II - HÌNH THỨC KIỂM TRA:
100% tự luận.
III - THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Nhân đa thức 
- Biết quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- Thực hiện được phép nhân đa thức với đa thức.
Số câu
1
1
2
số điểm
1,0
1,0
2,0
Tỉ lệ %
10%
10%
20%
2. Những hằng đẳng thức đáng nhớ 
Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức.
Số câu
2
1
3
số điểm
2,0
1,0
3,0
Tỉ lệ %
20%
10%
30%
3. Phân tích đa thức thành nhân tử
- Phân tích được đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp cơ bản trong trường hợp cụ thể.
Số câu
1
1
số điểm
3,0
3,0
Tỉ lệ %
30%
30%
4. Chia đa thức 
Thực hiện được phép chia đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đơn thức, đa thức cho đa thức.
1
1
2,0
2,0
20%
20%
Tổng số câu
1
2
4
7
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1,0
10%
3,0
30%
6,0
60%
10 điểm
100%
PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG ẢNG
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
Năm học 2013 - 2014
––––––––––––––––
Môn: Toán 8
Họ và tên:
(Thời gian làm bài 45 phút)
Lớp:. 
Bài số: 1
Điểm bài kiểm tra
Giáo viên chấm
Lời phê
ĐỀ BÀI
Câu 1: (2,0 điểm)
	Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức.
Áp dụng: Tính (2x + 1)(3x + 4)
Câu 2: (2,0 điểm)	Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức sau:
(x - y) . (x2 + xy + y2) + 2y3 tại x = 
Câu 3: (3,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4x - 8y
b) x2 +2xy + y2
c) 2xy + 3zy + 6y + xz
Câu 4: (2,0 điểm) Làm phép chia :
(6x3 - 7x2 - x +2) : (2x + 1)
 Câu 5: (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A = x2 - 2x + 2
BÀI LÀM:
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn: Toán - Lớp 8
Bài số 1; Đề số 1
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
1
(2,0 đ)
Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
1,0 đ
(2x + 1)(3x + 4) = 6x2 + 8x + 3x + 4
= 6x2 + 11x + 4
1,0 đ
2
(2,0 đ)
- Rút gọn:
(x - y) . (x2 + xy + y2) + 2y3 
= x3 - y3 + 2y3 = x3 + y3
1,0 đ
Thay x = vào biểu thức rút gọn ta có:
1,0 đ
3
(3,0 đ)
a
4x - 8y = 4(x - 2y)
1,0 đ
b
x2 + 2xy + y2 = (x + y)2
1,0 đ
c
2xy + 3zy + 6y + xz = (2xy + 6y) + (3zy + xz)
= 2y(x + 3y) + z(3y + x) = (x + 3y) (2y + z)
1,0 đ
4
(2,0 đ)
-
6x3 - 7x2 - x + 2
6x3 + 3x2
2x + 1
3x2 - 5x + 2
-
 -10x2 - x + 2
 -10x2 - 5x
-
 4x + 2
 4x + 2
 0
2,0 đ
5
(1,0 đ)
Ta có A = x2 - 2x + 2 = (x2 - 2x + 1) + 1
 = (x - 1)2 + 1
Vì (x - 1)2 0 nên (x - 1)2 + 1 1 hay A 1
Vậy Min A = 1 ó x = 1
0,5 đ
0,5 d
Lưu ý: HS trình bày bài làm theo cách khác đúng vẫn được điểm tối đa.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I
Năm học: 2013 - 2014
Môn: Toán – Lớp 8 ( Phần Đại số ) 
Bài số 1; Đề số 2
I - MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA:
	- Học sinh: 	Đánh giá việc nhận thức kiến thức của chương I.
	Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập.
	- Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp. 
II - HÌNH THỨC KIỂM TRA:
100% tự luận.
III - THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Nhân đa thức 
- Thực hiện được phép nhân đa thức với đa thức.
Số câu
1
1
số điểm
2,0
2,0
Tỉ lệ %
20%
20%
2. Những hằng đẳng thức đáng nhớ 
Nhớ và viết được 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. 
Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức.
Số câu
1
1
1
3
số điểm
1,0
1,0
1,0
3,0
Tỉ lệ %
10%
10%
10%
30%
3. Phân tích đa thức thành nhân tử
- Phân tích được đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp cơ bản trong trường hợp cụ thể.
Số câu
1
1
số điểm
3,0
3,0
Tỉ lệ %
30%
30%
4. Chia đa thức 
Thực hiện được phép chia đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đơn thức, đa thức cho đa thức.
1
1
2,0
2,0
20%
20%
Tổng số câu
1
1
4
6
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1,0
10%
2,0
20%
7,0
70%
10 điểm
100%
PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG ẢNG
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
Năm học 2013 - 2014
––––––––––––––––
Môn: Toán 8
Họ và tên:
(Thời gian làm bài 45 phút)
Lớp:. 
Bài số: 1
Điểm bài kiểm tra
Giáo viên chấm
Lời phê
ĐỀ BÀI
Câu 1: (2,0 điểm)
a) Viết công thức của các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng; Hiệu hai bình phương; Lập phương của một tổng; Hiệu hai lập phương.
b) Áp dụng tính: (x + 3y)2
Câu 2: (2,0 điểm) Làm tính nhân:
	a) 5x2 (2x2 + 3x - 1)
	b) (x2 + 1) (5 - x)
Câu 3: (3,0 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 3x3 - 6x2 + 3x
b) 3x2 + 5x - 3xy- 5y
Câu 4: (2,0 điểm) Làm tính chia:
a) 12x3y2 : 4xy
b) (x5 + 4x3 - 6x4) : 4x2
Câu 5: (1,0 điểm)
	Chứng minh rằng : x2 - 2xy + y2 + 1 > 0 với mọi số thực x và y.
BÀI LÀM:
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn: Toán - Lớp 8
Bài số 1; Đề số 2
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
1
(2,0 đ)
a
Bình phương của một tổng
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
0,25 đ
Hiệu hai bình phương
A2 - B2 = (A + B) (A - B)
0,25 đ
Lập phương của một tổng
(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
0,25 đ
Hiệu hai lập phương.
A3 - B3 = (A - B) (A2 + AB + B2)
0,25 đ
b
(x + 3y)2 = x2 + 2.x.3y + (3y)2
= x2 + 6xy + 9y2
1,0 đ
2
(2,0 đ)
a
5x2 (2x2 + 3x - 1) = 10x4 + 15x3 - 5x2
1,0 đ
b
(x2 + 1) (5 - x) = 5x2 - x3 + 5 - x
1,0 đ
3
(3,0 đ)
a
3x3 - 6x2 + 3x = 3x (x2 - 2x + 1)
= 3x(x - 1)2
1,5 đ
b
3x2 + 5x - 3xy- 5y = (3x2 - 3xy) + (5x - 5y)
= 3x (x - y) + 5(x - y) = (3x + 5) (x - y)
1,5 đ
4
(2,0 đ)
a
 12x3y2 : 4xy = 3x2y
1,0 đ
b
 (x5 + 4x3 - 6x4) : 4x2 = 
1,0 đ
5
(1,0 đ)
Ta có: x2 - 2xy + y2 + 1 = (x - y)2 + 1
Vì (x - y)2 ≥ 0 với mọi x, y nên (x - y)2 + 1 > 0 với mọi x, y
Hay x2 - 2xy + y2 + 1 > 0 với mọi số thực x và y. (đpcm)
0,5 đ
0,5 đ
Lưu ý: HS trình bày bài làm theo cách khác đúng vẫn được điểm tối đa.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I
Năm học: 2013 - 2014
Môn: Toán – Lớp 8 ( Phần Đại số ) 
Bài số 1; Đề số 2
I - MỤC ĐÍCH ĐỀ KIỂM TRA:
	- Học sinh: 	Đánh giá việc nhận thức kiến thức của chương I.
	Đánh giá kỹ năng trình bày bài tập.
	- Giáo viên: Biết được việc nhận thức của học sinh từ đó điều chỉnh phương pháp dạy phù hợp. 
II - HÌNH THỨC KIỂM TRA:
100% tự luận.
III - THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Nhân đa thức 
- Thực hiện được phép nhân đa thức với đa thức.
Số câu
1
1
số điểm
2,0
2,0
Tỉ lệ %
20%
20%
2. Những hằng đẳng thức đáng nhớ 
Nhớ và viết được 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. 
Hiểu và vận dụng được các hằng đẳng thức.
Số câu
1
1
1
3
số điểm
1,0
1,0
1,0
3,0
Tỉ lệ %
10%
10%
10%
30%
3. Phân tích đa thức thành nhân tử
- Phân tích được đa thức thành nhân tử bằng các phương pháp cơ bản trong trường hợp cụ thể.
Số câu
1
1
số điểm
3,0
3,0
Tỉ lệ %
30%
30%
4. Chia đa thức 
Thực hiện được phép chia đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đơn thức, đa thức cho đa thức.
1
1
2,0
2,0
20%
20%
Tổng số câu
1
1
4
6
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1,0
10%
2,0
20%
7,0
70%
10 điểm
100%
PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG ẢNG
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN
Năm học 2013 - 2014
––––––––––––––––
Môn: Toán 8
Họ và tên:
(Thời gian làm bài 45 phút)
Lớp:. 
Bài số: 1
Điểm bài kiểm tra
Giáo viên chấm
Lời phê
ĐỀ BÀI
Câu 1: (2,0 điểm)
a) Viết công thức của các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng; Hiệu hai bình phương; Lập phương của một tổng; Hiệu hai lập phương.
b) Áp dụng tính: (2x + 3)2
Câu 2: (2,0 điểm) Thu gọn và tính giá trị của biểu thức:
	A = 5(x + 1) + (15x2 - 6x) : 3x - (3x + 1) tại x = 
Câu 3: (3,0 điểm) Phân tích các đa thức thành nhân tử:
a) x3 - 10x2 + 25x
b) xy + y2 - x - y
Câu 4: (2,0 điểm) Làm tính chia:
(2x3 + 4x2 + 5x + 3) : (x + 1)
Câu 5: (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
B = x2 + 6x + 11
BÀI LÀM:
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn: Toán - Lớp 8
Bài số 1; Đề số 3
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
1
(2,0 đ)
a
Bình phương của một tổng
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
0,25 đ
Hiệu hai bình phương
A2 - B2 = (A + B) (A - B)
0,25 đ
Lập phương của một tổng
(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
0,25 đ
Hiệu hai lập phương.
A3 - B3 = (A - B) (A2 + AB + B2)
0,25 đ
b
(2x + 3)2 = (2x)2 + 2.2x.3 + 32
= 4 x2 + 12x + 9
1,0 đ
2
(2,0 đ)
- Thu gọn:
A = 5(x + 1) + (15x2 - 6x) : 3x - (3x + 1) 
A = 3x + 5 + 5x - 2 - 3x - 1
A = 5x - 3
1,0 đ
Thay x = vào biểu thức thu gọn ta có:
A = 5 . - 3 = 
1,0 đ
3
(3,0 đ)
a
 x3 - 10x2 + 25x = x (x2 - 10x + 25) = x(x - 5)2
1,5 đ
b
xy + y2 - x - y = (xy + y2) - (x + y) 
= x(x + y) - (x + y) = (x + y) (x - 1)
1,5 đ
4
(2,0 đ)
_2x3 + 4x2 + 5x + 3
 2x3 + 2x2
x + 1
2x2 + 2x + 1
_ 2x2 + 5x + 3
 2x2 + 2x
 _ 3x + 3
 3x + 3
 0
2,0 đ
5
(1,0 đ)
Ta có B = x2 + 6x + 11 = (x2 + 6x + 9) + 2
 = (x + 3)2 + 2
Vì (x + 3)2 0 nên (x + 3)2 + 2 2 hay B 2
Vậy Min B = 2 ó x = - 3
0,5 đ
0,5 d
Lưu ý: HS trình bày bài làm theo cách khác đúng vẫn được điểm tối đa.

Tài liệu đính kèm:

  • docKT_chuong_1_toan_8.doc