Trường : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I Họ và tên:. Năm học : 2016 - 2017 Lớp: 4 Môn: Toán I. Trắc nghiệm (2 điểm) Khoang tròn đáp án đúng Bài 1: Giá trị của chữ số 8 trong số 872.367 là: A.80 B.800 C.8.000 D.800.000 Bài 2: 1 giờ 15 phút bằng .Số thích hợp để viết vào chổ trống là: A.60 B.90 C.75 D.85 Bài 3: Năm 2015 học thế kỉ thứ bao nhiêu: A.XIX B.XX C.XVIII D.XXI Bài 4: Với y = 7. Tính giá trị biểu thức 7 + 8 x y = A. 36 B.63 C. 105 D.15 Phần 2: (8 điểm) Tự luận Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 37485 + 25269 b) 10000 + 9899 Bài 2: (2 điểm) a) Tìm x biết x– 76= 4268 b) Tính giá trị biểu thức: 319+ 306 ¸ 81 Bài 3: (2 điểm) Tổng số tuổi của mẹ và con là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? Bài làm Bài 4: (1 điểm) Cho biết a, b,c là các chữ số tự nhiên khác nhau và có hai chữ số. Tìm a, b, c, để biểu thức a + b + c có giá trị lớn nhất Bài làm Trường : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I Họ và tên:. Năm học : 2016 - 2017 Lớp: 4 Môn: Toán I. Trắc nghiệm (2.5 điểm) Khoang tròn đáp án đúng Bài 1: Số mười hai triệu mười hai nghìn hai trăm được viết là A.12 122 000 B.12 120 000 C.12 012 200 D. 12 102 000 Bài 2: Giá trị của chữ số 5 trong số 3 052 340 A.500 000 B.50 000 C.5 000 D.500 Bài 3: 4 kg 54 g = .Số thích hợp để viết vào chỗ chấm A.4054 B.4504 C.4540 D.40054 Bài 4: Cho 3 số 25, 11, 12. Số trung bình cộng của ba số đó là A.48 B.24 C.11 D.16 Bài 5: Với y = 5 thi92 giá trị của biểu thức 168 – y x 5 = A.815 B.193 C.143 D.158 Phần 2: (7.5 điểm) Tự luận Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 186 765 + 41 829 b) 6 583 x 7 Bài 2: (2.5 điểm) Tìm x a) x: 7 = 13 085 b) x ´ 8 = 4 ´ 656 Bài 3: (2 điểm) Hai thùng đựng được 118 lít dầu. Thùng thứ nhất ít hơn thùng thứ hai 12 lít dầu. Hỏi mỗi thùng chúa được bao nhiêu lít dầu? Bài làm Bài 4: (1 điểm) Tìm số trung bình cộng của số bé nhất có bốn chữ số và số lớn nhất có ba chữ số. Bài làm Trường : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I Họ và tên:. Năm học : 2016 - 2017 Lớp: 4 Môn: Toán I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoang tròn đáp án đúng Bài 1: Với a = 468 thì biểu thức 12 379 + a có giá trị là A. 12 847 B. 12 84 C. 12 845 D. 12 842 Bài 2: 123 giây = phút giây. Điền vào chỗ trống đáp án thích hợp A. 1 phút 23 giây B.2 phút 3 giây C.100 phút 23 giây D.12 phút 3 giây Bài 3: Hình vẽ bên có số góc nhọn là: A.3 B.4 C.5 D.6 Phần 2: (7 điểm) Tự luận Bài 1: (3 điểm) Đặt tính rồi tính a) 13 755 + 4 575 b) 211 025 – 1 080 c) 2 046 x 5 d) 36 072: 6 Bài 3: (1 điểm) Tìm x biết 12 430 – x = 8 552 Bài 5: (2 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi là 60 cm, chiều dài hơn chiều rộng 8 cm. Tính độ dài các cạnh của hình chữ nhật đó. Bài làm Bài 6: (1 điểm) Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là 36, tìm ba số tự nhiên liên tiếp đó. Trường : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I Họ và tên:. Năm học : 2016 - 2017 Lớp: 4 Môn: Toán I. Trắc nghiệm (2.5 điểm) Khoang tròn đáp án đúng N M Bài 1: Trong hình bên có 2 cạnh song song là: P A. MN VÀ QP B.MK VÀ NP R Q C. MN VÀ KQ D. NP VÀ KQ Bài 2: 2 giờ 37 phút = phút A. 159 B. 157 C.279 Q.297 Bài 3: Số sáu mươi triệu năm trăm linh ba nghìn tám trăm mười hai A. 60 503 812 B.60 305 812 C.60 053 812 D.65 003 812 Bài 4: Dãy số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là A. 74 799, 74 868, 74 900, 74 907 B. 74 868, 74 907, 78 900, 74 799 C. 74 907, 74 900, 74 868, 74 799 D. 74 900, 74 907, 74799, 74 868 Bài 5: Số trung bình cộng của các số 36, 37, 38, 39, 40 là A. 38 B.40 C.98 D.190 Phần 2: (7.5 điểm) Tự luận Bài 1: Tính bằng cách thuận tiên nhất: 1258+ 137+ 175+ 43 Bài 2: Đặt tính rồi tính a) 6 836 + 582 + 1 995 b) 50 900 – 25 356 Bài 3: Tìm x biết: x – 474 = 413 Bài 4 Tổng số tuổi bố và con là 43 tuổi. Tuổi con kém hơn tuổi bố là 29 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ? Bài làm Bài 5: Độ dài trung bình của mỗi cạnh tam giác ABC là 15 cm. Cạnh AB = 12 cm, Bc = 14 CM. Tính độ dài cạnh AC Bài làm
Tài liệu đính kèm: