Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Dấu >, <, = điền vào chỗ chấm của 7856878658 là: A. > B. < C. = Câu 2: Số liền sau của số 65739 là: A. 65729 B. 65749 C. 65740 D. 65738 Câu 3: Số liền trước của số 72840 là: A. 72841 B. 72830 C. 72839 D. 73850 Câu 4: Số gồm ba chục nghìn, năm trăm, sáu đơn vị viết là: A. 35600 B. 35060 C. 35006 D. 30506 Câu 5: Kết quả phép cộng 37454 + 48164 là: A. 75518 B. 75618 C. 85618 D. 85518 Câu 6: Kết quả phép trừ 74456 – 48375 là: A.26081 B. 26801 C. 26181 D. 36081 Câu 7: Phép nhân 14115 x 6 có kết quả là: A. 64690 B. 64660 C. 84690 D. 14121 Câu 8: Kết quả phép chia 30360 : 6 là: A. 560 B. 5060 C. 506 D. 56 Câu 9: Số bé nhất trong các số 42124; 42214; 40995; 45001 là: A. 42124 B. 42214 C. 40995 D. 45001 Câu 10: Diện tích hình vuông có cạnh 10 cm là: A. 20 cm2 B. 40 cm2 C. 100 cm D. 100 cm2 Câu 11:Chữ số 3 trong số 67308 chỉ: A. 3 đơn vị B. 3chục C. 3 trăm D. 3 nghìn Câu 12: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 9m 2cm = cm là: A. 92 B. 902 C. 920 D. 9002 Phần II: Tự luận(4 điểm) Bài 1: 8 bạn học sinh giỏi được thưởng 56 quyển vở. Hỏi 23 bạn học sinh giỏi thì được thưởng bao nhiêu quyển vở? (Biết mỗi học sinh giỏi được thưởng số vở như nhau) .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 2: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 7dm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Dấu >, <, = điền vào chỗ chấm của 7865878568 là: A. > B. < C. = Câu 2: Số liền sau của số 75739 là: A. 75729 B. 75749 C. 75740 D. 75738 Câu 3: Số liền trước của số 32840 là: A. 32841 B. 32839 C. 32830 D. 33850 Câu 4: Số gồm bốn chục nghìn, năm trăm, sáu đơn vị viết là: A. 45600 B. 45060 C. 40506 D. 45006 Câu 5: Kết quả phép cộng 37453 + 48164 là: A.75517 B.75617 C .85517 D .85617 Câu 6: Kết quả phép trừ 74456 – 48372 là: A.26084 B. 26804 C. 26184 D.36084 Câu 7: Phép nhân 14115 x 4 có kết quả là: A. 46460 B. 56460 C. 56440 D. 56450 Câu 8: Kết quả phép chia 24360 : 6 là: A. 46 B. 406 C. 460 D. 4060 Câu 9: Số lớn nhất trong các số 42124; 42214; 40995; 45001 là: A. 42124 B. 42214 C. 40995 D. 45001 Câu 10: Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 10cm, chiều rộng 8cm là: A. 36 cm2 B. 80 cm2 C. 80 cm D. 18 cm2 Câu 11: Chữ số 3 trong số 63708 chỉ: A. 3 đơn vị B. 3chục C. 3 trăm D. 3 nghìn Câu 12: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 6m 2cm = cm là: A. 62 B. 620 C. 602 D. 6002 Phần II: Tự luận(4 điểm) Bài 1: Một vòi nước chảy vào bể trong 5 phút được 150 lít nước. Hỏi trong 8 phút vòi nước đó chảy được vào bể bao nhiêu lít nước? ( biết số lít nước chảy vào bể trong mỗi phút đều bằng nhau). .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 2: Một hình chữ nhật có chiều dài 18cm, chiều rộng bằng chiều dài.Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Hãy khoanh tròn trước ý trả lời đúng nhất và thực hiện các câu hỏi còn lại theo yêu cầu: Câu 1: Khoanh vào số bé nhất trong các số sau: A 90327 , B 29732 , C 20973 , D 29372 Câu 2: Một số chia cho 9 dư 3 , Vậy số đó chia cho 3 dư mấy ? A 0, B 1 , C 2, D không xác định Câu 3: Có 60 cái cốc. xếp đều cho 5 bàn. Vậy 3 bàn có bao nhiêu cái cốc. A. 12 B. 15 C. 20 , D 36. Câu 4: Lúc này là ban đêm. Vậy bây giờ là mấy giờ ? giờ phút hoặc giờ phút Câu 5: Viết số thích hợp vào ô trống. 120cm = ..m .dm , 3km 4hm = .m Câu 6: Một đàn gà có 64 con. Nhốt đều vào 8 chuồng, đã bán đi 5 chuồng . Hỏi còn lại bao nhiêu con gà? A. 59 con B. 40 con, C. 24 con D 8con B Phần tự luận; 1 – Đặt tính rồi tính; (2 điểm) 35064 + 12678 , 87980 - 46873 , 1857 x 8 , 56745 : 9 2 – Tính giá trị biểu thức (2 điểm) 46752 : 6 x 4= (10246 + 45068 ) : 9= 3 (2 điểm) Một hình chữ nhật có chu vi là 98m. Chiều rộng đo được 8 m. Tính diện tích hình chữ nhật đó? . 4 (1điểm ). Có 45 học sinh xếp thành 9 nhóm . Hỏi 4 nhóm có bao nhiêu học sinh? Trường Tiểu học MI LOI B ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK II Lớp:3A MÔN TOÁN- KHỐI 3 Họ và tên:.. Năm học: 2014- 2015 Điểm Lời phê của giáo viên GV coi KT GV chấm KT Bài 1: Số liền sau của số 67899 A. 67891 B. 67900 C. 67890 D. 68890 Bài 2: Giá trị của số 3 trong số 34099 là: A. 300 B. 30 C. 3000 D. 30 000 Bài 3 Điền dấu ( , = ) thích hợp vào các chỗ trống sau: 1 giờ 15 phút 70 phút 2m 2000mm 2kg 2100g 3m5dm 40dm Bài 4 Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Đồng hồ bên chỉ .giờ, . phút A. 10 giờ 5 phút B. 10 giờ 10 phút C. 2 giờ kém 10 phút D. 2 giờ 50 phút Bài 5 . Hình chữ nhật ABCD có kích thướt như trên hình vẽ. Viết tiếp vào chỗ chấm: A B a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là: .. 3cm b) Diện tích hình chữ ABCD là: .............................................................................. D C 5cm Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính: 60246 + 24137 78631- 16490 2057 x 6 81652 : 4 . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 2. (1 điểm) Tính y 34677 + y = 6754 x 7 65238 - y : 4 = 52447 . .. . .. Bài 3 : Có 1250 l nước mắm đựng đều vào 5 thùng. Hỏi 7 thùng như thế đựng bao nhiêu lít nước mắm? Bài 4 ; Một hình chữ nhật có diện tích 264 m2. Chiều rộng đo được 8m . Tình chu vi hình chữ nhật đó ? Trường Tiểu học Mi Loi b Họ và tên: .......................................... ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II Lớp : 3........ Năm học 2014 - 2015 Điểm ***** MÔN : TOÁN Lớp 3 PHẦN I: PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Trong các số: 4278; 4210; 4209; 4275 . Số lớn nhất là: A. 4278 B. 4210 C. 4209 D. 4275 Câu 2: Giá trị của biểu thức 300 + 150 x 2 là: A. 450 B. 900 C. 600 D. 700 Câu 3: Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là: A. 6cm2 B. 9cm C. 9cm2 D. 12cm Câu 4: Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ hai. Ngày 28 tháng 8 cùng năm đó là ngày thứ: A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu D. Thứ bảy PHẦN II : PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính 6548 + 1256 7581 - 6029 2178 x 4 3426 : 3 Bài 2 (2 điểm): Tính giá trị biểu thức: a, 2157 x 3 - 1799 b, 8025 – 1071 x 6 Bài 3 (1 điểm). Tìm X: X : 6 = 876 8 026 – X = 4237 Bài 4 (2 điểm) Một cửa hàng có 1245 cái áo, cửa hàng đã bán số áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo? Bµi gi¶i Bài 5 (1 điểm). Em hãy viết tiếp vào dãy số sau 3 số nữa và giải thích cách viết. 8, 10, 13, 17, 22.... Trường TH MI LOI B Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp : 3A . . . . ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN: TOÁN – LỚP 3 Thời gian : 40 phút Điểm: Chữ ký giám thị: Chữ ký giám khảo: Bài 1. (2 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 1. (0.5đ) Trong các số sau: 68 360 , 68 063 , 68 603 , 68 630 số nào lớn nhất: A. 68 630. B. 68 063. C. 68 603. D. 68 360. 2. (0.5đ) Phòng học lớp 3A hình chữ nhật có chiều dài khoảng : A. 8km B. 8m C. 4m D. 8dm 3. (0.5đ) Số liền sau của 65 590 là : A. 65 591 B. 65 589 C. 65 500 D. 65 600 4. (0.5đ) Số tròn trăm liền trước số 720 là số : A. 600 B. 700 C. 800 D. 710 Bài 2. (2 điểm) Đặt tính rồi tính : a/ 63460 + 24287 = b/ 5468 - 3540 = c/ 5154 : 3 = d/ 3254 x 5 = Bài 3. (1đ) Hãy nối biểu thức ở trên với ô vuông ở dưới để được một kết quả đúng. 32 : (4 x 2) 32 : 4 x 2 16 12 8 4 Bài 4. (1đ) Tìm x : a/ x x 2 = 8424 b/ x : 2 = 312 Bài 5. (1đ) Viết vào ô trống (theo mẫu): Chiều dài hình chữ nhật Chiều rộng hình chữ nhật Chu vi hình chữ nhật Diện tích hình chữ nhật 6cm 4cm (6 + 4) x 2 = 20cm 6 x 4 = 24cm2 5dm 3dm Bài 6. (2đ) Bài toán Giải : Mua 5 quyển vở cùng loại phải trả 27 500 đồng. Hỏi mua 9 quyển vở như thế phải trả bao nhiêu tiền? Bài 7. (1đ) Đồng hồ ở mỗi hình dưới đây chỉ mấy giờ? a/ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b/ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trêng TiÓu häc Mi Loi B Hä vµ tªn: Líp: 3 KiÓm tra ®Þnh k× cuèi häc k× II – Líp 3 N¨m häc 2014-2015 M«n: To¸n (Thêi gian lµm bµi 40 phót) I. PhÇn tr¾c nghiÖm: Khoanh vµo ch÷ c¸i tríc ®¸p ¸n ®óng C©u 1: Sè : 65 182 ®îc ®äc lµ: A. S¸u l¨m ngh×n mét tr¨m t¸m m¬i hai. B. S¸u m¬i l¨m ngh×n mét tr¨m t¸m hai. C. S¸u m¬i l¨m ngh×n mét tr¨m t¸m m¬i hai. C©u 2: Bèn m¬i t¸m ngh×n n¨m tr¨m b¶y m¬i ba ®îc viÕt lµ: A. 4850073 B. 48 573 C. 485 703 C©u 3: KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh 40 050 : 5 lµ : A. 801 B. 81 C. 8010 C©u 4: §iÒn sè thÝch hîp vµo chç chÊm: 3km 12m =.m A. 312 B. 302 C. 3012 II. PhÇn tù luËn: C©u 1: §Æt tÝnh råi tÝnh: 40 729 + 51 435 81 772 - 7258 4058 x 4 2714 : 3 ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. C©u 2: T×m x: a) x 5 = 4280 b) 9600 – x = 1700 .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. C©u 3: Mét h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi 24cm, chiÒu réng b»ng chiÒu dµi . TÝnh chu vi cña h×nh ch÷ nhËt ®ã? Bài gi¶i ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... C©u 4: Cã 45 kg ®Ëu xanh ®ùng ®Òu vµo 9 tói. Hái 20 kg ®Ëu xanh ®ùng trong mÊy tói? Bài gi¶i ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... C¸ch cho ®iÓm- M«n To¸n I. PhÇn tr¾c nghiÖm: ( 2 ®iÓm) - Mçi c©u tr¶ lêi ®óng cho 0,5 ®iÓm II. PhÇn tù luËn: ( 8 ®iÓm) C©u 1: 2 ®iÓm ( mçi phÐp tÝnh ®óng cho 0,5 ®iÓm) C©u 2: 2 ®iÓm ( lµm ®óng mçi phÇn cho 1 ®iÓm) C©u 3: 2 ®iÓm C©u 4: 2 ®iÓm PHÒNG GD & ĐT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM TRƯỜNG TH MÔN TOÁN LỚP 3 Năm học 2014 - 2015 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100 000; đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số; nhân, chia số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. Số câu 2 1 1 4 Số điểm 3,0 1,0 1,0 5,0 Đại lượng và đo đại lượng: ki-lô-gam, gam; tiền Việt Nam. Thời gian Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Yếu tố hình học: hình chữ nhật, chu vi và diện tích hình chữ nhật; hình vuông, chu vi và diện tích hình vuông. Số câu 2 2 Số điểm 2,0 2,0 Giải bài toán bằng hai phép tính. Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 Tổng Số câu 3 2 2 1 3 5 Số điểm 3,0 3,0 3,0 1,0 3,0 7,0 PHÒNG GD & ĐT ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM TRƯỜNG TH ..... MÔN TOÁN LỚP 3 Năm học 2014 – 2015 1.Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống: Viết số Đọc số 45324 Sáu mươi tư nghìn hai trăm linh bảy. 54258 Hai mươi sáu nghìn hai trăm linh bảy 2. Viết các số: 45365; 45635; 45563; 46002; 46200 theo thứ tự từ bé đến lớn. . 3. Đặt tính rồi tính: a/ 24367 + 45875 b/ 12543 x 6 . . . 4. của 54 ngày là : A. 6 ngày ; B. 7 ngày ; C. 8 ngày ; D. 9 ngày 5. Tìm x: a/ x - 26542 = 68795 b/ x : 6 = 15478 . .. . .. 6. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 11 m, chiều dài gấp ba lần chiều rộng. Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó là ...... m 7. Giải bài toán: Một cửa hàng có 428 lít xăng, đã bán được số xăng đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu lít xăng ? Bài giải .................. 8. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một hình vuông có cạnh dài 15 cm. Diện tích của hình vuông đó là: A. 225 m2 B. 225 m C. 225 cm2 D. 60 cm2 PHÒNG GD & ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM TRƯỜNG TH MÔN TOÁN LỚP 3 Năm học 2014 - 2015 Câu 1: 1 điểm: - Mỗi phần làm đúng: 0,25 điểm Câu 2: 1 điểm. Các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 45365; 45563; 45635; 46002; 46200 Câu 3: 2 điểm. Mỗi phép tính đúng 1 điểm. a) 70242 b) 75258 Câu 4: 1 điểm. D. 9 ngày Câu 5: 1 điểm. a) x - 26542 = 68795 x = 68795 + 26542 x = 95337 b) x : 6 = 15478 x = 15478 x 6 x = 92868 Câu 6: 1 điểm. 88 Câu 7: 2 điểm. Bài giải Cửa hàng đó đã bán số lít xăng là: 428 : 4 = 107 ( lít) Cửa hàng còn lại số lít xăng là: 428 – 107 = 321 (lít) Đáp số: 321 lít xăng Câu 8: 1 điểm. Đáp án C Họ và tên:.. Lớp:. Trường:.. Số BD:.Phòng:... KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HK II Năm học: 2013-2014 Môn: Toán lớp 3 Ngày KT:. GT 1ký: Số mật mã GT 2ký: Số TT ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Điểm BT: Chữ ký giám khảo I Chữ ký giám khảo II Số mật mã: STT: ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian phát đề) Bài 1: Viết số liền sau của các số sau: a.5696; .........; b. 56300; ; Bài 2: Điền dấu >,<,= ? 35293527 ; 7865976860 8000079999 + 1 ; 6971369731 Bài 3: Đặt tính rồi tính: 3245 + 2473 8460 : 6 1326 x 3 ........... . . 8326 – 4916 7455 : 7 1504 x 6 ........... . . Bài 4: Có 9325 viên gạch xếp đều trên 5 xe. Hỏi có 3 xe như thế chở được bao nhiêu viên gạch ? 5:Một hình chữ nhật có chiều dài 25 mét, chiều rộng bằng 1/5 chiều dài. Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật đó ? . . . . . 12 . . . . . 12 . . . . 3 9 . . . . Bài 6: Đồng hồ chỉ mấy giờ? 9 3 6 6 ........................ ........... ........................ ........... Đáp án . Bài 1: (1,5đ)sai mỗi số trừ 0,25 đ. Bài 2( 1 đ)sai mỗi cột trừ 0,25 đ. Bài 3 ( 3đ) sai mỗi phép tính trừ 0,5 đ. Bài 4: (2đ)lời giải ứng với phép tính đúng được 1 điểm , thiếu đáp số trừ 0,25đ Bài 5: (2 đ) lời giải ứng với phép tính đúng được 1 đ,thiếu đáp số trừ 0,25 đ Bài 6 ( 0,5 đ) đúng mỗi đồng hồ được 0,25 đ TRƯỜNG TIỂU HỌC HỢP ĐỨC Họ tên ............................................. Lớp 3...... BÀI KIỂM TRACUỐ
Tài liệu đính kèm: