Bộ đề kiểm tra cuối kỳ 1 các môn Lớp 5 - Năm học 2015-2016 - Trường TH Thọ Lộc

doc 20 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 23/07/2022 Lượt xem 402Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra cuối kỳ 1 các môn Lớp 5 - Năm học 2015-2016 - Trường TH Thọ Lộc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề kiểm tra cuối kỳ 1 các môn Lớp 5 - Năm học 2015-2016 - Trường TH Thọ Lộc
Trường tiểu học Phiếu kiểm tra lớp 5 Tờ số 1
 Thọ Lộc (Kiểm tra định kì cuối học kì I) Năm học: 2015 - 2016
Họ tên người coi, chấm
Họ và tên học sinh: ..........................................................Lớp:...........
1.
Họ và tên giáo viên dạy: ...................................................................
2.
 Môn: Tiếng Việt
A. Kiểm tra đọc (10 điểm)
 I. Đọc hiểu (2,5điểm) - Thời gian 20 phút
- Đọc thầm bài tập đọc Thầy cúng đi bệnh viện trang 158 - Sách Tiếng Việt 5 - tập 1.
- Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
 1. (0,5 điểm):Cụ ún làm nghề gì?
a. Thầy cúng b. Thầy bói c. Thầy thuốc d. Thầy giáo
 2. (0,5 điểm): Khi mắc bệnh cụ ún đã chữa bằng cách nào?
a. Nhờ bác sĩ kê đơn thuốc về nhà uống. 
b. Tự cúng bái đuổi tà ma. d. Châm cứu.
 3. (0,5điểm): Vì sao bị sỏi thận mà cụ ún không chụi mổ, trốn bệnh viện về nhà?
a. Vì cụ sợ mổ thì đau.
b. Vì cụ không tin vào cách chữa bệnh của các bác sĩ ở bệnh viện.
c. Vì cụ nhớ nhà và nhớ học trò.
 4. (0,5 điểm):Nhờ đâu cụ ún khỏi bệnh?
a.Các bác sĩ ở bệnh viện đã mổ và lấy sỏi thận cho cụ.
b. Học trò cúng bái đuổi tà ma.
c. Cụ uống thuốc lá.
 5. (0,5điểm): Câu cuối bài giúp em hiểu cụ ún đã thay đổi cách nghĩ thế nào?
a. Thầy cũng không thể chữa khỏi bệnh cho mọi người.
b. Chỉ có thầy thuốc và bệnh viện mới chữa bệnh cho mọi người.
b. Cả hai ý trên.	
 II. Luyện từ và câu (2,5 điểm) - Thời gian 10 phút
 1. (1,5 điểm): Xếp các từ sau đây vào nhóm tương ứng: thật thà, ngộ nghĩnh, bạn bè, hư hỏng, san sẻ, bạn học, chăm chỉ, gắn bó, bạn đường, ngoan ngoãn, giúp đỡ, khó khăn, bạn đọc.
a) Từ ghép tổng hợp:........................................................................................................................
b) Từ ghép phân loại: ......................................................................................................................
c) Từ láy:..........................................................................................................................................
 2. (1 điểm): Đặt câu:
a) Có quan hệ từ và:.
b) Có cặp từ chỉ quan hệ Tuy .. nhưng
 III. Đọc thành tiếng (5 điểm) - Thời gian cho mỗi em khoảng 1 phút.
 Giáo viên kiểm tra kĩ nằng đọc thành tiếng (kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng) đối với từng học sinh qua các bài tập đọc đã học trong sách Tiếng Việt 5 - tập 1.
 Hướng dẫn kiểm tra (Dành cho giáo viên)
1. Giáo viên tổ chức cho mỗi học sinh được kiểm tra theo đúng các yêu cầu chuyên môn quy định hiện hành.
2. Việc kiểm tra đọc thành tiếng có thể tiến hành theo từng nhóm, trong một số buổi.
3. Căn cứ vào số điểm của mỗi câu và sự đáp ứng cụ thể cuả học sinh, giáo viên cho các mức điểm phù hợp và ghi kết quả kiểm tra vào khung điểm dưới đây:
Theo dõi kết quả kiểm tra
Điểm
I. Đọc hiểu, Luyện từ và câu:
II. Đọc thành tiếng:
Tổng điểm đọc
Trường tiểu học Phiếu kiểm tra lớp 5 Tờ số 2
 Thọ Lộc (Kiểm tra định kì cuối học kì I) Năm học: 2015 - 2016
Họ tên người coi, chấm
Họ và tên học sinh: ................................................................Lớp:.......
1.
Họ và tên giáo viên dạy: ...................................................................... 
2.
 Môn: Tiếng Việt
b. Kiểm tra viết (10 điểm). 
I. Chính tả (6 điểm) - Thời gian 20 phút
1. (5 điểm) Nghe - viết: Bài “Về ngôi nhà đang xây ” (TV5 - Tập 1 - Trang 148 - NXBGD 2006). Viết 2 khổ thơ đầu.
2. Bài tập (1 điểm): Từ nào viết sai chính tả?
A. trân thành B. trân trọng C. trăn trở D. tre trở
Hướng dẫn kiểm tra (Dành cho giáo viên)
1. Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch đẹp: 4 điểm
2. Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai, lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định), trừ 0,25 điểm.
3. Chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn ... bị trừ một điểm toàn bài.
4. Cho tối đa 1 điểm đối với bài làm đúng ở mục 2.
Trường tiểu học Phiếu kiểm tra lớp 5 Tờ số 3
 Thọ Lộc (Kiểm tra định kì cuối học kì I) Năm học: 2015 - 2016
Họ tên người coi, chấm
Họ và tên học sinh: ......................................................Lớp:.....
1.
Họ và tên giáo viên dạy: .......................................................... 
2.
 Môn: Tiếng Việt
II. Tập làm văn (5 điểm) - Thời gian 30 phút.
 Đề bài: Tả một người thân của em.
Trường tiểu học Phiếu kiểm tra lớp 5 Năm học: 2015 - 2016 Thọ Lộc (Kiểm tra định kì cuối học kì I) 
Họ tên người coi, chấm
Họ và tên học sinh: ..................................................................Lớp:.....
1.
Họ và tên giáo viên dạy: ...................................................................... 
2.
 Môn: Khoa học - Thời gian làm bài: 36 phút
Câu 1(4 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
 a. Để cung cấp vi - ta - min cho cơ thể, bạn chọn: 
A. Uống vi - ta - min B. Tiêm vi - ta - min C. Ăn thức ăn chứa nhiều vi - ta - min 
 b. Nên làm gì để phòng bệnh viêm gan A?
A. Ăn chín
B. Uống nước đã đun sôi.
C. Rửa sạch tay trước khi ăn và sau khi đi đại tiện.
D. Thực hiện tất cả các việc trên
 c. Tuổi dậy thì là gì?
A. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất.
B. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thinh thần.
C. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt tình cảm và mối quan hệ xã hội.
D. Là tuổi mà cơ thể có nhiều biến đổi về mặt thể chất, tinh thần, tình cảm và mối quan hệ xã hội.
 d. Để sản xuất xi măng, tạc tượng người ta sử dụng vật liệu nào?
A. Đá vôi B. Đồng C. Sắt D. Nhôm
Câu 2(2 điểm): Chọn các từ: thế hệ, duy trì, sự sinh sản, đặc điểm, bố, mẹ, trẻ em để điền vào chỗ ......cho thích hợp trong các câu dưới đây:
 Mọi .............đều do ............,.............sinh ra và có những ...........................giống với bố, mẹ của mình. Nhờ có .....................................mà các ..........................trong gia đình, dòng họ được 
........................kế tiếp.
Câu 3(2điểm): Nối ý bên trái với ý bên phải sao cho phù hợp:
a. Tác nhân gây bệnh sốt xuất huyết 1. Do vi rút viêm gan A
b. Tác nhân gây bệnh sốt rét 2. Do một loại vi rút có trong máu gia súc 
c. Tác nhân gây bệnh viêm não 3. Do vi rút
d.Tác nhân gây bệnh viêm gan A 4. Do một loại kí sinh trùng.
Câu 4(2 điểm): Nêu cách bảo quản đồ thủy tinh trong nhà.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Trường tiểu học Phiếu kiểm tra lớp 5 Năm học: 2015 - 2016 
 Thọ Lộc (Kiểm tra định kì cuối học kì I) 
Họ tên người coi, chấm
Họ và tên học sinh: ..................................................................Lớp:.....
1.
Họ và tên giáo viên dạy: ...................................................................... 
2.
 Môn: Lịch sử và địa lí - Phần Địa lý-Thời gian làm bài: 36 phút 
Câu 1 (2 điểm): Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Phần đất liền nước ta giáp với các nước:
A. Lào, Thái Lan, Cam-pu-chia . C. Lào, Trung Quốc, Cam-pu-chia . B. Trung Quốc, Lào, Thái Lan. D. Trung Quốc, Thái Lan, Cam-pu-chia . 
b. Ranh giới khí hậu giữa miền Bắc và miền Nam là: 
 A. Dãy Hoàng Liên Sơn. C. Dãy Đông Triều. 
 B. Dãy Trường Sơn. D. Dãy Bạch Mã.
c. Ngành sản xuất chính trong nông nghiệp nước ta là:
 A. Chăn nuôi C. Trồng rừng
 B. Trồng trọt D. Nuôi và đánh bắt cá tôm . 
d. Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là : 
 A. Hà Nội, T.P Hồ Chí Minh C. Đà Nẵng, T.P Hồ Chí Minh.
 C. Hà Nội, Hải Phòng. D. T.P Hồ Chí Minh, Cần Thơ. 
Câu 2 (2 điểm): Gạch bỏ ô chữ không đúng:
Nội thương là hoạt động mua bán với nước ngoài
Ngoại thương là hoạt động mua bán ở trong nước.
Thương mại gồm cả nội thương và ngoại thương
Nơi có hoạt động thương mại phát triển nhất là Hà Nội và T.P Hồ Chí Minh
Câu 3 (2 điểm): Nối mỗi từ ở cột A với một từ ở cột B cho phù hợp:
A. Tên khoáng sản
B. Nơi phân bố
1. Dầu mỏ
a. Hà Tĩnh
2. Bô xít
b. Biển Đông
3. Sắt
c. Tây Nguyên
4. A-pa-tít
d. Lào Cai
5. Than
e. Quảng Ninh
 Câu 4 (2 điểm): Nước ta có những loại hình giao thông nào? Vì sao loại hình vận tải đường ô tô có vai trò quan trọng?
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 5(2 điểm):Nêu tác vai trò của biển đối với nước ta:
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Trường tiểu học Phiếu kiểm tra lớp 5 Năm học: 2015 - 2016 
 Thọ Lộc (Kiểm tra định kì cuối học kì I) 
Họ tên người coi, chấm
Họ và tên học sinh: ..................................................................Lớp:.....
1.
Họ và tên giáo viên dạy: .................................................................. 
2.
 Môn: Lịch sử và địa lí - Lịch sử -Thời gian làm bài: 36 phút 
Câu 1 (2,5điểm): Nối ô bên trái với ô bên phải sao cho phù hợp:
Trương Định
Lãnh đạo cuộc phản công quân Pháp ở kinh thành Huế
Nguyễn Trường Tộ
Chủ trương dựa vào Nhật để đánh đuổi giặc Pháp
Tôn Thất Thuyết 
Lãnh đạo nhân dân Nam Kì khởi nghĩa vụ trang chống Pháp
Phan Bội Châu
Ra nước ngoài tìm con đường cứu nước mới
Nguyễn Tất Thành
Chủ trương canh tân đất nước để làm cho dân giàu, nước mạnh
Câu 2 (1 điểm): Đánh dấu x vào ô trống trước ý đúng:
Quõn ta chủ động mở chiến dịch Biên giới thu - đông 1950 nhằm mục đích:
 Giải phóng một phần biên giới Việt Trung
 Củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc
 Phá tan âm mưu khóa chặt biên giới Việt - Trung của địch, khai thông đường liên lạc quốc tế.
 Tất cả các ý trên.
Câu 3 (1 điểm): Đánh dấu x vào ô trống trước ý đúng:
 Mốc thời gian bắt đầu cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược của nhân dân ta la :
 Ngày 23/9/1945 Ngày 23/11/1946 
 Ngày 19/12/1946 Ngày 20/12/1946 
Câu 4 (2,5 điểm): Em hãy kể tên 7 anh hùng được tuyên dương trong Đại hội chiến sĩ thi đua và cán bộ gương mẫu toàn quốc đầu tiên.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 5 (3điểm): Nêu ý nghĩa của chiến thắng Biên giới thu - đông 1950 
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Họ và tờn: ....................................................... Thứ .... ngày .... thỏng.... năm 2015
Lớp: ....... Đề chẵn
Kiểm tra định kì cuối học kì i năm học 2015 - 2016
Môn toán lớp 5. Thời gian làm bài 40 phút
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 71,59 + 6,45 b) 38,54 - 12,32
.................................................................... ...........................................................
.................................................................... ...........................................................
.................................................................... ...........................................................
.................................................................... ...........................................................
.................................................................... ...........................................................
c) 12,45 3,6 d) 8,61 : 3,5
.................................................................... ...........................................................
.................................................................... ...........................................................
.................................................................... ...........................................................
.................................................................... ...........................................................
.................................................................... ...........................................................
Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 8 trong số 45,782 có giá trị là:
A. 80 B. 800 C. D. 
b) Tỉ số phần trăm của 12 và 5 là:
A. 240% B. 2,4% C. 24% D. 12,5
c) Hỗn số 2 được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 2,34 B. 2,75 C. 23,4 D. 234
d) 5m2 6 dm2 = ......m2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 56 B. 560 C. 5,06 D. 5600
Câu 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng 18m. Người ta dành diện tích mảnh đất để làm nhà.
 a) Tính diện tích đất làm nhà
 b) Diện tích phần đất còn lại bằng bao nhiêu phần trăm diện tích mảnh đất?
Bài giải:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Họ và tờn: ............................................ Thứ .... ngày .... thỏng.... năm 2015
Lớp: ....... Đề lẻ
Kiểm tra định kì cuối học kì i năm học 2015 - 2016
Môn toán lớp 5. Thời gian làm bài 40 phút
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 52,26 + 8,55 b) 62,48 - 21,35
.................................................................... ...........................................................
.................................................................... ...........................................................
.................................................................... ...........................................................
.................................................................... ...........................................................
.................................................................... ...........................................................
c) 14,52 3,4 d) 16,92: 4,7
.................................................................... ...........................................................
.................

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_cuoi_ky_1_cac_mon_lop_5_nam_hoc_2015_2016_tru.doc