KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015-2016 Môn: Tin học Trường Tiểu học Cây Dương 1 Họ và tên: Lớp: 5.. ĐỀ I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8đ) Câu 1: Hãy ghép các kí hiệu ở cột bên trái với ý nghĩa đúng ở cột bên phải. a) 2x 1) Phóng to hình vẽ gấp 8 lần b) 6x 2) Thu hình vẽ về kích cỡ thực c) 1x 3) Phóng to hình vẽ gấp 2 lần d) 8x 4) Phóng to hình vẽ gấp 6 lần Phương án ghép đúng là: a-.,b-..,c-.,d-. Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 2: Có mấy kiểu quay hình vẽ A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 3: Công cụ nào sau đây là công cụ dùng để phun màu : A. B. C. D. Câu 4: Trước khi lật và quay hình vẽ em thực hiện thao tác nào trước tiên A. Chọn hình cần lật B. Copy hình cần lật C. Tô màu hình cần lật Câu 5 Thao tác ViewàZoom àShow Gird là thao tác Hiển thị bức tranh trên nền lưới Hiển thị thanh công cụ Font để chọn chữ viết Câu 6: Lúc phóng to hình vẽ em có thể viết chữ lên hình vẽ được không? A. Được B. Không Câu 7: Trong MS LOGO Lênh FD có ý nghĩa gì? Rùa quay trái B. Rùa tiến bước C. Rùa quay phải Câu 8: Em hãy chỉ ra cụng cụ dùng để viết chữ lên hình vẽ B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN: (2đ) Viết câu lệnh vẽ hình chữ nhật sau: ................................................................. 100 ........................................................................ ............................................................................ 200 ............................................................................. ........................................................................ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015-2016 Môn: Tin học Trường Tiểu học Cây Dương 1 Họ và tên: Lớp: 4.. ĐỀ I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8đ) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Gõ bàn phím bằng 10 ngón ta có lợi gì? Gõ nhanh hơn Gõ chính xác hơn Tiết kiệm được thời gian và công sức Tất cả các lợi ích trên Câu 2: Các chương trình và thông tin quan trọng của máy tính thường được lưu trên A. đĩa cứng B. ổ đĩa CD C. word. Câu 3: Đĩa cứng, đĩa CD, thiết bị nhớ Flash (USB) được gọi là những thiết bị: A. Thiết bị phần mềm. B. Thiết bị lưu trữ. C. Thiết bị Internet. Câu 4: Trong phần mềm Paint, có mấy bước thực hiện để vẽ hình chữ nhật, hình vuông? A. 2 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 5: Trong số các công cụ sau, em hãy chỉ ra nhóm công cụ dùng để vẽ hình chữ nhật, hình vuông? A. B. C. D. Câu 6: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau: A. Dùng công cụ đề chọn vùng có dạng hình chữ nhật B. Dùng công cụ đề chọn vùng có dạng tuỳ ý C. Dùng công cụ để chọn vùng có dạng tuỳ ý bao quanh vùng cần chọn D. Dùng cụng cụ để chọn vùng có dạng hình chữ nhật Câu 7: Em chọn màu nền bằng cách nháy nút nào của chuột? Câu 8: Hãy khoanh tròn câu đúng trong các câu sau: Khi làm việc với máy tính em cần ngồi thẳng. Khi làm việc với máy tính, em nên ngồi nghiêng, đầu ngửa ra. Khi làm việc với máy tính, em có thể ngồi nghiêng, đầu cúi xuống. II. PHẦN TỰ LUẬN: (2đ) Hãy cho biết hộp thư (màu vàng) sau được vẽ bằng những công cụ nào? KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015-2016 Môn: Tin học Trường Tiểu học Cây Dương 1 Họ và tên: Lớp: 3.. ĐỀ Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu (1 đến 6) Câu 1: Kết quả hoạt động của máy tính được hiện ra trên.. A. bàn phím máy tính B. chuột máy tính C. màn hình D. thân máy Câu 2: Ngồi thẳng với tư thế thoải mái, em sẽ không bị.. A. cận thị B. vẹo cột sống C. buồn ngủ D. đau mắt Câu 3: Người ta coi.. là bộ não của máy tớnh. A. thân máy B. bàn phím C. bộ xử lý D. chuột máy tính Câu 4 : Khi thực hiện gõ phím, hai ngón tay trỏ thường đặt tại hai phím nào? A. phím G và H B. phím F và J C. phím F và H D. phím J và G Câu 5: Phần mềm nào giúp em luyện gõ 10 ngón? A. Paint B. Mario C. Lật hình D. Caro Câu 6: Để thoát khỏi phần mềm Mario em nhấn phím gì khi về màn hình chính? A. Q B. S C. Y Câu 7: Em hãy thay các từ in nghiêng bằng các từ đúng nghĩa A, Máy tính làm việc rất chậm chạp .......................................................... B, Máy tính luôn cho kết quả không chính xác ........................................................................... Câu 8: Em hãy gạch chân dưới từ hoặc cụm từ thích hợp (trong ngoặc) để được câu đúng nghĩa A. Nếu thường nhìn gần màn hình, em dễ bị (ho, cận thị, sổ mũi) B. Ngồi thẳng với tư thế thoải mái, em sẽ không bị (vẹo cột sống, mỏi cổ, đau cổ tay)
Tài liệu đính kèm: