Tuần 13: KT 1 tiết số 3 GT12- HS LUỸ THỪA-HS MŨ-HS LÔGARIT A-Mục tiêu: Luỹ thừa, HS luỹ thừa. Lôgarit và HS lôgarit. Phương trình, bất PT mũ và lôgarit. B. Nội dung 1. Ma trận đề Chủ đề Số tiết Số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Điểm Luỹ thừa. HS luỹ thừa 2 3 2 1 1.5 đ Lôgarit 3 4 2 1 1 2.0 đ HS mũ, Hs lôgarit 2 3 2 1 1.5 đ PT mũ và lôgarit 4 6 2 2 2 3.0 đ Bất PT mũ và lôgarit 3 4 2 1 1 2.0 đ Cộng 14 20 câu 5 đ 3 đ 2 đ 10 đ BÀI KIỂM TRA 1 tiết Họ và tên học sinh:.. GT12- HS LUỸ THỪA-HS MŨ-HS LÔGARIT Lớp: 12 /...... BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Số câu đúng Phương án chọn A Điểm B C D Mã đề 151 Câu 1:Với a > 0, là dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức nào? A. B. C. D. Câu 2:Với a > 0, rút gọn của biểu thức là A. B. C. D. Câu 3: Đạo hàm của hàm số là: A. . B. . C. . D. Câu 4:Với a, b > 0, a khác 1.Tìm khẳng định sai? A. B. C. D. . Câu 5: Cho 3 số a, M, N > 0 và a khác 1. Xét các mệnh đề sau: (1) (2) (3) (4) Những mệnh đề đúng là: A. (1), (2) và (4). B. (1), (3) và (4). C. (1), (2) và (3). D. (2), (3) và (4). Câu 6:Cho . Ta có là A. . B. . C.. D. . Câu 7:Rút gọn biểu thức bằng: A. . B. 5 C. . D. 10 Câu 8: Đạo hàm của hàm số y = 5x bằng A. 5x. B. 5x.lnx. C. x.5x. D. 5x.ln5. Câu 9:Đạo hàm của hàm số ln|sinx| là A. tanx. B. ln|cosx|. C. cosx.ln|sinx|. D.cotx. Câu 10: Phát biểu nào đúng? A. Tập xác định của hàm số y =log2x là D = R. B. Hàm số y = log0,3x đồng biến trên (0; +∞). C. Đồ thị hàm số y = 3x nằm phía trên trục hoành. D. Tập xác định của y =10x là D = (0; +∞). Câu 11:Một người gởi 18 triệu vào ngân hàng với lãi suất 0,4 %/tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó nhận được số tiền cả gốc và lãi hơn 20 triệu? A. 64 tháng. B. 46 tháng. C. 27 tháng. D. 20 tháng. Câu 12:Số nghiệm của log5x= log5(3x+2) là A. 0. B. -1. C. 2. D. 3. Câu 13: Nghiệm của 102x + 10x – 2 = 0 là A. 10. B. 0. C. 1. D. 1/10. Câu 14:Phương trình có nghiệm 2 nghiệm x1, x2. Giá trị x12 + x22bằng A. 2. B.- 12. C. 40. D. -4. Câu 15: Nghiệm của log(x -5) = 0 là A. 6. B. 5. C. 10. D. 1. Câu 16:Số nghiệm của phương trình 0,6x = log2(x + 1) là A. 2. B. 0. C. 3 D. 1. Câu 17:Giá trị x để ln2, ln(2x – 1) và ln(2x + 3) theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng là: A. 2. B. 1. C. log25. D. log23. Câu 18: Tập nghiệm của log2(1 + x) -2log4(5-x) + log2(x-2) < 1 là A. (-5; 3) B. (2; 3). C. (3; 5). D. (2; 5) Câu 19:Chọn khẳng định sai A. log0,4 a > log0,4 b Û a > b > 0. B. loga > logb Û a > b > 0. C. ln a < ln b Û 0 < a < b. D. log7 a < log7 b Û 0 < a < b. Câu 20: Nghiệm của bất phương trình log0,5(x2-3x + 2)≥ -1là: A. (-∞; 1). B. [0; 2]. C. [0; 2) È(3; 7]. D. [0; 1) È (2; 3]. -HẾT- BÀI KIỂM TRA 1 tiết Họ và tên học sinh:.. GT12- HS LUỸ THỪA-HS MŨ-HS LÔGARIT Lớp: 12 /...... BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Số câu đúng Phương án chọn A Điểm B C D Mã đề 151 Câu 1: Với a > 0, là dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ của biểu thức nào? A. B. C. D. Câu 2: Với a > 0, rút gọn của biểu thức là A. B. C. D. Câu 3: Đạo hàm của hàm số là: A. . B. . C. . D. Câu 4: Với a, b > 0, a khác 1. Tìm khẳng định sai? A. B. C. D. . Câu 5: Cho 3 số a, M, N > 0 và a khác 1. Xét các mệnh đề sau: (1) (2) (3) (4) Những mệnh đề đúng là: A. (1), (2) và (4). B. (1), (3) và (4). C. (1), (2) và (3). D. (2), (3) và (4). Câu 6: Cho . Ta có là A. . B. . C.. D. . Câu 7: Rút gọn biểu thức bằng: A. . B. 5 C. . D. 10 Câu 8: Đạo hàm của hàm số y = 5x bằng A. 5x. B. 5x.lnx. C. x.5x. D. 5x.ln5. Câu 9: Đạo hàm của hàm số ln|sinx| là A. tanx. B. ln|cosx|. C. cosx.ln|sinx|. D. cotx. Câu 10: Phát biểu nào đúng? A. Tập xác định của hàm số y =log2x là D = R. B. Hàm số y = log0,3x đồng biến trên (0; +∞). C. Đồ thị hàm số y = 3x nằm phía trên trục hoành. D. Tập xác định của y =10x là D = (0; +∞). Câu 11: Một người gởi 18 triệu vào ngân hàng với lãi suất 0,4 %/tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó nhận được số tiền cả gốc và lãi hơn 20 triệu? A. 64 tháng. B. 46 tháng. C. 27 tháng. D. 20 tháng. Câu 12: Số nghiệm của log5x = log5(3x+2) là A. 0. B. -1. C. 2. D. 3. Câu 13: Nghiệm của 102x + 10x – 2 = 0 là A. 10. B. 0. C. 1. D. 1/10. Câu 14: Phương trình có nghiệm 2 nghiệm x1, x2. Giá trị x12 + x22 bằng A. 2. B. - 12. C. 40. D. -4. Câu 15: Nghiệm của log(x -5) = 0 là A. 6. B. 5. C. 10. D. 1. Câu 16: Số nghiệm của phương trình 0,6x = log2(x + 1) là A. 2. B. 0. C. 3 D. 1. Câu 17: Giá trị x để ln2, ln(2x – 1) và ln(2x + 3) theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng là: A. 2. B. 1. C. log25. D. log23. Câu 18: Tập nghiệm của log2(1 + x) - 2log4(5-x) + log2(x-2) < 1 là A. (-5; 3) B. (2; 3). C. (3; 5). D. (2; 5) Câu 19: Chọn khẳng định sai A. log0,4 a > log0,4 b Û a > b > 0. B. loga > logb Û a > b > 0. C. ln a < ln b Û 0 < a < b. D. log7 a < log7 b Û 0 < a < b. Câu 20: Nghiệm của bất phương trình log0,5(x2 - 3x + 2) ≥ -1 là: A. (-∞; 1). B. [0; 2]. C. [0; 2) È(3; 7]. D. [0; 1) È (2; 3]. -HẾT- BÀI KIỂM TRA 1 tiết Họ và tên học sinh:.. GT12- HS LUỸ THỪA-HS MŨ-HS LÔGARIT Lớp: 12 /...... BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Số câu đúng Phương án chọn A Điểm B C D Mã đề 962 Câu 8: Đạo hàm của hàm số y = 5x bằng A. 5x. B. 5x.lnx. C. x.5x. D. 5x.ln5. Câu 9: Đạo hàm của hàm số ln|sinx| là A. tanx. B. ln|cosx|. C. cosx.ln|sinx|. D. cotx. Câu 10: Phát biểu nào đúng? A. Tập xác định của hàm số y =log2x là D = R. B. Hàm số y = log0,3x đồng biến trên (0; +∞). C. Đồ thị hàm số y = 3x nằm phía trên trục hoành. D. Tập xác định của y =10x là D = (0; +∞). Câu 11: Một người gởi 18 triệu vào ngân hàng với lãi suất 0,4 %/tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó nhận được số tiền cả gốc và lãi hơn 20 triệu? A. 64 tháng. B. 46 tháng. C. 27 tháng. D. 20 tháng. Câu 12: Số nghiệm của log5x = log5(3x+2) là A. 0. B. -1. C. 2. D. 3. Câu 13: Nghiệm của 102x + 10x – 2 = 0 là A. 10. B. 0. C. 1. D. 1/10. Câu 14: Phương trình có nghiệm 2 nghiệm x1, x2. Giá trị x12 + x22 bằng A. 2. B. - 12. C. 40. D. -4. Câu 15: Nghiệm của log(x -5) = 0 là A. 6. B. 5. C. 10. D. 1. Câu 16: Số nghiệm của phương trình 0,6x = log2(x + 1) là A. 2. B. 0. C. 3 D. 1. Câu 17: Giá trị x để ln2, ln(2x – 1) và ln(2x + 3) theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng là: A. 2. B. 1. C. log25. D. log23. Câu 18: Tập nghiệm của log2(1 + x) - 2log4(5-x) + log2(x-2) < 1 là A. (-5; 3) B. (2; 3). C. (3; 5). D. (2; 5) Câu 19: Chọn khẳng định sai A. log0,4 a > log0,4 b Û a > b > 0. B. loga > logb Û a > b > 0. C. ln a < ln b Û 0 < a < b. D. log7 a < log7 b Û 0 < a < b. Câu 20: Nghiệm của bất phương trình log0,5(x2 - 3x + 2) ≥ -1 là: A. (-∞; 1). B. [0; 2]. C. [0; 2) È(3; 7]. D. [0; 1) È (2; 3]. -HẾT-
Tài liệu đính kèm: