SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II BẮC NINH NĂM HỌC 2008 - 2009 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn: TOÁN, Lớp 11 (Đề thi gồm 01 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Ngày kiểm tra: 08 tháng 05 năm 2009 Câu I. (3,0 điểm) Tính các giới hạn sau : a) lim x→+∞ √ 9x2 + 5x− 8 + x 2x− 3 ; b) lim x→−1 1− x2 3x3 + 2x2 + 1 . Câu II. (2,5 điểm) 1. Cho hàm số y = x cosx. Chứng minh rằng y + 2 sinx+ y′′ = 0 ; 2. Viết phương trình các tiếp tuyến tại các giao điểm của đồ thị hàm số y = x4 − x2 − 12 và trục Ox. Câu III. (3,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a và SA ⊥ (ABCD). Gọi I, J lần lượt là trung điểm của BC và CD. 1. Chứng minh đường thẳng DI vuông góc với mặt phẳng (SAJ) ; 2. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng IJ và SC ; 3. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng BD và SJ . Câu IV. (1,0 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau luôn có nghiệm với mọi giá trị của tham số m : m(x+ 2)2(2x− 3)3 + x− 1 = 0. ——–Hết——– Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1 Ôn tập cuối năm Ôn tập cuối năm SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II BẮC NINH NĂM HỌC 2009 - 2010 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn: TOÁN, Lớp 11 (Đề thi gồm 01 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Ngày kiểm tra: 29 tháng 04 năm 2010 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I. (2,5 điểm) Cho hàm số f(x) = √ x2 − x− 2− x. 1. Tìm tập xác định của hàm số ; 2. Tìm giới hạn lim x→+∞ f(x). Câu II. (2,5 điểm) 1. Cho hàm số f(x) = x2 − 5x+ 6 x− 3 khi x 6= 3 1 khi x = 3. Xét tính liên tục của hàm số trên R ? 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x+ 1 x− 1 , biết tiếp tuyến đó có hệ số góc k = −2. Câu III. (2,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD) và SA = a √ 2. 1. Chứng minh rằng (SAC) ⊥ (SBD). 2. Cho C ′ là trung điểm của SC. Gọi (P ) là mặt phẳng đi qua A, C ′ và song song với BD. Xác định và tính diện tích thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (P ). PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN (2,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2). A. Theo chương trình Chuẩn Câu IV.a. (1,5 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số y = sinx− cosx sinx+ cosx . Câu V.a. (1,5 điểm) Cho hình lập phương ABCD.A′B′C ′D′. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD và A′D′. Tính góc giữa hai đường thẳng A′M và C ′N . B. Theo chương trình Nâng cao Câu IV.b. (1,5 điểm) Cho hàm số y = x2 + 4 4x . Tìm x sao cho y′ < 0. Câu V.b. (1,5 điểm) Cho hình lập phương ABCD.A′B′C ′D′. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của C ′D′ và B′C ′. Chứng minh rằng D′N ⊥ AM . ——–Hết——– Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II BẮC NINH NĂM HỌC 2010 - 2011 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn: TOÁN, Lớp 11 (Đề thi gồm 01 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Ngày kiểm tra: 06 tháng 05 năm 2011 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8,0 điểm) Câu I. (2,0 điểm) Cho hàm số y = x3 + 3x2 − 9x+ 1. 1. Giải bất phương trình y′ > 0 ; 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số, biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y = −9x+ 3. Câu II. (3,5 điểm) 1. Tính các giới hạn sau : a) lim x→−2 x+ 2 2x2 + 3x− 2 ; b) lim x→+∞ ( √ x2 + 2x+ 2− x). 2. Cho hàm số f(x) = x2 − x− 2 x+ 1 khi x 6= −1 1−m2 khi x = −1. Tìm m để hàm số liên tục trên R. Câu III. (2,5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ⊥ (ABCD) và SA = a √ 6. 1. Chứng minh SC ⊥ BD và (SAC) ⊥ (SBD) ; 2. Tính khoảng cách từ điểm C tới mặt phẳng (SBD). PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN (2,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2). A. Theo chương trình Chuẩn Câu IV.a. (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số 1. y = x2 − 2x− 1 x+ 1 ; 2. y = x sin 2x. Câu V.a. (1,0 điểm) Cho tứ diện ABCD đều, cạnh a. Gọi M là trung điểm của AB. Tính khoảng cách từ D tới CM . B. Theo chương trình Nâng cao Câu IV.b. (1,0 điểm) Cho hàm số y = x cosx. 1. Tính y′ ; 2. Chứng minh rằng y′′ + 2 sinx+ y = 0. Câu V.b. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, OB = a √ 3 3 , SO ⊥ (ABCD), SB = a. Tính khoảng cách giữa SA và BD. ——–Hết——– Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ôn tập cuối năm 3 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II BẮC NINH NĂM HỌC 2011 - 2012 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn: TOÁN, Lớp 11 (Đề thi gồm 01 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Ngày kiểm tra: 04 tháng 05 năm 2012 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8,0 điểm) Câu I. (2,0 điểm) Tính các giới hạn sau : 1. lim x→2 x2 − 5x+ 6 x− 2 ; 2. lim x→+∞ ( √ x2 + 2x+ 2−√x2 − 2x+ 3). Câu II. (2,0 điểm) 1. Giải phương trình (2−√3) cos 2x− sin2 ( x− 13pi 4 ) = 1− 4 sin2 x ; 2. Chứng minh rằng với mọi số thực m, phương trình sau luôn có ít nhất hai nghiệm phân biệt x6 − 2x4 + x2 − 3 = m 3√x4 − 5x2 + 4. Câu III. (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều, tam giác SCD vuông cân tại S. Gọi I, E lần lượt là trung điểm của AB, CD. 1. Chứng minh rằng AB vuông góc với mặt phẳng (SIE) ; 2. Chứng minh rằng tam giác SIE vuông ; 3. Gọi M là một điểm nằm trên cạnh BC. Tìm độ dài của đoạn thẳng CM theo a sao cho DM vuông góc với SA. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN (2,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2). A. Theo chương trình Chuẩn Câu IV.a. (2,0 điểm) 1. Tính đạo hàm của hàm số y = sinx 2 sinx+ 3 cosx ; 2. Cho hàm số y = x− 2 x− 1 có đồ thị (H), tiếp tuyến của (H) tại M có tung độ bằng 1 2 cắt Ox, Oy lần lượt tại A, B. Tính độ dài đoạn thẳng AB. B. Theo chương trình Nâng cao Câu IV.b. (2,0 điểm) 1. Tính giới hạn lim x→0 cosx− cos 3x x2 − x4 ; 2. Cho hàm số y = 2x2 + x− 3 2x− 1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng (d) : y = 5x+ 2012. ——–Hết——– Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ôn tập cuối năm 4 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II BẮC NINH NĂM HỌC 2012 - 2013 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn: TOÁN, Lớp 11 (Đề thi gồm 01 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8,0 điểm) Câu I. (2,0 điểm) Tính các giới hạn sau : 1. lim x→1 x2 − 5x+ 4 x− 1 ; 2. lim x→0 √ x+ 1− 1 x . Câu II. (2,0 điểm) 1. Cho hàm số y = x cosx. Tính y′′ (pi 2 ) ; 2. Cho a, b, c là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân. Chứng minh rằng (a2 + b2)(b2 + c2) = (ab+ bc)2. Câu III. (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC), AB ⊥ BC. 1. Chứng minh các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông ; 2. Gọi K là hình chiếu của A trên SB. Chứng minh AK ⊥ (SBC) ; 3. Cho BC = 2a, SA = a, gọi M là trung điểm của AC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM . PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN (2,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2). A. Theo chương trình Chuẩn Câu IV.a. (2,0 điểm) 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3− 3x2− 9x+5 tại điểm có hoành độ bằng 1 ; 2. Chứng minh rằng với mọi m phương trình sau luôn có nghiệm (m2 +m+ 1)x4 + 2x− 2 = 0. B. Theo chương trình Nâng cao Câu IV.b. (2,0 điểm) 1. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 + x2 + x− 5 biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng 6 ; 2. Chứng minh rằng với mọi m phương trình sau luôn có nghiệm m(x− 1)3(x+ 2) + 2x+ 3 = 0. ——–Hết——– Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ôn tập cuối năm 5 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II BẮC NINH NĂM HỌC 2013 - 2014 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn: TOÁN, Lớp 11 (Đề thi gồm 01 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Ngày kiểm tra: 09 tháng 05 năm 2014 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8,0 điểm) Câu I. (3,0 điểm) Tính các giới hạn sau : 1. lim n2 + 3n+ 1 3n2 + n+ 8 ; 2. lim x→1 √ 3x+ 1− 2 x− 1 . Câu II. (2,0 điểm) Cho hàm số f(x) = x3 − 4x+ 3 x− 1 khi x 6= 1 ax+ 1 khi x = 1. Tìm giá trị của a để hàm số đã cho liên tục trên R. Câu III. (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với (ABCD), SA = a, đáy ABCD là hình vuông với AB = a. Lấy M , N lần lượt là trung điểm các cạnh SB và BC. 1. Chứng minh rằng AB ⊥ (SAD), (SAC) ⊥ (SBD) ; 2. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) ; 3. Tính góc giữa hai mặt phẳng (DMN) và (ABCD). PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN (2,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2). A. Theo chương trình Chuẩn Câu IV.a. (1,5 điểm) Cho hàm số y = x3 + 3x − 4 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến này song song với đường thẳng d : y = 6x− 6. Câu V.a. (0,5 điểm) Tính giới hạn sau lim x→−∞ ( √ x2 + x+ 1 + 3 √ x3 + 2). B. Theo chương trình Nâng cao Câu IV.b. (1,5 điểm) Cho hàm số y = x+ 1 2x− 1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến này vuông góc với đường thẳng d : x− 3y − 3 = 0. Câu V.b. (0,5 điểm) Chứng minh rằng phương trình sau có nghiệm với mọi giá trị của m 2013x+m(sin 2x− cos 2x) = 2014pi. ——–Hết——– Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ôn tập cuối năm 6 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II BẮC NINH NĂM HỌC 2014 - 2015 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn: TOÁN, Lớp 11 (Đề thi gồm 01 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Ngày kiểm tra: 08 tháng 05 năm 2015 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8,0 điểm) Câu I. (2,0 điểm) Tính các giới hạn sau : 1. lim x→1 2x− 2 x2 − 3x+ 2 ; 2. lim x→+∞ ( √ x2 + 2x+ 3− x). Câu II. (2,0 điểm) 1. Cho hàm số y = x √ 2− x. Giải bất phương trình y′ ≤ 0 ; 2. Cho hàm số f(x) = { a+ 3x khi x > 1 x2 + 3x khi x ≤ 1. Tìm a để hàm số f(x) liên tục trên R. Câu III. (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SA = a, đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B với AB = BC = a, AD = 2a. 1. Chứng minh rằng SA ⊥ BC, (SAC) ⊥ (SCD). 2. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD). 3. Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD). PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN (2,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2). A. Theo chương trình Chuẩn Câu IV.a. (1,5 điểm) Cho hàm số y = x3 + 3x2 + 1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có tung độ bằng 5. Câu V.a. (0,5 điểm) Tính giới hạn sau lim x→4 4 √ 2x+ 8− 3 3√4x− 8− 10 x3 − 4x2 − 16x+ 64 . B. Theo chương trình Nâng cao Câu IV.b. (1,5 điểm) Cho hàm số y = √ 3 sin 2x+ cos 2x− 4x. Giải phương trình y′ = 0. Câu V.b. (0,5 điểm) Tìm số nguyên dương n thỏa mãn 32nC12n+1 − 2.2.32n−1C22n+1 + 3.22.32n−2C32n+1 − . . .+ (2n+ 1).22n.C2n+12n+1 = 4031. ——–Hết——– Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ôn tập cuối năm 7 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM BẮC NINH NĂM HỌC 2015 - 2016 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn: TOÁN - Lớp 11 (Đề thi gồm 01 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Ngày kiểm tra: 07 tháng 05 năm 2016 Câu I. (3,0 điểm) Tính các giới hạn sau : 1. lim 2n+ 1 n+ 2 ; 2. lim x→1 √ 3x+ 1− 2 x− 1 ; 3. lim x→+∞ ( √ 4x2 + 2x+ 3− 2x). Câu II. (2,0 điểm) 1. Cho hàm số f(x) = cos 2x− 2 sin 2x. Giải phương trình f ′(x) = 0 ; 2. Cho hàm số y = 2x+ 1 x− 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp tuyến này song song với đường thẳng d : y = −5x+ 2. Câu III. (1,0 điểm) Cho hàm số f(x) = 1 1 + |x| . Chứng minh rằng hàm số f(x) liên tục tại điểm x0 = 0 nhưng không có đạo hàm tại điểm này. Câu IV. (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông cân tại C. Gọi H, I lần lượt là trung điểm của cạnh AB, AC. Biết rằng SH vuông góc với mặt phẳng (ABC) và AB = SH = a. 1. Chứng minh đường thẳng CH vuông góc với mặt phẳng (SAB) ; 2. Chứng minh mặt phẳng (SHI) vuông góc với mặt phẳng (SAC) ; 3. Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAC). Câu V. (1,0 điểm) Với số tự nhiên m ≥ 2, gọi am là hệ số của x trong khai triển (3 + √ x)m. Tìm giá trị của số tự nhiên n ≥ 2 sao cho 32 a2 + 33 a3 + 34 a4 + . . .+ 3n an = 16. ——–Hết——– Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ôn tập cuối năm 8
Tài liệu đính kèm: