SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO SƠN LA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THPT CHUYÊN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐƠN ĐĂNG KÝ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2015 – 2016 Kính gửi : Ban Giám hiệu Trường THPT Chuyên Sơn La. 1. Học và tên: Nguyễn Tiến Tài Ngày sinh 10/02/2000 2. Nơi sinh (huyện, tỉnh) : Bệnh viện Đa khoa tỉnh Sơn La. 3. Hộ khẩu thường trú (huyện, tỉnh) : Tổ 4 Phường Quyết Tâm – Thành phố Sơn La. x 4. Học sinh trường THCS: Quyết Tâm 5. Xếp loại tốt nghiệp THCS: Giỏi: Khá: 6. Học lực và hạnh kiểm các nawmTHCS: ( tích vào ô theo mẫu): Lớp Lớp6 Lớp7 Lớp 8 Lớp 9 ĐTB Môn chuyên (năm lớp 9) Hạnh kiểm Tốt x Tốt x Tốt x Tốt x Khá Khá Khá Khá Học lực Giỏi Giỏi x Giỏi x Giỏi Khá Khá Khá Khá 7. Nguyện vọng 1 ( bắt buộc): Đăng ký dự thi vào lớp chuyên: Toán. x Nguyện vọng 2 ( không bắt buộc): Đăng ký vào lớp không chuyên: Có : Không: 8. Đạt giải trong các kỳ thi cấp tỉnh, cấp khu vực, toàn quốc ( thi tài năng, các môn văn hóa, giải toán trên máy tính cầm tay, TDTT ( từ cấp tỉnh).......): ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ 9. Nguyện vọng ở ký túc xá: Nội trú: Bán trú: 10. Đăng ký địa điểm ô tô đưa đón: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ 11. Cam kết thực hiện theo chương trình học tập và rèn luyện, chấp hành tốt nội quy, quy định của nhà trường. Em cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật. Nếu sai, em hoàn toàn chịu trách nhiệm. Ngày 29 tháng 05 năm 2015 NGƯỜI LÀM ĐƠN Nguyễn Tiến Tài SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO SƠN LA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THPT CHUYÊN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐƠN ĐĂNG KÝ TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2015 – 2016 Kính gửi : Ban Giám hiệu Trường THPT Chuyên Sơn La. 1. Học và tên: Nguyễn Minh Tiến Ngày sinh 13/10/2000 2. Nơi sinh (huyện, tỉnh) : Bệnh viện Đa khoa tỉnh Sơn La. 3. Hộ khẩu thường trú (huyện, tỉnh) : Tổ 4 Phường Quyết Tâm – Thành phố Sơn La. x 4. Học sinh trường THCS: Quyết Tâm 5. Xếp loại tốt nghiệp THCS: Giỏi: Khá: 6. Học lực và hạnh kiểm các nawmTHCS: ( tích vào ô theo mẫu): Lớp Lớp6 Lớp7 Lớp 8 Lớp 9 ĐTB Môn chuyên (năm lớp 9) Hạnh kiểm Tốt x Tốt x Tốt x Tốt x Khá Khá Khá Khá Học lực Giỏi Giỏi Giỏi Giỏi Khá x Khá x Khá x Khá x 7. Nguyện vọng 1 ( bắt buộc): Đăng ký dự thi vào lớp chuyên: Toán. x Nguyện vọng 2 ( không bắt buộc): Đăng ký vào lớp không chuyên: Có : Không: 8. Đạt giải trong các kỳ thi cấp tỉnh, cấp khu vực, toàn quốc ( thi tài năng, các môn văn hóa, giải toán trên máy tính cầm tay, TDTT ( từ cấp tỉnh).......): ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ 9. Nguyện vọng ở ký túc xá: Nội trú: Bán trú: 10. Đăng ký địa điểm ô tô đưa đón: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ 11. Cam kết thực hiện theo chương trình học tập và rèn luyện, chấp hành tốt nội quy, quy định của nhà trường. Em cam đoan những lời khai trên là đúng sự thật. Nếu sai, em hoàn toàn chịu trách nhiệm. Ngày 29 tháng 05 năm 2015 NGƯỜI LÀM ĐƠN Nguyễn Minh Tiến GD& ĐT THÀNH PHỐ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Trường Tiểu học Chiềng Sinh MÔN : LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ Năm học : 2009 - 2010 Họ và tên : ................................................................Lớp 5: ........................................... Giáo viên coi , chấm :...................................................................................................... PHẦN : LỊCH SỬ Câu 1 : Hãy nối tên các sự kiện lịch sử ở cột A với các mốc thời gian ở cột B sao cho đúng. A B a, Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời 1. Thu - đông 1950 b, Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước 2. Ngày 2 tháng 9 năm 1945 c, Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội thắng lợi 3. Thu - đông 1947 d, Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập 4. Ngày 19 tháng 8 năm 1945 e, Chiến thắng Việt Bắc 5.Ngày 5 tháng 6 năm 1911 g, Chiến thắng Biên giới 6. Ngày 3 tháng 2 năm 1930 Câu 2 : Em hãy điền những nội dung cần thiết vào chỗ chấm (...) cho phù hợp khi nói về hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. a, Địa điểm :......................................................................................................................... b, Người chủ trì : ................................................................................................................. c, Kết quả Hội nghị : .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 3 : a, Năm 1862, triều đình nhà Nguyễn đã làm gì với thực dân Pháp ? .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... b, Để đáp lại lòng tin của nhân dân, Trương Định đã làm gì ? ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... PHẦN ĐỊA LÍ Câu 1 :Phần đất liền của nước ta giáp với các nước nào? .......................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 2 : Hãy kể tên các loại hình giao thông ở nước ta ? ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu3 : Nêu đặc điểm của khí hậu của nước ta ?Khí hậu miền Bắc và miền Nam khác nhau như thế nào ? ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 4 : Khí hậu có ảnh hưởng gì tới đời sống và hoạt động sản xuất ? .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Trường Tiểu học Chiềng Sinh MÔN : Tiếng Việt Năm học : 2009 - 2010 Họ và tên : ................................................................Lớp 5: ........................................... Giáo viên coi , chấm :...................................................................................................... A. KIỂM TRA ĐỌC Đọc thầm và làm bài tập RỪNG PHƯƠNG NAM Rừng cây im lặng quá. Một tiếng lá rơi lúc này cũng có thể khiến người ta giật mình. Lạ quá, chim chóc chẳng nghe con nào kêu. Hay vừa có tiếng chim ở một nơi nào xa lắm, vì không chú ý mà tôi không nghe chăng ? Gió bắt đầu nổi rào rào cùng với khối mặt trời tròn đang tuôn ánh sáng vàng rực xuống mặt đất. Một làn hơi đất nhè nhẹ toả lên, phủ mờ những cây cúc áo, rồi tan dần theo hơi ấm mặt trời. Phút yên tĩnh của rừng ban mai dần dần biến đi. Chim hót líu lo. Nắng bốc hương hoa tràm thơm ngây ngất. Gió đưa mùi hương ngọt lan xa, phảng phất khắp rừng. Mấy con kì nhông nằm phơi lưng trên gốc cây mục, sắc da lưng luôn luôn biến đổi từ xanh hoá vàng , từ vàng hoá đỏ, từ đỏ hoá tím xanh... Con Luốc động đậy cánh mũi, rón rén bò tới. Nghe động tiếng chân con chó săn nguy hiểm, những con vật thuộc loại bò sát bốn chân to hơn ngón chân cái kia liền quét chiếc đuôi dài chạy tứ tán, con núp chỗ gốc cây thì biến thành màu xám vỏ cây, con đeo trên tán lá ngái thì biến ra màu xanh lá ngái. Thoắt cái, cả một khoảng rừng nguyên sơ đã trở lại vẻ tĩnh lặng.Con chó săn bỗng ngơ ngác, không hiểu các con vật trước mặt làm thế nào lại biến đi một cách nhanh chóng như vậy. Theo ĐOÀN GIỎI Em hãy khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây : 1. Đoạn thứ hai của bài (từ Gió bắt đầu nổi... đến dần dần biến đi.) tả cảnh rừng phương Nam vào thời gian nào ? a. Lúc ban mai. b. Lúc ban trưa. c. Lúc hoàng hôn. 2. Câu "Một tiếng lá rơi lúc này cũng có thể khiến người ta giật mình." muốn nói điều gì ? a. Rừng phương Nam rất vắng người. b. Rừng phương Nam rất hoang vu. c. Rừng phương Nam rất yên tĩnh. 3. Tác giả tả mùi hương hoa trmà như thế nào ? a. Thơm ngan ngát, toả khắp rừng cây. b. Thơm ngọt ngào, theo gió bay đi khắp nơi. c. Thơm ngây ngất,phảng phất khắp rừng. 4. Những con vật trong rừng tự biến đổi màu sắc để làm gì ? a. Để làm cảnh sắc của rừng thêm đẹp đẽ, sinh động. b. Để phù hợp với cánh sắc xung quanh và tự bảo vệ mình. c. Để phô bày vẻ đẹp mới của mình với những con vật khác. 5. Em hiểu "thơm ngây ngất" nghĩa là thơm như thế nào ? a. Thơm rất đậm , đến mức làm cho ta khó chịu . b. Thơm một cách mạnh mẽ, làm lay động mọi vật. c. Thơm một cách hấp dẫn, làm say mê, thích thú. 6. Dòng nào dưới đây gồm các từ trái nghĩa với từ im lặng ? a. ồn ào, nhộn nhịp, đông đúc. b. ồn ào, náo nhiệt, huyên náo. c. ồn ào, nhộn nhịp, vui vẻ. 7. Từ in đậm trong câu "Gió bắt đầu nổi rào rào cùng với khối mặt trời tròn đang tuôn ánh sáng vàng rực xuống mặt đất." thuộc những từ loại nào ? 7.1. Từ mặt trời thuộc từ loại : a.Danh từ b. Động từ c. Tính từ 7.2. Từ tuôn thuộc từ loại : a.Danh từ b. Động từ c. Tính từ 7.3. Từ vàng rực thuộc từ loại : a.Danh từ b. Động từ c. Tính từ 8. Chủ ngữ trong câu "Phút yên tĩnh của rừng ban mai dần dần biến đi." là những từ ngữ nào ? a. Phút yên tĩnh b. Phút yên tĩnh của rừng ban mai c. Phút yên tĩnh của rừng ban mai dần dần PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Trường Tiểu học Chiềng Sinh MÔN : Tiếng Việt Năm học : 2009 - 2010 Họ và tên : ................................................................Lớp 5: ........................................... Giáo viên coi , chấm :...................................................................................................... A. KIỂM TRA ĐỌC Đọc thầm và làm bài tập VẦNG TRĂNG QUÊ EM Vầng trăng vàng thẳm đang từ từ nhô lên từ sau luỹ tre xanh thẫm. Hình như cũng từ vầng trăng, làn gió nồm thổi mát rượi làm tuôn chảy những ánh vàng tràn trên sóng lúa trải khắp cánh đồng, Ánh vàng đi đến đâu, nơi ấy bỗng bừng lên tiếng hát ca vui nhộn. Trăng đi đến đâu thì luỹ tre được tắm đẫm màu sữa tới đó. Trăng lẩn trốn trong các tán lá cây xanh rì của những cây đa cổ thụ đầu thôn. Những mắt lá ánh lên tinh nghịch. Trăng chìm vào đáy nước. Trăng óng ánh trên hàm răng, trăng đậu vào ánh mắt. Trăng ôm ấp mái tóc bạc của các cụ già. Hình như cả thôn em không mấy ai ở trong nhà. Nhà nào nhà nấy quây quần, tụ họp quanh chiếc bàn nhỏ hay chiếc chiếu ở giữa sân.Ai nấy đều ngồi ngắm trăng. Câu chuyện mùa màng nảy nở dưới trăng như những hạt lúa vàng đang phơi mình trong ánh trăng. Đó đây vang vọng tiếng hát của các anh, chị thanh niên trong xóm. Tiếng gầu nước va vào nhau kêu loảng xoảng. Tất cả mọi âm thanh đều nhuộm ánh trăng ngời. Nơi đó có chú bé đang giận mẹ ngồi trong bóng tối. Ánh trăng nhẹ nhàng đậu trên trán mẹ, soi rõ làn da nhăn nheo và cái mệt nhọc của mẹ. Chú bé thấy thế, bước nhẹ nhàng lại với mẹ. Một làn gió mát đã làm cho những sợi tóc của mẹ bay bay. Khuya. Vầng trăng càng lên cao và thu nhỏ lại. Làng quê em đã yên vào giấc ngủ. Chỉ có vầng trăng thao thức như canh chừng cho làng em. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây : 1 Bài văn miêu tả cánh gì ? a, Cảnh trăng lên ở làng quê. b.Cảnh sinh hoạt của làng quê. c. Cảnh làng quê dưới ánh trăng. 2. Trăng soi sáng những cảnh vật gì ở làng quê ? a. Cánh đồng lúa, tiếng hát, luũy tre. b. Cánh đồng lúa, luỹ tre, cây đa. c. Cánh đồng lúa, cây đa, tiếng hát. 3. Dưới ánh trăng, người dân trong xóm quây quần ngoài sân làm gì ? a. Ngồi ngắm trăng trò chuyện, uống nước. b. Ngồi ngắm trăng, hội họp, ca hát. c. Ngồi ngắm trăng, trò chuyện, ca hát. 4. Vì sao chú bé hết giận dỗi và bước nhẹ nhàng lại với mẹ ? a. Vì dưới trăng, chú nhìn thấy vầng trán của mẹ hiện ra rất đẹp. b.Vì dưới trăng, chú thấy làn da nhăn nheo và sự mệt nhọc của mẹ. c. Vì dưới trăng, chú thấy làn gió làm những sợi tóc mẹ bay bay. 5.Cách nhân hoá trong câu " Trăng ôm ấp mái tóc bạc của các cụ già" cho thấy điều gì hay ? a. Ánh trăng che chở cho mái tóc cuả các cụ già ở làng quê. b. Ánh trăng cũng có thái độ gần gũi và quý trọng đối với các cụ già. c. Ánh trăng gần gũi và thấm đượm tình cảm yêu thương con người. 6. Dãy từ nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ nhô (trong câu vầng trăng vàng thẳmđang từ từ nhô lên từ sau luỹ tre xanh thẫm.)? a. mọc, ngoi, dựng. b. mọc, ngoi, nhú. c. mọc, nhú, đội. 7. Từ nào dưới đây là từ trái nghĩa với từ chìm ( trong câu Trăng chìm vào đáy nước) ? a. trôi. b. lặn. c. nổi 8. Trong các dãy câu dưới đây, dãy câu nào có từ in đậm là từ nhiều nghĩa ? a. Trăng đã lên cao./ Kết quả học tập cao hơn trước. b. Trăng đậu vào ánh mắt./ Hạt đậu đã nảy mầm. c. Ánh trăng vàng trải khắp nơi./ Thì giờ quý hơn vàng. 9. Trong câu " Làng quê em đã yên vào giấc ngủ." đại từ em dùng để làm gì ? a. Thay thế cho danh từ. b. Thay thế cho động từ. c. Để xưng hô. 10. Câu nào dưới đây có dùng quan hệ từ ? a. Những mắt lá ánh lên tinh nghịch. b. Ai nấy đều ngồi ngắm trăng. c. Trang ôm ấp mái tóc bạc của các cụ già. PHÒNG GD& ĐT THÀNH PHỐ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Trường Tiểu học Chiềng Sinh MÔN : Toán (đề 2) Họ và tên : ................................................................Lớp 5: ........................................... Giáo viên coi , chấm :...................................................................................................... 1. Viết các số sau : a. Năm phần mười :.................................. b. Sáu mươi phần chín trăm :.................. c. Bốn mươi ba phần nghìn :.................... d. Hai và bốn phần chín :........................ e. Bảy và năm phần tám :......................... 2. Viết vào chỗ chấm : a. 5 đọc là :..................................................................................................................... b. 302,008 đọc là : ............................................................................................................... 3. > < = a. 83,2 .... 83,19 b. 48,5 ....48,500 c. 7,843 ...7,85 d. 90,7 ....89,7 4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : a. 9 m 6dm = ............m b. 2cm2 5mm2 = ......................cm2 c. 5 tấn 562 kg= ..............tấn d. 57cm 9mm = .......................cm 5. Đặt tính rồi tính : 286,34 + 521,85 516,40 - 350,28 25,04 3,5 45,54 : 18 ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 6. Lớp em có 32 bạn, trong đó có 14 bạn nữ. Hỏi số các bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số các bạn của cả lớp? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. 7. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng . a. Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là : A. B. C. D. 8 b. 3 viết dưới dạng số thập phân là : A. 3,900 B. 3,09 C. 3,9 D. 3,90 c. 3 phút 230giây = ..........giây. Số viết vào chỗ chấm là : A. 50 B. 320 C. 80 D. 200 8. Một khu vườn hình vuông có chu vi 800m. Diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông ? Bao nhiêu héc - ta ? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ..............................................................................................
Tài liệu đính kèm: