Bộ đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Toán Lớp 12 (Có đáp án)

pdf 20 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 06/07/2022 Lượt xem 314Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Toán Lớp 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Toán Lớp 12 (Có đáp án)
 Trang 1/3 - Mã đề thi 132 
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO AG 
TRƯỜNG THOẠI NGỌC HẦU 
KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 12T1 
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(25 câu trắc nghiệm) 
 Mã đề thi 
132 
Họ, tên thí sinh:..................................................................... STT: ............................. 
Câu 1: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? 
2
O 1
1
A. 3 3 1y x x   B. 3 23 3 1y x x x    
C. 3 23 1y x x   D. 3 23 1y x x   
Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3cos2 4 siny x x  là: 
A. 5 B. 1 C. 11
3
 D. 7 
Câu 3: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 
1
1
xy
x
  là: 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 
Câu 4: Số điểm cực trị của hàm số 4 22 3y x x   là: 
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 
Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số   3 22 3 12 2f x x x x    trên đoạn 1;2    là: 
A. 10 B. 6 C. 11 D. 15 
Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 sin2 4 cos2y x x  là: 
A. 3 B. 4 C. 5 D. 3 
Câu 7: Hàm số 4 34 5y x x   
A. Nhận điểm 0x  làm điểm cực tiểu. B. Nhận điểm 3x  làm điểm cực tiểu 
C. Nhận điểm 3x  làm điểm cực đại D. Nhận điểm 0x  làm điểm cực đại 
Câu 8: Đồ thị hàm số 
  2
2
9 1 1
3 7 2
x x
y
x x
 

 
A. Nhận đường thẳng 2x   làm tiệm cận đứng 
B. Nhận đường thẳng 0y  làm tiệm cận ngang 
C. Nhận đường thẳng 3x  làm tiệm cận đứng 
D. Nhận đường thẳng 3 10y x  làm tiệm cận xiên 
Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số   4 3f x x  là: 
A. 3 B. 3 C. 0 D. 4 
Câu 10: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? 
 Trang 2/3 - Mã đề thi 132 
-2
-4
O
-3
-1 1
A. 4 2
1 3 3
4
y x x    B. 4 22 3y x x   
C. 4 23 3y x x   D. 4 22 3y x x   
Câu 11: Cho hàm số 5 4 36 15 10 22y x x x    . Khẳng định nào sau đây là đúng: 
A. Hàm số đồng biến trên  . 
B. Hàm số đồng biến trên  ; 0 và nghịch biến trên  0; . 
C. Hàm số nghịch biến trên  0;1 và đồng biến trên  0; . 
D. Hàm số nghịch biến trên  . 
Câu 12: Cho hàm số  
3 2 36
3 2 4
x xf x x    
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;3 B. Hàm số đồng biến trên  2;  
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;3 D. Hàm số nghịch biến trên  ; 2  
Câu 13: Hàm số 3 23 9 11y x x x    
A. Nhận điểm 1x  làm điểm cực đại B. Nhận điểm 1x   làm điểm cực tiểu 
C. Nhận điểm 3x  làm điểm cực đại D. Nhận điểm 3x  làm điểm cực tiểu. 
Câu 14: Hàm số 
2 5
3
xy
x
  đồng biến trên khoảng: 
A.  3;  B.  ; 3 
C.  ; 3  và  3;  D.  
Câu 15: Đường thẳng đi qua điểm  1;3M và có hệ số góc k cắt trục hoành tại điểm A có hoành 
độ dương, cắt trục tung tại điểm B có tung độ dương. Diện tích tam giác OAB là nhỏ nhất khi k 
bằng: 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 16: Số điểm cực trị của hàm số 3
1 7
3
y x x    là: 
A. 3 B. 0 C. 2 D. 1 
Câu 17: Đường thẳng 1x  là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? 
A. 
1
1
xy
x
  B. 
22 3 2
2
x xy
x
   C. 
2 2
2
xy
x
  D. 
21
1
xy
x
  
Câu 18: Giá trị lớn nhất của hàm số   3 1f x x  là: 
A. 1 B. 3 C. 1 D. 0 
 Trang 3/3 - Mã đề thi 132 
Câu 19: Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của 
nó: 
2 1
1
xy
x
  (I) 
4 2 2y x x    (II) 3 3 5y x x   (III) 
A. ( I ) và ( III) B. ( I ) và ( II ) C. Chỉ ( I ) D. ( II ) và ( III ) 
Câu 20: Đường thẳng 2y  là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây? 
A. 
1
1 2
xy
x
  B. 
2 2
2
xy
x
  C. 
2 2 2
1
x xy
x
   D. 
22 3
2
xy
x
  
Câu 21: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? 
2
1
O
3
-1
1-1
A. 3 3 1y x x   B. 3 23 1y x x   
C. 3 3 1y x x   D. 3 23 1y x x   
Câu 22: Hàm số f có đạo hàm là      2 4' 1 2f x x x x   với mọi x   , khi đó số điểm 
cực tiểu của hàm số f là: 
A. 0 B. 3 C. 1 D. 2 
Câu 23: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? 
A. 3 3 4y x x   
B. 3 23 4y x x   
C. 3 3 4y x x   
D. 3 23 4y x x   
Câu 24: Cho hàm số 
1 sin 2 3
2
y x x  . Khẳng định nào sau đây là đúng: 
A. Hàm số đồng biến trên  ; 0 . 
B. Hàm số nghịch biến trên  ; 0 và đồng biến trên  0; . 
C. Hàm số đồng biến trên  . 
D. Hàm số nghịch biến trên  . 
Câu 25: Đồ thị hàm số 
22 3 4
2 1
x xy
x
   
A. Nhận đường thẳng 3x  làm tiệm cận đứng 
B. Nhận đường thẳng 
1
2
x   làm tiệm cận đứng 
C. Nhận đường thẳng 1y  làm tiệm cận ngang 
D. Nhận đường thẳng 2y x  làm tiệm cận xiên 
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 
-2
-4
1O 3-1 2
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM Trang 1/3 - Mã đề thi 743 
https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ 
KIỂM TRA CHƯƠNG 1 
Thời gian làm bài: 45 phút 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 
Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ 
Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ 
Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ 
Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ 
Câu 1: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 
9
( )f x x
x
  trên đoạn  1;4 là 
A. 4. B. 10 C. 
25
4
. D. 6 . 
Câu 2: Đồ thị hàm số 3 2 1y x mx x    (m là tham số) có dạng nào sau đây? 
 Hình 5. 
 Hình 6. 
Hình 7. 
Hình 8. 
A. Hình 5. B. Hình 8. C. Hình 6. D. Hình 7. 
Câu 3: Gọi ( ; )A a b và ( ; )B c d là các giao điểm của đường thẳng : 7y x    và đồ thị (C) của hàm số 
2 1
1
x
y
x



. Giá trị là b d bằng 
A. 4 . B. 5. C. 3 . D. 8 . 
Câu 4: Cho hàm số 3 2( ) 2 3 3f x x x x    và 0 a b  . Khẳng định nào sau đây sai? 
A. ( ) ( )f a f b . B. ( ) 0f b  . 
C. Hàm nghịch biến trên  . D. ( ) ( )f a f b . 
Câu 5: Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 
2
2
x
y
x



 là 
A. 1x   . B. 2x  . C. 2y  . D. 1y   
Câu 6: Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số 3 24 2y x x x   có phương trình là 
A. 
44 8
9 9
y x  . B. 5 1y x   . C. 5 1y x  . D. 
44 8
9 9
y x   . 
Câu 7: Cho hàm số 32 3y x x  có đồ thị (C) và đường thẳng : 10d y  . Tiếp tuyến của (C) tại giao 
điểm của (C) và d có hệ số góc bằng 
A. 5. B. 9. C. 21. D. 10. 
Câu 8: Hàm số 4 3 2
7 5
( ) 6
3 2
f x x x x x    đồng biến trên 
A.  1;2 . B. 31;
4
  
 
 và  2; . C.  1;4 . D.  ; 1  và 3 ;2
4
 
 
 
. 
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM Trang 2/3 - Mã đề thi 743 
https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ 
Câu 9: Hàm số 3 23 4 20y x x x   nghịch biến trên 
A.  . B. 102;
9
  
 
 . C.  ; 2  . D. 10 ;2
9
  
 
. 
Câu 10: Cho hàm số 3 2( )f x x x ax b    có đồ thị là (C). Biết (C) có điểm cực tiểu là (1; 2)A . Giá trị 
2a b bằng 
A. 0 . B. 4 . C. 5 . D. 5 . 
Câu 11: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 
1
2 1
x
y
x



 tại điểm có hoành độ bằng 1 có phương trình là 
A. 2 5y x  . B. 3 5y x  . C. 3 5y x   . D. 1y x  . 
Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số ( ) 2 4f x x x    là 
A. 1 B. 2 . C. 4. D. 3. 
Câu 13: Cho đồ thị hàm số 2 2 2y x x   ở Hình 13. Đồ thị hàm số 2 2 2y x x   là hình nào? 
Hình 13 Hình 14 
Hình 15 
Hình 16 
Hình 17 
A. Hình 17. B. Hình 16. C. Hình 14. D. Hình 15. 
Câu 14: Hàm số 3 22 4 30 1y x x x    có giá trị cực tiểu bằng 
A. 73 . B. 
728
27
. C. 1 . D. 
1427
27
 . 
Câu 15: Đồ thị hàm số 3 2 1y x mx x     (m là tham số) có dạng nào sau đây? 
Hình 9 
 Hình 10 
Hình 11 
 Hình 12 
A. Hình 10. B. Hình 12. C. Hình 9. D. Hình 11. 
Câu 16: Số điểm cực trị của hàm số 4 3 2
4 7
2
3 2
y x x x x    là 
A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 . 
Câu 17: Giá trị dương của m để đường thẳng 9y x m  tiếp xúc với đồ thị hàm số 3 23y x x  là: 
A. 3m  . B. 5m   . C. 4m  . D. 27m  . 
Câu 18: Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số 3 2( ) 3f x x x mx   đồng biến trên  2; là 
A. 0m  . B. 3m  . C. 3m  . D. 0m  . 
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM Trang 3/3 - Mã đề thi 743 
https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ 
Câu 19: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 
3 2
2
x
y
x



 là 
A. 3y   . B. 
3
2
y  . C. 3x   . D. 2x  
Câu 20: Đồ thị hàm số 
1mx
y
x m


 
 (m là tham số) có dạng nào sau đây? 
Hình 1. 
Hình 2. 
Hình 3. 
Hình 4. 
A. Hình 3. B. Hình 4. C. Hình 2. D. Hình 1. 
Câu 21: Giá trị lớn nhất của hàm số 3 2( ) 8f x x x x   trên đoạn  1;3 là 
A. 8 . B. 4. C. 6 . D. 
176
27
Câu 22: Giá trị của m để đường thẳng y x m  cắt đồ thị hàm số 3 2y x x  tại 3 điểm phân biệt là: 
A. 2m   hoặc 2m  . B. 2 2m   . C. 4m  . D. 3 3m   . 
Câu 23: Hàm số 
2 1
2 1
x
y
x



 nghịch biến trên 
A.  . B. 1\
2
 
 
 
 . C. 1 ;
2
   
 
. D. 
1
;
2
  
 
. 
Câu 24: Giá trị lớn nhất của hàm số 4 3 2( ) 6 5 12 4f x x x x x     trên khoảng  0;2 là 
A. 
289
16
. B. 19 . C. 17,2. D. 18 
Câu 25: Cho hàm số 2( ) ( 2)( 1)f x x x mx    . Giá trị nguyên dương nhỏ nhất của m để đồ thị hàm số 
( )y f x cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt là 
A. 3m  . B. 2m  . C. 4m  . D. 1m  . 
----------------------------------------------- 
----------- HẾT ---------- 
ĐÁP ÁN 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 
Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ 
Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ 
Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ 
Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ 
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM Trang 1/4 
 TỔ TOÁN – LÝ 
 ĐỀ CHÍNH THỨC 
 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (LẦN 1) 
NĂM HỌC 2016–2017 
MÔN: TOÁN 12 
(Đề thi gồm 03 trang) 
Câu 1. Hàm số 3 23 1y x x    đồng biến trên các khoảng: 
 A.  ;1 B.  0;2 C.  2; D. R. 
Câu 2. Khoảng đồng biến của 4 2y x 2x 4    là: 
 A. (–∞; –1) B.(3;4) C.(0;1) D. (–∞; –1) , (0; 1). 
Câu 3: Đồ thị hàm số 4 22 1y x x    có dạng: 
A B C D 
-2 -1 1 2
-2
-1
1
2
x
y
-2 -1 1 2
-2
-1
1
2
x
y
-2 -1 1 2
-2
-1
1
2
x
y
-2 -1 1 2
-2
-1
1
2
x
y
Câu 4. Hàm số 
2
1
x
y
x



 nghịch biến trên các khoảng: 
 A. B.  1; C.  1;  D. . 
Câu 5. Cho bảng biến thiên 
Bảng biến thiên trên là của hàm số nào sau đây 
 A. 3 23 2 2016y x x x    B. 
4 23 2 2016y x x x    
 C. 4 24 2016y x x x    D. 4 24 2000y x x   
Câu 6: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 
1
5
x
y
x



 tại điểm A( 1 ; 0) có hệ số góc bằng 
A. 1/6 B. –1/6 C. 6/25 D. –6/25 
Câu 7. Điểm cực đại của đồ thị hàm số 3 25 7 3y x x x    là: 
 A.  1;0 B.  0;1 C. 7 32;
3 27
 
 
 
 D. 
7 32
;
3 27
 
 
 
. 
Câu 8. Cho hàm số  3 21 2 1 1
3
    y x m x m x . Mệnh đề nào sau đây là sai? 
A. 1m  thì hàm số có cực đại và cực tiểu; 
B. 1m  thì hàm số có hai điểm cực trị; 
C. 1m  thì hàm số có cực trị; 
x –∞ 2 0 2 +∞ 
y – 0 + 0 – 0 + 
y 
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM Trang 2/4 
D. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu. 
Câu 9: Trên khoảng (0; +) thì hàm số 3 3 1   y x x : 
A. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = –1; 
B. Có giá trị lớn nhất là Max y = 3; 
C. Có giá trị nhỏ nhất là Min y = 3; 
D. Có giá trị lớn nhất là Max y = –1. 
Câu 10: Cho hàm số 4 21 2 1
4
y x x   . Hàm số có 
A. Một cực đại và hai cực tiểu B. Một cực tiểu và hai cực đại 
C. Một cực đại và không có cực tiểu D. Một cực tiểu và một cực đại 
Câu 11: Cho hàm số 3 2
2
x
y
x



. Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng 
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 
Câu 12: Giá trị lớn nhất của hàm số 3593 23  xxxy trên đoạn [–4 ; 4] bằng. 
A. 40 B. 8 C. – 41 D. 15 
Câu 13: Cho hàm số 3 1
2 1
x
y
x



. Khẳng định nào sau đây đúng? 
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 3
2
y  
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 3
2
x  
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1 
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 1
2
y  
Câu 14: Cho hàm số y=x3–3x2+1. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y=m tại 3 điểm phân biệt khi 
A. –31 D. m<–3 
Câu 15: Hàm số 3 1y x mx   có 2 cực trị khi : 
A. 0m  B. 0m  C. 0m  D. 0m  
Câu 16: Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên 
3
3
3
3
. 3 1
. 3 1
. 3 1
. 3 1
A y x x
B y x x
C y x x
D y x x
  
  
   
   
Câu 17: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình bên: 
Câu 18: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị: 
A. 
4 22 1y x x   B. 
4 22 1y x x   C. 
4 22 4 1y x x   D. 
4 22 1y x x    
Câu 19: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số 
4 2
1
4 2
x x
y    tại điểm có hoành độ x0 = – 1 bằng: 
2 5 2 3
. .
2 2
3 2 1
. .
2 2
x x
A y B y
x x
x x
C y D y
x x
 
 
 
 
 
 
2


'y
x
y 2
2
y
O x
1
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM Trang 3/4 
A. 2 B. –2 C. 0 D. 1 
Câu 20: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4
1
y
x


tại điểm có hoành đo x0 = – 1 có phương trình là: 
 A. y = –x – 3 B. y = –x + 2 C. y = x –1 D. y = x + 2 
Câu 21: Cho hàm số 3 23 2y x x   có điểm cực đại là A(–2;2), cực tiểu là B(0;–2) thì phương trình 
3 23 2x x m   có hai nghiệm phân biêt khi: 
A. m < –2 C . m = 2 hoặc m = –2 
B. m > 2 D. –2 < m < 2 
Câu 22: Khẳng định nào sau đây là đúng về đồ thị hàm số 
2 2 5
1
x x
y
x
  


: 
A. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận B. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng 
C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận 
Câu 23: Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là : 
A. B. C. D. 
Câu 24: Cho hàm số 2 1
1
x
y
x



. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm 
A. (2;1) B. (1;–1) C. (–1;1) D. (1;2) 
Câu 25: Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 khi 
A. m > 0 B. m ≠ 0 C. m = 0 D. m < 0 
HẾT.. 
TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM Trang 4/4 
ĐÁP ÁN 
Câu hỏi Đáp án A Đáp án B Đáp án C Đáp án D 
1 X 
2 X 
3 X 
4 X 
5 X 
6 X 
7 X 
8 X 
9 X 
10 X 
11 X 
12 X 
13 X 
14 X 
15 X 
16 X 
17 X 
18 X 
19 X 
20 X 
21 X 
22 X 
23 X 
24 X 
25 X 
ĐỀ SỐ 001 
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT – GIẢI TÍCH 12 - CHƯƠNG I 
Họ, tên thí sinh:.................................................................... 
Lớp:  
Điểm: 
Câu 1.Cho hàm số 3( ) 3 2f x x x   .Tập xác định của hàm số là 
 A.  ;  B.(1;2) C.[-1;2) D.( ;  ) 
Câu 2.Cho hàm số y= 
2
1
x
x


.Tập xác định của hàm số là 
 A.(  ;1). B.R\{1}. C. R\{-1}. D.(1;+ ). 
Câu 3.Cho hàm số 4 2( ) 3 2f x x x    . Tập xác định của hàm số là 
 A.(  ;1). B.R\{1}. C. R\{-1}. D.R 
Câu 4.Hàm số y = x3-6x2+9x+7 nghịch biến trên khoảng 
 A.  31; . C.[1;3]. B.  ;();( 31 ) D. ( ;1) và (3; ) 
Câu 5.Hàm số 3( ) 3 2f x x x    đồng biến trên khoảng 
 A. ( ;1) B.(-1; ) . C. ( 1;1) . D.  ; 1  và  1; . 
Câu 6. Kết luận nào sau đây là đúng về hàm số y= 
2
1
x
x


: 
 A. Hàm số đồng biến trên R\{1}. 
 B. Hàm số nghịch biến trên R\{1}. 
 C. Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ;1) và (1; )
. 
 D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ;1) và (1; ) 
Câu 7.Cho hàm số 4 22 1y x x   .Hàm số có 
 A.Một cực đại và không có cực tiểu . B.Một cực tiểu và hai cực đại. 
 C.Một cực đại và hai cực tiểu. D.Một cực tiểu và một cực đại. 
Câu 8.Cho hàm số 3( ) 3 2f x x x    Tích các cực đại và cực tiểu của hàm số bằng 
 A.0 B.1 C. -1 D. 2 
Câu 9.Cho hàm số 
1
2 1
y
x


.Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số bằng 
 A.1. B.2. C.3. D.4. 
Câu 10. Kết luận nào sau đây là đúng về đồ thị hàm số y= 
2 3
1
x
x


: 
 A.Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là y=1 và đường tiệm cận ngang là x=2 
 B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x=1 và đường tiệm cận ngang là y=-2 
 C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là y=-1 và đường tiệm cận ngang là x=-2 
 D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x=-1 và đường tiệm cận ngang là y=2 
Câu 11.Cho hàm số y = x3-6x2+9x. Đồ thị có tâm đối xứng là điểm 
 A. (2;3). B. (2;-2). C. (2;2). D. (-2;-2). 
Câu 12.Đồ thị hàm số y =-x4-4x2 +5 có trục đối xứng là đường thẳng 
 A. y = 0. B. x = 0. C. y = 1. D. x = 1. 
Câu 13.Đồ thị hàm số y= 
3
2
x
x
 

 có tâm đối xứng là điểm 
 A. (2;1). B. (-1;2). C. (1;2). D. (2;-1). 
Câu 14. Cho hàm số 
2x 1
y (C).
x 1



 Các phát biểu sau, phát biểu nào Sai ? 
 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng x 1  ; 
 B. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng của tập xác định của nó; 
 C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng y 2 . 
 D. Đồ thị hàm số (C) có giao điểm với Oy tại điểm có hoành độ là x
1
2
 ; 
Câu 15. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 
3
13



x
x
y trên đoạn  2;0 
A. 
3
1
 B. 5 C. 5 D. 
3
1
Câu 16.Cho hàm số y =x4-4x2 +5 Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  2;0 bằng 
 A.1. B.3. C.5. D.7. 
Câu 17. Phương trình 3x 12x m 2 0    có 3 nghiệm phân biệt với m 
A. 16 m 16   B. 18 m 14   C. 14 m 18   D. 4 m 4   
Câu 18. Tìm m để đồ thị (Cm) của hàm số 4 22 2017y x x m    có 3 giao điểm với trục hoành.. 
 A. 2017m  B. 2017m  
 C. 2015 2016m  D. 2017m  
 Câu 19. Cho hàm số 
3
1
x
y
x



 (C). Tìm m để đường thẳng : 2d y x m  cắt (C) tại 2 điểm phân biệt 
 A. 20m  B. m R  
 C. Không có giá trị nào của m. D. 20m  
Câu 20. Cho hàm số 3 23 1y x x    . Phương trình tiếp tuyến tại điểm (0;1)A 
 A.y = 1 B. 1y x   C. 1y x  D. y = -1 
Câu 21. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thì hàm số 
1
1
x
y
x



 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục 
hoành bằng. 
 A. 
1
2 B. 1 C. 2 D. -1 
Câu 22. Cho hàm số 3 2
1
2 3 1
3
y x x x    (C). Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp 
tuyến có hệ số góc bằng 3 
 A. 3 1y x  B. 
29
3
3
y x  
 C. 3 20y x  D. Câu A và B đúng 
Câu 23: Cho hàm số 4 2y x 2mx 2m 1     . Với giá trị nào của m thì hàm số có 3 cực trị: 
A. m 0 B. m < 0 C. m = 0 D. m 0 
Câu 24. Cho hàm số 3 2
2
5
3
y x mx m x
      
 
. Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại 1x  
 A. 
2
5
m 
B 
7
.
3
m 
C. 
3
7
m 
D. 0m  
Câu 25 . Cho hàm số 
2 3
2
x
y
x



 có đồ thị (C). Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến tại M của 
(C) cắt hai tiệm cận của (C) tại A, B sao cho AB ngắn nhất. 
 A.  30; , 1; 1
2
   
 
 B. 
5
1; ;(3;3)
3
  
 
 C. (3;3), (1;1) D. 
5
4;
2
 
 
 
;  3;3 
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 001 
1D. 2B. 3D. 4A. 5C. 6D. 7C. 8C. 
 9B. 10C. 11A. 12B. 13D. 14B. 15D. 
16C. 
17C. 18D. 19B. 20A. 21A . 22D. 23A. 24B. 
 TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM Trang 1/5 - Mã đề thi 132 
https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ 
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO 
Mã đề thi 132 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I 
Năm học 2016 - 2017 
MÔN: TOÁN 12 
Thời gian làm bài: 60 phút; 
(30 câu trắc nghiệm) 
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) 
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: ............................. 
Mã đề: 132 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 
Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ 
Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ 
Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ 
Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ 
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 
Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ 
Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ Ⓑ 
Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ Ⓒ 
Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ Ⓓ 
Câu 1: Hàm số 3 23y x x mx   đạt cực tiểu tại x = 2 khi: 
A. 0m  B. 0m  C. 0m  D. 0m  
Câu 2: Tiếp tuyến của đồ thị (C) hàm số 
2 3 1
1
x x
y
x
 


 tại giao điểm của đồ thị (C) với trục tung 
có hệ số góc bằng: 
A. 2 B. 1 C. –2 D. 4 
Câu 3: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. 
A. 33 24  xxy B. 33
4
1 24  xxy 
C. 32 24  xxy D. 32 24  xxy 
Câu 4: Hàm số  cosy x x 
A. Đồng biến trên R 
B. Đồng biến trên  ;0 
C. Đồng biến trên khoảng  0; và nghịch biến trên khoảng  ;0 
D. Nghịch biến trên R 
Câu 5: Đường thẳng 1y x m   cắt đồ thị hàm số 
3 2
2
x
y
x



 tại hai điểm phân biệt khi 
A.    ;3 5;m    B.  3;5m C.    ; 2 10;   D.  2;10m 
-2
-4
O
-3
-1 1
 TOÁN HỌC BẮC – TRUNG – NAM Trang 2/5 - Mã đề thi 132 
https://www.facebook.com/toanhocbactrungnam/ 
Câu 6: Cho

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbo_de_kiem_tra_1_tiet_lan_1_mon_toan_lop_12_co_dap_an.pdf