Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 môn Giải tích Khối 12

doc 12 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 07/07/2022 Lượt xem 315Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 môn Giải tích Khối 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 môn Giải tích Khối 12
Tuần 7: Kiểm tra 1 tiết số 1 
A. Mục tiêu:Tính đơn điệu, cực trị, tìm giá trị lớn nhất - nhỏ nhất, các đường tiệm cận. Khảo sát hàm số. Bài toán tương giao.
B. Nội dung:
1. Ma trận đề
Chủ đề
Số tiết
Tỉ lệ%
Số câu
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dung
Điểm
Tính đơn điệu
3
18
4
2
1
1
2,0 đ
Cực trị
3
18
4
2
1
1
2,0 đ
Giá trị lớn nhất - nhỏ nhất
2
12
2
1
1
0,5 đ
Đường tiệm cận
2
12
2
1
1
0,5 đ
Khảo sát hàm số
5
29
6
3
3
3,0 đ
Bài toán tương giao
2
12
2
1
1
1,0 đ
Cộng
17
100
20 câu
4đ
4đ
2đ
10 đ
BÀI KIỂM TRA 1 tiết	Họ và tên học sinh:.. 
Chương I-Khảo sát Hàm số	Lớp: 12 /...... 	
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Số câu đúng
Phương
án
chọn
A
Điểm
B
C
D
Mã đề 701	
Câu 1. Hàm số nghịch biến trên 
A. R	B. (0; +∞).	C. (-∞; 0).	D. (-1; 1)
Câu 2. Cho hàm số đồng biến trên 
A. và 	B. (-1; 1)	
C. R	D. 
Câu 3. Hàm số 
A. đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó 
B. nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó 
C. đồng biến trên R.
D. nghịch biến trên R.
Câu 4. Tìm m để hàm số y = x3 + mx2 – (2m + 3)x + 10 nghịch biến trên (2; 3)
A. m = 3	B. m = 2	C. m ≤ - 6.	D. m ≥ 10
Câu 5. Tìm điểm cực tiểu của hàm số y = x3 - x2 - x + 3.
A. x = 1	B. x = 2	C. x = -1/3	D. x = -1 
Câu 6. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào ? 
 A. 	 	B. 
 C. 	D. 	 	
Câu 7. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số đi qua điểm (-1; 1).
A. -3/4	B. 1/2	C. 1	D. 1/4
Câu 8. Biết rằng đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A và B, biết điểm B có hoành độ âm. Tìm .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A. 0	B. 1	C.2	D.4
Câu 10. Cho hàm số có đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) và trục Ox có phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11. Cho một tấm nhôm hình chữ nhật có chiều dài, chiều rộng lần lượt là 15dm, 10dm. Người ta cắt ở 4 góc bốn hình vuông bằng nhau, rồi gập tấm nhôm lại để được một cái hộp chữ nhật không nắp. Cạnh hình vuông bị cắt gần với giá trị nào sau đây để thể tích của khối hộp là lớn nhất.
A. 1,96dm	B. 1,25dm	C. 2,13dm	D. 8,25dm
Câu 12. Đồ thị của hàm số có tiệm cận ngang là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13. Đồ thị của hàm số có tiệm cận đứng là
A. y = 1	B. x = 3	C. x = 1	D. x = -1
Câu 14. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây ? 
 A. 	B. 
 C. y = x3 – 3x + 4 	D. 
Câu 15. Hình bên là đồ thị của hàm số nào ? 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 16. Hàm số nào không có cực trị ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17. Hàm số có 3 điểm cực trị khi 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18. Tìm m để hàm số y = x4 – 2m2x2 + m - 1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 32. 
A. m = 2 	B. m > 4	
C. m = -2	 	D. m < - 5
Câu 19. Cho hàm số . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên . Khi đó giá trị M + m bằng
A. 2	B. 0	C.4	D.6
Câu 20. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0 ;2] là
A. – 1 B. – 2 C. 5 	D. 1 
-HẾT-
BÀI KIỂM TRA 1 tiết	Họ và tên học sinh:.. 
Chương I-Khảo sát Hàm số	Lớp: 12 /...... 	
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Số câu đúng
Phương
án
chọn
A
Điểm
B
C
D
Mã đề 142	
Câu 1. Hàm số nào không có cực trị ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Hàm số có 3 điểm cực trị khi 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Tìm m để hàm số y = x4 – 2m2x2 + m - 1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 32. 
A. m = 2 	B. m > 4	
C. m = -2	 	D. m < - 5
Câu 4. Cho hàm số . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên . Khi đó giá trị M + m bằng
A. 2	B. 4	C.8	D.6
Câu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0 ;2] là
A. – 1 B. – 2 C. 1 	D. 5 
Câu 6. Cho một tấm nhôm hình chữ nhật có chiều dài, chiều rộng lần lượt là 15dm, 10dm. Người ta cắt ở 4 góc bốn hình vuông bằng nhau, rồi gập tấm nhôm lại để được một cái hộp chữ nhật không nắp. Cạnh hình vuông bị cắt gần với giá trị nào sau đây để thể tích của khối hộp là lớn nhất.
A. 1,25dm	B. 1,96dm	C. 2,13dm	D. 8,25dm
Câu 7. Đồ thị của hàm số có tiệm cận ngang là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây ? 
 A. 	B. y = x3 – 3x + 4 
 C. 	D. 
Câu 9. Hình bên là đồ thị của hàm số nào ? 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 10. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây ? 
 A. 	 	B. 
 C. 	 	D. 
Câu 11. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số đi qua điểm (-1; 1).
A. 1	B. 1/2	C. 1/4	D. 4
Câu 12. Biết rằng đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A và B, biết điểm B có hoành độ âm. Tìm .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A. 0	B. 1	C.2	D.4
Câu 14. Cho hàm số có đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) và trục Ox có phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15. Hàm số nghịch biến trên 
A. (-∞; 0).	B. R	C. (0; +∞).	D. (-1; 1) 
Câu 16. Cho hàm số đồng biến trên 
A. và 	B. 	
C. R	D. (-1; 1)	
Câu 17. Hàm số 
A. đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó 
B. đồng biến trên R.
C. nghịch biến trên R.
D. nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó 
Câu 18. Tìm m để hàm số y = x3 + mx2 – (2m + 3)x + 10 nghịch biến trên (2; 3)
A. m ≤ - 6.	B. m = 3	C. m = 2	D. m ≥ 10
Câu 19. Tìm điểm cực tiểu của hàm số y = x3 - x2 - x + 3.
A. x = 1	B. x = 2	C. x = -1/3	D. x = -1 
Câu 20. Đồ thị của hàm số có tiệm cận đứng là
A. y = 1	B. x = 3	C. x = -1	D. x = 1
-HẾT-
BÀI KIỂM TRA 1 tiết	Họ và tên học sinh:.. 
Chương I-Khảo sát Hàm số	Lớp: 12 /...... 	
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Số câu đúng
Phương
án
chọn
A
Điểm
B
C
D
Mã đề 063	
Câu 1. Cho một tấm nhôm hình chữ nhật có chiều dài, chiều rộng lần lượt là 15dm, 10dm. Người ta cắt ở 4 góc bốn hình vuông bằng nhau, rồi gập tấm nhôm lại như hình bên để được một cái hộp chữ nhật không nắp. Cạnh hình vuông bị cắt gần với giá trị nào sau đây để thể tích của khối hộp là lớn nhất.
A. 1,25dm	B. 2,13dm 	C. 1,96dm	D. 8,25dm
Câu 2. Đồ thị của hàm số có tiệm cận ngang là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3. Đồ thị của hàm số có tiệm cận đứng là
A. y = 1	B. x = 3	C. x = 1	D. x = -1
Câu 4. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây ? 
 A. 	B. 
 C. y = x3 – 3x + 4 	D. 
Câu 5. Hình bên là đồ thị của hàm số nào ? 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 6. Hàm số nghịch biến trên 
A. R	B. (0; +∞).	C. (-∞; 0).	D. (-1; 1)
Câu 7. Cho hàm số đồng biến trên 
A. và 	B. (-1; 1)	
C. R	D. 
Câu 8. Hàm số 
A. đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó 
B. đồng biến trên R.
C. nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó 
D. nghịch biến trên R.
Câu 9. Tìm m để hàm số y = x3 + mx2 – (2m + 3)x + 10 nghịch biến trên (2; 3)
A. m = 3	B. m = 2	C. m ≤ - 6.	D. m ≥ 10
Câu 10. Tìm điểm cực tiểu của hàm số y = x3 - x2 - x + 3.
A. x = 1	B. x = 2	C. x = -1/3	D. x = -1 
Câu 11. Hàm số nào không có cực trị ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12. Hàm số có 3 điểm cực trị khi 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13. Tìm m để hàm số y = x4 – 2m2x2 + m - 1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 32. 
A. m = 2 	B. m > 4	
C. m = -2	 	D. m < - 5
Câu 14. Cho hàm số . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên . Khi đó giá trị M + m bằng
A. 2	B.6	C.8	D. 4	
Câu 15. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0 ;2] là
A. – 1 B. – 2 C. 3 	D. 1 
Câu 16. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây ? 
 A. 	 	B. 
 C. 	 	D. 
Câu 17. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số đi qua điểm (-1; 1).
A. 1/4	B. 1/2	C. 1	D. 4
Câu 18. Biết rằng đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A và B, biết điểm B có hoành độ âm. Tìm .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A. 0	B. 1	C.2	D.4
Câu 20. Cho hàm số có đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) và trục Ox có phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 	
-HẾT-
BÀI KIỂM TRA 1 tiết	Họ và tên học sinh:.. 
Chương I-Khảo sát Hàm số	Lớp: 12 /...... 	
BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Số câu đúng
Phương
án
chọn
A
Điểm
B
C
D
Mã đề 984	
Câu 1. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào ? 
 A. 	 	B. 
 C. 	 	D. 
Câu 2. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số đi qua điểm (-1; 1).
A. 1/4	B. 1/2	C. 1	D. 4
Câu 3. Biết rằng đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A và B, biết điểm B có hoành độ âm. Tìm .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A. 0	B. 1	C.2	D.4
Câu 5. Cho hàm số có đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) và trục Ox có phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Hàm số nào không có cực trị ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7. Hàm số có 3 điểm cực trị khi 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8. Tìm m để hàm số y = x4 – 2m2x2 + m - 1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 32. 
A. m = 2 	B. m > 4	
C. m = -2	 	D. m < - 5
Câu 9. Cho hàm số . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên . Khi đó giá trị M + m bằng
A. 2	B. 4	C.8	D.6
Câu 10. Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0;2] là
A. – 1 B. – 2 C. 1 	D. 5 
Câu 11. Hàm số nghịch biến trên 
A. R	B. (0; +∞).	C. (-∞; 0).	D. (-1; 1)
Câu 12. Cho hàm số đồng biến trên 
A. và 	B. 	
C. R	D. (-1; 1) 
Câu 13. Hàm số 
A. đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó 
B. đồng biến trên R.
C. nghịch biến trên R 
D. nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó.
Câu 14. Tìm m để hàm số y = x3 + mx2 – (2m + 3)x + 10 nghịch biến trên (2; 3)
A. m = 3	B. m = 2	C. m ≤ - 6.	D. m ≥ 10
Câu 15. Tìm điểm cực tiểu của hàm số y = x3 - x2 - x + 3.
A. x = 1	B. x = 2	C. x = -1/3	D. x = -1 
Câu 16. Cho một tấm nhôm hình chữ nhật có chiều dài, chiều rộng lần lượt là 15dm, 10dm. Người ta cắt ở 4 góc bốn hình vuông bằng nhau, rồi gập tấm nhôm lại như hình bên để được một cái hộp chữ nhật không nắp. Cạnh hình vuông bị cắt gần với giá trị nào sau đây để thể tích của khối hộp là lớn nhất.
A. 1,25dm	B. 2,13dm	C. 1,96dm	D. 8,25dm
Câu 17. Đồ thị của hàm số có tiệm cận ngang là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18. Đồ thị của hàm số có tiệm cận đứng là
A. x = 1	B. y = 1	C. x = 3	D. x = -1
Câu 19. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào ? 
 A. 	B. 
 C. y = x3 – 3x + 4 	D. 
Câu 20. Hình bên là đồ thị của hàm số nào ? 
A. 	B. 
C. 	D. 
-HẾT-
3. Thống kê
Lớp
Sĩ số
Số HS KT
0£ Đ < 3.5
3.5£ Đ < 5
5£ Đ < 6.5
6.5£ Đ < 8
8£ Đ £10
BÀI KIỂM TRA 1 tiết	Họ và tên học sinh:.. 
Chương I-KSHS 	Lớp: 12 /...... 	
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Số câu đúng
Phương
án
chọn
A
Điểm
B
C
D
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Số câu đúng
Phương
án
chọn
A
Điểm
B
C
D
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Số câu đúng
Phương
án
chọn
A
Điểm
B
C
D
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Số câu đúng
Phương
án
chọn
A
Điểm
B
C
D

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_1_tiet_chuong_1_mon_giai_tich_khoi_12.doc