TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN (Đề thi có 01 trang) ĐỀ KHẢO SÁT NĂNG LỰC CỦA HỌC SINH Môn: TIẾNG ANH – lần 2 Thời gian làm bài: 15 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 901 Họ, tên thí sinh:..................................................................................... Lớp:........................................... Question 1: Supply the Vietnamese equivalents (as shown in the Glossary in Grade 12 English Textbook from page 188 to 193) to the following English words. (5 points) 1. close-knit (adj): .............................................. 6. applicant (n): ..................................................... 2. confide (v): .................................................... 7. require (v): ........................................................ 3. oblige (v): ...................................................... 8. category (n): ..................................................... 4. kidding (n): .................................................... 9. optimist (n): ...................................................... 5. nursery (n) ..................................................... 10. reserve (n): ...................................................... Question 2: Supply the English equivalents (as shown in the Glossary in Grade 12 English Textbook from page 188 to 193) to the following Vietnamese words. (5 points) 1. nản chí, nản lòng (dt): ..................................... 6. thức ăn thừa (dt): ................................................ 2. môi trường sống (dt): ...................................... 7. an toàn (tt): .......................................................... 3. dễ bị tổn thương (tt): ....................................... 8. hi sinh (đt): .......................................................... 4. đơn xin học (dt): ............................................... 9. thu hút (đt): ......................................................... 5. cô dâu (dt) ......................................................... 10. tiếp cận (đt): ...................................................... ----------------HẾT--------------- CHÚ Ý: - Học sinh không được sử dụng sách giáo khoa Tiếng Anh và các tài liệu tham khảo. - Học sinh chỉ được làm bài 01 lần không sử chữa đáp án. - Đáp án đúng là từ có trong sách Tiếng Anh 12 hiện hành thuộc Unit 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 10. - Các kí hiệu được sử dụng: (n)=(dt)= danh từ; (adj)=(tt)= tính từ; (v)=(đt)= động từ TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN (Đề thi có 01 trang) ĐỀ KHẢO SÁT NĂNG LỰC CỦA HỌC SINH Môn: TIẾNG ANH – lần 2 Thời gian làm bài: 15 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 832 Họ, tên thí sinh:..................................................................................... Lớp:........................................... Question 1: Supply the Vietnamese equivalents (as shown in the Glossary in Grade 12 English Textbook from page 188 to 193) to the following English words. (5 points) 1. compulsory (adj): ............................................. 6. shift (n): ............................................................ 2. enact (v): ............................................................ 7. precede (v): ...................................................... 3. contribute (v): ................................................... 8. argument (n): ................................................... 4. habitat (n): ......................................................... 9. pessimist (n): .................................................. 5. terrorist (n) ........................................................ 10. curriculum (n): .............................................. Question 2: Supply the English equivalents (as shown in the Glossary in Grade 12 English Textbook from page 188 to 193) to the following Vietnamese words. (5 points) 1. quân khủng bố (dt): ......................................... 6. bi quan (tt): ........................................................... 2. đổ lỗi (đt): ......................................................... 7. ban hành (đt): ....................................................... 3. thỏa thuận (tt): .................................................. 8. ghi lại tóm tắt (đt): ............................................. 4. ca, kíp (dt): ........................................................ 9. lực lượng lao động (dt): .................................... 5. tuyệt vời (dt) ..................................................... 10. cực đại, tối đa (dt): ........................................... ----------------HẾT--------------- CHÚ Ý: - Học sinh không được sử dụng sách giáo khoa Tiếng Anh và các tài liệu tham khảo. - Học sinh chỉ được làm bài 01 lần không sử chữa đáp án. - Đáp án đúng là từ có trong sách Tiếng Anh 12 hiện hành thuộc Unit 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 10. - Các kí hiệu được sử dụng: (n)=(dt)= danh từ; (adj)=(tt)= tính từ; (v)=(đt)= động từ TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN (Đề thi có 01 trang) ĐỀ KHẢO SÁT NĂNG LỰC CỦA HỌC SINH Môn: TIẾNG ANH – lần 2 Thời gian làm bài: 15 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 763 Họ, tên thí sinh:..................................................................................... Lớp:........................................... Question 1: Supply the Vietnamese equivalents (as shown in the Glossary in Grade 12 English Textbook from page 188 to 193) to the following English words. (5 points) 1. caring (adj): ...................................................... 6. keenness (n): ...................................................... 2. determine (v): .................................................. 7. blame (v): ............................................................ 3. maintain (v): .................................................... 8. telecommunication (n): ..................................... 4. clap (v): ............................................................. 9. vulnerable (adj): ................................................. 5. kindergarten (n) .............................................. 10. wildlife (n): ....................................................... Question 2: Supply the English equivalents (as shown in the Glossary in Grade 12 English Textbook from page 188 to 193) to the following Vietnamese words. (5 points) 1. yêu cầu, đòi hỏi (đt): ....................................... 6. khu bảo tồn (dt): ................................................. 2. loại, hạng (dt): .................................................. 7. bản lí lịch tóm tắt (dt): ....................................... 3. bắt buộc, cưỡng bách (tt): .............................. 8. mẫu giáo (dt): ...................................................... 4. người lạc quan (dt): ......................................... 9. cây tre (dt): ........................................................... 5. quan hệ khăng khít (tt) ................................... 10. người xin học (dt): ............................................ ----------------HẾT--------------- CHÚ Ý: - Học sinh không được sử dụng sách giáo khoa Tiếng Anh và các tài liệu tham khảo. - Học sinh chỉ được làm bài 01 lần không sử chữa đáp án. - Đáp án đúng là từ có trong sách Tiếng Anh 12 hiện hành thuộc Unit 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 10. - Các kí hiệu được sử dụng: (n)=(dt)= danh từ; (adj)=(tt)= tính từ; (v)=(đt)= động từ
Tài liệu đính kèm: