Bộ đề khảo sát chất lượng môn Toán Khối 4 - Năm học 2012-2013 - Trường TH Xuân Hương 1

doc 69 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 19/07/2022 Lượt xem 296Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề khảo sát chất lượng môn Toán Khối 4 - Năm học 2012-2013 - Trường TH Xuân Hương 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề khảo sát chất lượng môn Toán Khối 4 - Năm học 2012-2013 - Trường TH Xuân Hương 1
`TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
 XUÂN HƯƠNG 1 NĂM HỌC 2012 – 2013
 TUẦN 1 LỚP 4
 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề)
Học sinh:...................................................Lớp 4..... Trường TH
I.Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Với a = 15 thì giá trị của biểu thức a x 4 có giá trị là:
 A. 160 B. 600 C. 60
Câu 2: Cho các số: 23657; 13896; 987;799; 65433
 Các số xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
 A: 23657; 13896; 799; 65433; 987
 B: 65433; 23657; 13896; 987;799; 
 C: 23657; 65433; 799; 13896; 987
Câu 3: Nhóm từ nào viết sai chính tả?
A: nao nao, lấp lánh, xinh xinh.. 
B: lao sao, lôn nao, gầy ghò. 
C: rạo rực, xì xầm, xao xác: 
II.Phần tự luận (6 điểm)
 Câu 1: Phân tích các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong thành ngữ sau: 
 Môi hở răng lạnh.
Câu 2: Một vòi nước chảy trong 3 giờ được 216 lít nước. Hỏi trong năm giờ vòi nước chảy được bao nhiêu lít nước?
...
HƯỚNG DẪN CHẤM
I.Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1(1 điểm) – C
Câu 2 (1,5điểm) - B
Câu 3 (1,5điểm) - B
II.Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
 Đúng mỗi tiếng được 0,5 điểm.
Câu 2: (4 điểm)
Bài giải:
Một giờ vòi nước chảy được số lít nước là: 0,5 đ
 216 : 3 = 72 (lít) 1đ
Năm giờ vòi nước chảy được số lít nước là : 0,5 đ
 72 x 5 = 360 (lít) 0,75 đ
 Đáp số: 360 lít 0,25đ
 Hiệu trưởng duyệt
 TRƯỜNG TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
 XUÂN HƯƠNG I NĂM HỌC 2012 - 2013
 TUẦN 2 - LỚP 4
 Thời gian làm bài 20 phút ( không kể thời gian giao đề )
Học sinh:.........................................Lớp:.........Trường TH : ..............................
I Phần trắc nghiệm :( 4 điểm ) 
 - Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1: cho biết chữ số 3 trong số 43 214 thuộc hàng nào?
 A . Hàng nghìn B. Hàng đơn vị C . Lớp nghìn 
Câu 2: Số gồm có năm nghìn và hai chục và bốn đơn vị 
 A. 524 B . 5024 C. 504
Câu 3: Từ nào sau đây không thể hiện lòng nhân hậu? 
 A. Lòng tốt B. nhân từ C. độc ác
Câu 4: Từ nào sau đây thể hiện tinh thần đoàn kết?
 A. đồng lòng B. bao dung C. cưu mang
II Phần tự luận : ( 6 điểm ) 
Câu 1 : Viết số, biết số đó gồm.
a, 2 nghìn, 4 trăm 9 đơn vị
b, 8 chục nghìn và 2 đơn vị
c, 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5đơn vị
d, 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị
Câu 2 : Điền > , < , = ?
 8888 ...... 9999 723 211 ............ 723 211
 726 000........557625 432 256..............432 561
Câu 3 : Tìm từ và đặt câu 
b , Tìm 1 từ nói về tinh thần đoàn kết và đặt 1 câu với từ vừa tìm được:
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM
I Phần trắc nghiệm : ( 4 điểm )
 câu 1 : A ( 1 điểm ) 
 câu 2 : B ( 1 điểm ) 
 câu 3 : C ( 1 điểm ) 
 câu 4 : C ( 1 điểm ) 
II. Phần tự luận : ( 6 điểm ) 
 câu 1 : 
 a) 2 409 ( 0,5 điểm )
 b) 80 002 ( 0,5 điểm )
 c) 500 735 ( 0,5 điểm )
 d) 300 402 ( 0,5 điểm )
 câu 2 : 
 8888 < 9999 723211 = 723 211
 726 000 > 557625 432 256 < 432 561
 - Làm đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm
câu 3 : ( 2điểm ) 
b, Tìm được từ đúng và đặt được câu với từ vừa tìm được ( mỗi ý 1 điểm )
 Hiệu trưởng duyệt
TRƯỜNG TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG 
XUÂN HƯƠNG I NĂM HỌC: 2012-2013
 TUẦN 3 -LỚP 4
Thời gian làm bài 20 phút ( không kể thời gian giao đề)
Học sinh : .................................................Lớp : ............ Trường TH: .......................
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1 : Câu “Mẹ tôi là giáo viên” thuộc kiểu câu:
 A. Ai làm gì? B. Ai thế nào? C. Ai là gì?
Câu 2 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
 Giá trị của chữ số 5 trong số 350 000 000 là:
 A. 50 000 000 B. 50 000 5. 60
II. Phần trắc nghiệm: ( 6 điểm )
Câu 1: Một hình chữ nhật có chiều dài là 25 cm, chiều rộng kém chiều dài là 5 cm.Tính chu vi hình chữ nhật đó.
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Tìm 2 từ đơn, 2 từ phức và đặt câu với 1 trong 2 từ phức đó.
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: 2 điểm
 Khoanh vào C
Câu 2: 2 điểm
 Khoanh vào A
II. Phần tự luận:
Câu 1: 3 điểm
Bài giải
 Chiều rộng hình chữ nhật là: 0,5 điểm
 25 - 5= 20 (cm) 0,75 điểm
 Chu vi hình chữ nhật là: 0,5 điểm 
 ( 20 + 25 ) x 2= 90 (cm) 1 điểm
 Đáp số: 90 cm 0,25 điểm
Câu 2: 3 điểm
 Tìm đúng mỗi từ được 0,5 điểm
 Đặt câu đúng được 1 điểm.
 Hiệu trưởng duyệt 
TRƯỜNG TH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG 
XUÂN HƯƠNG I NĂM HỌC: 2012 - 2013 
 TUẦN 4 - LỚP 4
 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề)
 Học sinh: .Lớp: .Trường TH.................
 I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Kết quả của phép tính 36 x 3 + 117 là: 
 A. 225 B. 235 C. 525 Câu 2: Dòng nào chỉ toàn từ ghép? 
 A. bố mẹ, ông, con cái. 
 B. xe đạp, xe máy , ô tô.
 C. ngọt, đắng, cay cay.
Câu 3: Từ ngữ nào viết sai?
 A. lọ lem B. nung linh C. xinh xinh 
 II. Phần tự luận
Câu 1: Tìm X:
 a. X x 5 = 175 b. X : 4 = 124
 .. .
 .. 
 ..  
Câu 2: Bạn Tuấn, bạn Hải, bạn Hà, mỗi bạn có 53 viên bi. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu viên bi?
.
.
.
.
.....
Câu 3: 
 a) Viết 2 từ láy
.........
 b) Đặt 1 câu với 1 từ vừa tìm ở phần a
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM TUẦN 4
 I. Phần trắc nghiệm: ( 4 điểm )
 Câu 1: ( 1 điểm ) Khoanh vào chữ A
 Câu 2: ( 1 điểm ) Khoanh vào chữ B
 Câu 3: ( 1 điểm ) Khoanh vào chữ B
 II. Phần tự luận: ( 6 điểm )
 Câu 1: ( 2 điểm ) Mỗi phần đúng được 1 điểm
 a. X = 35 b. X = 496
 Câu 2: ( 2 điểm )
 Bài giải
 Cả ba bạn có số viên bi là: ( 0,5 điểm )
 53 x 3 = 159 (viên bi) ( 1 điểm )
 Đáp số: 159 viên bi ( 0,5 điểm )
 Câu 3: ( 2 điểm ) 
 Mỗi phần đúng được 1 điểm
`TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
 XUÂN HƯƠNG I NĂM HỌC 2012 – 2013
 TUẦN 5 - LỚP 4
 Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề)
Học sinh:...................................................Lớp 4..... Trường TH
I / Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Từ nào là từ láy trong các từ sau:
	A. lo lắng	B. phố xá 	 C. lanh nhạt	 D. tươi tốt
Câu 2: Từ nào là danh từ trong các từ sau:
	A. lo lắng	B. phố xá 	 C. lanh nhạt	 D. tươi tốt
Câu 2: Số trung bình cộng của 125 và 77 là:
201	 B. 101	C. 102	D. 103
Câu 3: Số trung bình cộng của số lớn nhất có ba chữ số và số lớn nhất có bốn chữ số là:
	A. 9999	B. 999	C. 5499	D. 5490
II.Phần tự luận (6 điểm)
 Câu 1: a) Tìm 5 danh từ.
 b) Đặt một câu với một danh từ vừa tìm được?
Câu 2: Lớp 3A trồng được 57 cây, lớp 3B trồng nhiều hơn lớp 3A là 6 cây . Hỏi trung bình mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
HƯỚNG DẪN CHẤM TUẦN 5
I/ Phần trắc nghiệm ( 4 điểm )
Câu 1 : (1điểm) Khoanh vào A
Câu 2 : (1điểm) Khoanh vào B
Câu 3 : (1 điểm) Khoanh vào B 
Câu 4 : (1điểm) Khoanh vào C 
II.Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: (3 điểm)
Câu a) 2 điểm, tìm được mỗi từ được 0,4 điểm.
Câu b) 1 điểm, đặt được đúng câu theo yêu cầu.
Câu 2: (3 điểm)
Bài giải:
 Lớp 3B trồng được số cây là: (0,25đ)
 57 + 6 = 63 (cây) (1đ)
Trung bình mỗi lớp trồng được số cây là: (0,25đ)
 (57 + 63) : 2 = 60 (cây) (1,25đ)
 Đáp số: 60 cây (0,25đ)
 Hiệu trưởng duyệt
TRƯỜNG TH
XUÂN HƯƠNG 1
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2012 – 2013
TUẦN 6 - LỚP 4
Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề)
Học sinh: 	Lớp: 	Trường TH Xuân Hương 1
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1: Khoanh vào các danh từ riêng viết sai: 
A Nguyễn Trung Trực B Vàm cỏ
 C Long An D Lê thị Minh
Câu 2: Khoanh vào các từ chỉ hành động hoặc đức tính tốt
 A tự phụ B tự giác
 C tự chủ D tự cao
Câu 3: Kết quả của phép cộng 184590 + 84895 là: 
 A 489562 B 296485
 C 269485 D 498652
Câu 4: Hiệu của số lớn nhất có năm chữ số và số nhỏ nhất có bốn chữ số là: 
 A 99989 B 89899
 C 99899 D 98999 
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức 
 a) 148911 + 6485 × 8 b) 181458 – ( 415 × 8 + 54815) 
Câu 2: Viết tên 3 bạn nam, 3 bạn nữ trong lớp em. Họ và tên các bạn ấy là danh từ chung hay danh từ riêng? Vì sao?
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Phần trắc nghiệm (4điểm)
Câu 1( 1 điểm):	Khoanh vào B, D 
Câu 2( 1 điểm):	Khoanh vào B, C
Câu 3 ( 1 điểm): 	Khoanh vào C
Câu 4 ( 1 điểm):	Khoanh vào D
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1 ( 3 điểm):
( 1, 25 điểm) 
( 1,75 điểm)
Câu 2 ( 3 điểm):Biết viết tên 3 bạn nam, 3 bạn nữ trong lớp và trả lời được: 
Họ và tên người là danh từ riêng vì chỉ một người cụ thể nên phải viết hoa. 
HIỆU TRƯỞNG DUYỆT
TRƯỜNG TH
XUÂN HƯƠNG 1
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2012 – 2013
TUẦN 7 - LỚP 4
Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề)
Học sinh: 	Lớp: 	Trường TH Xuân Hương 1
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1: Khoanh vào từ ứng với nghĩa sau : “ Ý muốn bền bỉ theo đuổi đến cùng một mục đích tốt đẹp” 
 A. Trí tuệ B. thông minh C. trung thực D. ý chí
Câu 2: Mỗi đoạn văn 
trong bài văn kể chuyện thường gồm mấy phần?
A 1 phần B 2 phần C 3 phần
Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: 
Nếu a = 25 185 và b = 5 thì giá trị của biểu thức a: b là: 
A 5730 B 503 C 5370 D 5037
Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 
a) 895 + 99 = 99 + ..
b) a + ( 15 + .. ) = ( .. + 15 ) + 6 = a + 
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức a + b × c 
a) Với a = 7895; b = 4851; c = 7
b) Với a = 1524; b = 8; c = 4485
Câu 2: Viết đoạn văn từ 6 đến 7 câu kể lại phần đầu câu chuyện “ Vào nghề”
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Phần trắc nghiệm (4điểm)
Câu 1( 1 điểm):	Khoanh vào D
Câu 2( 1 điểm):	Khoanh vào C
Câu 3 ( 1 điểm): 	Khoanh vào B
Câu 4 ( 1 điểm):	Mỗi ý đúng được 0, 25 điểm. 
895
6 ; a; 21
II. Phần tự luận ( 6 điểm) 
Câu 1 ( 3 điểm): Mỗi bài đúng được 1,5 điểm
Câu 2 ( 3 điểm): Giáo viên chấm về ý, câu văn, chính tả.
HIỆU TRƯỞNG DUYỆT
TRƯỜNG TH
XUÂN HƯƠNG 1
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2012 – 2013
TUẦN 8 - LỚP 4
Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề)
Học sinh: 	Lớp: 	Trường TH Xuân Hương 1
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1: Khoanh vào các tên người và tên nước viết sai quy tắc.
A Lon - Don 
B Trung Quốc
C Giooc – giơ Bút 
D Ma – lai – Xi - a
Câu 2: Dấu ngoặc kép được dùng trong câu sau với mục đích gì? 
Người ta nói: “Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ”
A Dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật
B Đánh dấu những từ được dùng với ý nghĩa đặc biệt. 
Câu 3: Minh có 35 viên bi xanh và bi đỏ. Số bi xanh nhiều hơn số bi đỏ là 15 viên. Hỏi Minh có bao nhiêu viên bi đỏ?
 A 50 viên
 B 20 viên
 C 10 viên
 D 25 viên
Câu 4: Bố hơn con 22 tuổi. Sau đây 3 năm thì tổng số tuổi của bố con là 58 tuổi. Vậy hiện nay tuổi bố là: 
 A 40 tuổi 
 B 36 tuổi
 C 18 tuổi 
 D 37 tuổi
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất
35 + 138 + 65 + 462 = 	
	 =	
Câu 2: Viết đoạn văn từ 6 đến 7 câu kể lại ước mơ đẹp mà em đã được nghe được đọc. 
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Phần trắc nghiệm (4điểm)
Câu 1( 1 điểm):	Khoanh vào A, D
Câu 2( 1 điểm):	Khoanh vào A
Câu 3 ( 1 điểm): 	Khoanh vào C
Câu 4 ( 1 điểm):	Khoanh vào D
II. Phần tự luận ( 6 điểm) 
Câu 1 ( 2 điểm):
Câu 2 ( 4 điểm): Giáo viên chấm về ý, câu văn, chính tả.
HIỆU TRƯỞNG DUYỆT
TRƯỜNG TH
XUÂN HƯƠNG 1
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2012 – 2013
TUẦN 9 - LỚP 4
Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề)
Học sinh: 	Lớp: 	Trường TH Xuân Hương 1
I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm)
Câu 1: Từ nào sau đây viết sai chính tả?
 A. lo lắng B. lo nê C. im lặng D. ăn no 
 A ước muốn 
B ước đoán
 C ước vọng 
 D mơ màng
Câu 2: Nhận xét điều ước của vua Mi – đát: 
A Quá tham lam 
B Quá ngu ngốc
C Không phải có vàng là có tất cả
D Tất cả các ý trên
B
A
Câu 3: Hình bên có: 
a) . góc nhọn; ..góc tù;
C
D
và góc vuông.
b) Các cặp cạnh song song với nhau là 
..và ..; 
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 60 m. Chiều dài hơn chiều rộng 18m. Tính chiều rộng của thửa ruộng?
Câu 2: Viết đoạn văn từ 6 đến 7 giới thiệu về Yết Kiêu và khả năng đặc biệt của chàng trai yêu nước này. 
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Phần trắc nghiệm (4điểm)
Câu 1( 1 điểm):	Khoanh vào B
Câu 2( 1 điểm):	Khoanh vào D
Câu 3 ( 2 điểm): 	a) 3 góc nhọn; 2 góc tù và 3 góc vuông. 
	b) AB và CD
II. Phần tự luận ( 6 điểm) 
Câu 1 ( 3 điểm): 
Bài giải
Tổng chiều dài và chiều rộng của thửa ruộng 
hình chữ nhật là :
60 : 2 = 30 ( m)
Chiều rộng của thửa ruộng là :
( 30 – 18 ) : 2 = 6 (m)
Đáp số : 6m.
 Câu 2 ( 3 điểm): Giáo viên chấm về ý, câu văn, chính tả.
HIỆU TRƯỞNG DUYỆT
TRƯỜNG TH
XUÂN HƯƠNG 1
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2012 – 2013
TUẦN 10 - LỚP 4
Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề)
Học sinh: 	Lớp: 	Trường TH Xuân Hương 1
I/ Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:	
Số “ Năm mươi triệu sáu trăm linh năm nghìn tám trăm hai mươi ba” viết là:
A. 50 600 823	B. 50 605 823	C. 50 650 825	D. 5 605 823
Câu 2:
Số trung bình cộng của các số 127, 145, 355 là:
A. 627	B. 209	c. 29	D. 269
Câu 3: Từ nào là động từ?
A. đẹp đẽ	B. chạy 	C. mẹ 	D. chúng tôi
Câu 4: Khoanh tròn vào từ ghép:
A. xinh tươi B. xinh xắn C. xinh xinh D. xinh xẻo
II/ Phần tự luận:
Câu 1: Tìm hai số biết tổng của chúng là 20 và hiệu của chúng là 4.
.
.
.
.
.
Câu 2: Đặt câu với các từ sau: kinh nghiệm, đạo đức, làng xóm.
.
.
.
.
Hướng dẫn chấm:
I/ Phần trắc nghiệm:
Câu 1: ( 1 điểm):Khoanh vào B	Câu 2:( 1 điểm): Khoanh vào B.
Câu 3: (1 điểm):Khoanh vào B	Câu 4: (1 điểm): Khoanh vào A.
II/ Phần tự luận:
Câu 1: ( 3 điểm): 
Bài giải:
Số bé là: ( 20- 4 ) : 2 = 8
Số lớn là: 20 -8 = 12.
Đáp số: Số lớn: 12, 
 số bé: 8
Câu 2: Đặt mỗi câu đúng được 1 điểm
HIỆU TRƯỞNG DUYỆT
TRƯỜNG TH
XUÂN HƯƠNG 1
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2012 – 2013
TUẦN 11 - LỚP 4
Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề)
Học sinh: 	Lớp: 	Trường TH Xuân Hương 1
I/ Phần trắc nghiệm:
Câu 1:Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8m2 5cm2 = . cm2
 A. 85000	 B. 805	C. 8005	D. 80005
Câu 2:
 Mỗi thùng hàng có 25 hộp, mỗi hộp có 6 cái cốc. hỏi 4 thùng như vậy có bao nhiêu cái cốc?
A. 150 cái cốc	B. 600 cái cốc	 C. 606 cái cốc
Câu 3: Từ nào là tính từ?
A. đẹp đẽ	 B. chạy 	 C. mẹ 	 D. chúng tôi
Câu 4:
Nhân vật Nguyễn Hiền, các em học trong bài tập đọc nào?
a.Một nhà thơ chân chính
b.Ông trạng thả diều
c.Một người chính trực
 II/ Phần tự luận:
Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
 a/ 73 x 5 x 2	b/ 25 x 49 x 4
Câu 2: Mỗi câu tục ngữ sau khuyên người ta điều gì?
	a/ Có công mài sắt, có ngày nên kim.
	b/ Chớ thấy sóng cả mà rã tay chèo.
Hướng dẫn chấm:
I/ Phần trắc nghiệm:
Câu 1: ( 1 điểm):Khoanh vào D	Câu 2:( 1 điểm): Khoanh vào B.
Câu 3: (1 điểm):Khoanh vào A	Câu 4: (1 điểm: Khoanh vào B.
II/ Phần tự luận:
Câu 1: ( 3 điểm): 
a/ 73 x 5 x 2	b/ 25 x 49 x 4
= 73 x (5 x 2)	= ( 25 x 4) x 49
= 73 x 10 	= 100 x 49
= 730	= 4900.
Câu 2: Trả lời đúng mỗi câu được 1, 5 điểm.
HIỆU TRƯỞNG DUYỆT
TRƯỜNG TH
XUÂN HƯƠNG 1
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2012 – 2013
TUẦN 12 - LỚP 4
Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề)
Học sinh: 	Lớp: 	Trường TH Xuân Hương 1
I/ Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:	
Giá trị của biểu thức 24 x 6 + 24 x 4 là:
A. 24	B. 240	C. 2400	D. 1000
Câu 2:
 Mỗi thùng hàng có 25 hộp, mỗi hộp có 6 cái cốc. hỏi 4 thùng như vậy có bao nhiêu cái cốc?
A. 150 cái cốc	B. 600 cái cốc	C. 606 cái cốc
Câu 3: Từ nào là tính từ?
A. đẹp đẽ	B. đạo đức	C. cái đẹp	D. cô gái
Câu 4: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “ nghị lực” ?
A.Làm việc liên tục, bền bỉ.
B. Sức mạnh tinh thần làm cho con người kiên quyết trong hành động, không lùi bước trước khó khăn.
C. Chắc chắn, bền vững, khó phá vỡ.
D. Có tình cảm rất chân tình, sâu sắc.
 II/ Phần tự luận:
Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a/ 345 x 25 x 3 x4	b/ 176 x 52 + 48 x 176
.
.
.
.
Câu 2/ Đặt câu với những từ ngữ miêu tả mức độ khác nhau của đặc điểm sau :
Đỏ, cao, vui.
Hướng dẫn chấm
I/ Phần trắc nghiệm:
Câu 1: ( 1 điểm):Khoanh vào B	
Câu 2:( 1 điểm): Khoanh vào B.
Câu 3: (1 điểm):Khoanh vào A	
Câu 4: (1 điểm: Khoanh vào B.
II/ Phần tự luận:
Câu 1: ( 3 điểm): Làm đúng mỗi phần 1,5 điểm.
 Câu 2: Điền đúng mỗi từ tìm được sẽ được 0, 5 điểm ( 3 điểm )
 Đo đỏ – rất đỏ – cao cao – cao quá – vui vẻ – vui quá.
HIỆU TRƯỞNG DUYỆT
TRƯỜNG TH
XUÂN HƯƠNG 1
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2012 – 2013
TUẦN 13 - LỚP 4
Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề)
Học sinh: 	Lớp: 	Trường TH Xuân Hương 1
I/ Phần trắc nghiệm:
Câu 1:Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
 Kết quả của phép nhân 423 x 356
 A.150 588 B.150 584 C.15 588 D. 149 558
Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Một chiếc ô tô chở 268 túi gạo, mỗi túi gạo cân nặng 5kg và 1 tấn 20 kg khoai. Hỏi xe ô tô đã chở tất cả bao nhiêu kilogam gạo và khoai?
A. 2540 kg	B. 2320 kg	C. 1460 kg	D. 2360 kg
Câu 3: Khi viết, cuối câu hỏi có gì?
A. Dấu chấm than	B. Dấu chấm.	C. Dấu chấm hỏi
Câu 4: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ “ nghị lực” ?
A.Làm việc liên tục, bền bỉ.
B. Sức mạnh tinh thần làm cho con người kiên quyết trong hành động, không lùi bước trước khó khăn.
C. Chắc chắn, bền vững, khó phá vỡ.
D. Có tình cảm rất chân tình, sâu sắc.
 II/ Phần tự luận:
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a/ 345 x 253	b/ 176 x 152
.
.
.
Câu 2: Mỗi câu tục ngữ sau khuyên người ta điều gì?
a/ Hãy lo bền chí câu cua
Dù ai câu chạch, câu rùa mặc ai!
b/ Thất bại là mẹ thành công.
Hướng dẫn chấm
I/ Phần trắc nghiệm:
Câu 1: ( 1 điểm):Khoanh vào A	Câu 2:( 1 điểm): Khoanh vào D.
Câu 3: (1 điểm):Khoanh vào C	Câu 4: (1 điểm: Khoanh vào B.
II/ Phần tự luận:
Câu 1: ( 3 điểm): Làm đúng mỗi phần 1,5 điểm.
Câu 2: 3 điểm: Làm đúng mỗi phần 1,5 điểm.
HIỆU TRƯỞNG DUYỆT
TRƯỜNG TH
XUÂN HƯƠNG 1
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2012 – 2013
TUẦN 14 - LỚP 4
Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề)
Học sinh: 	Lớp: 	Trường TH Xuân Hương 1
I/ Phần trắc nghiệm:
 Câu 1:(1 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_khao_sat_chat_luong_mon_toan_khoi_4_nam_hoc_2012_2013.doc