Bộ đề khảo sát chất lượng giáo viên THCS môn Toán - Phòng GD & ĐT Krông Buk

doc 52 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 21/05/2025 Lượt xem 30Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề khảo sát chất lượng giáo viên THCS môn Toán - Phòng GD & ĐT Krông Buk", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề khảo sát chất lượng giáo viên THCS môn Toán - Phòng GD & ĐT Krông Buk
UBND HUYÖN KR¤NG BUK
PHßNG GI¸O DôC Vµ §µO T¹O
---------------
Kú KH¶O S¸T CHÊT L­îng gi¸o viªn thcs
M«n to¸n
(Thêi gian lµm bµi: 120 phót)
 §Ò sè: 134
 C©u 1: Kết quả rút gọn biểu thức (với x, y > 0) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
C©u 2: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức sau được biểu thức:
A. 	B. 	C. 	D. 
C©u 3: Cho đường thẳng (d1): x + y + 1 = 0 và (d2) 2x + 2y + 3 = 0. Khi đó vị trí tương đối của (d1) và (d2) là:
A. (d1) // (d2)	B. (d1) (d2)	C. (d1) cắt (d2)	D. (d1) (d2)
C©u 4: Tập xác định của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. hoặc 
C©u 5: Mẫu thức chung của hai phân thức và bằng:
A. x(1 – x)2	B. 2(1 – x)2	C. 2x(x – 1)2	D. 2x(1 – x)
C©u 6: Cho hàm số y = ax + b. Xác định a và b biết rằng đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -4 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1.
A. a = 4 và b = -4	B. a = 2 và b = -2	C. a = 3 và b = -3	D. a = 1 và b = -1
C©u 7: Gọi x1, x2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình 3x2 - hx = b. Ta có x1 + x2 bằng
A. -	B. 	C. 	D. 2b
C©u 8: Chọn đáp án đúng.
Tìm để 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1.
A. n = 0; -1; -2; 1	B. n = 0; -1; -2; 2	C. n = 0; -1; 2; 1	D. n = 0; -1; -2; -3
C©u 9: Giá trị của biểu thức M = -2x2y3 tại x = -1, y = 1 là
A. 2	B. -2	C. 12	D. -12
C©u 10: Giá trị của biểu thức x2 + 2x + 1 - y2 tại x = 94,5 và y = 4,5 là:
A. 8000	B. 8100	C. 9000	D. 9100
C©u 11: Chọn đáp án đúng.
Một bác nông dân mang cam đi bán. Lần thứ nhất bán số cam và quả; lần thứ hai bán số cam còn lại và quả; lần thứ ba bán số cam còn lại và quả. Cuối cùng còn lại 24 quả cam. Số cam bác nông dân đã mang đi bán là:
A. 99	B. 100	C. 101	D. 102
C©u 12: Cho ABC, biết A=800, B=450 ta suy ra
A. AC<BC<BA	B. AC<BA<BC	C. AB<BC<CA	D. AB<CA<BC
C©u 13: Chọn câu trả lời đúng:
A. 	B. 	
C. 	D. 
C©u 14: Phương trình : 5x – 3y = 2 cặp số nào sau đây là nghiệm là :
A. 	B. 	C. 	D. 
C©u 15: Đồ thị của hàm số y = ax (a0) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Từ khẳng định trên, để vẽ đồ thị của hàm số y = ax ta cần biết mấy điểm thuộc đồ thị ?
A. 1 điểm B. Một điểm khác gốc tọa độ C. 3 điểm D. Không có câu nào đúng
C©u 16: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn ( O ) có +400. Số đo của góc bằng
A. 400	B. 1100	C. 700	D. 800
C©u 17: Trong hình vẽ biết ABCD là hình thang vuông, BMC là tam giác đều. Số đo của góc ABC là:
A. 1500	B. 1200	C. 600	D. 1300
C©u 18: Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.
B. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số đồng dạng là 3 thì tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng là 
C. Hai tam giác cùng đồng dạng với một tam giác thứ 3 thì chúng bằng nhau.
D. Hai tam giác vuông có cạnh huyền tỉ lệ với nhau thì chúng đồng dạng.
C©u 19: Kết quả phân tích đa thức x2 - 2x + 1 thành nhân tử là:
A. (x + 1)2	B. (x – 1)2	C. – (x – 1)2	D. – (x + 1)2
C©u 20: Trong một tam giác vuông có một góc bằng 300 thì cạnh góc vuông đối diện với góc 300 bằng bao nhiêu phần cạnh huyền?
A. 	B. 	C. 	D. 
C©u 21: Tập nghiệm của bất phương trình 2x < - 4 là
A. S = {x/ x >2}	B. S = {x/ x -2}
C©u 22: Cho a + b + c = 9 và a2 + b2 + c2 = 53. khi đó kết quả của ab + ac + bc là
A. 11	B. 12	C. 13	D. 14
C©u 23: Cho tam giác ABC có Â =900 , HC = 5cm, HB = 1,5cm, AH vuông góc với BC , AH bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
C©u 24: Điều kiện xác định của phương trình là
A. hoặc B. 	C. 	D. và 
C©u 25: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 	B. 	
C. 	D. 
C©u 26: Hình thoi là
A. Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau.
B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc.
C. Tứ giác có 1 đường chéo là đường phân giác của một góc.
D. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
C©u 27: Trong hình vẽ dưới đây đường thẳng OA biểu diễn đồ thị hàm nào?
A. y = x	B. y = 2x	C. y = -2x	D. y = -x
C©u 28: Phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm M(0;1) và có hệ số góc m là
A. y = -mx + 1	B. y = mx +1	C. y = - mx – 1	D. y = - mx
C©u 29: Chọn đáp án đúng.
Khối 6 của một trường có 4 lớp. Số học sinh lớp 6A bằng tổng số học sinh ba lớp còn lại. Số học sinh lớp 6B bằng tổng số học sinh ba lớp còn lại. Số học sinh lớp 6C bằng tổng số học sinh ba lớp còn lại. Số học sinh lớp 6D là 43 bạn. Tổng số học sinh khối 6 của trường đó là:
A. 127	B. 170	C. 180	D. 210
C©u 30: Kết quả cảu phép tính : là
A. 6	B. 4	C. 24	D. 26
C©u 31: Chọn đáp án đúng.
Học kì I, số học sinh giỏi của lớp 6D bằng số học sinh còn lại. Sang học kì II, số học sinh giỏi tăng thêm 8 bạn (số học sinh cả lớp không đổi), nên số học sinh giỏi bằng số còn lại. Hỏi học kì I lớp 6D có bao nhiêu học sinh giỏi?
A. 15 học sinh	B. 8 học sinh	C. 10 học sinh	D. 9 học sinh
C©u 32: Cho ABC = MNP, khẳng định nào sau đây là sai ?
A. AB = MN	B. BC = MP	C. B = N	D. C= P
C©u 33: Trong các tính chất sau của hình thang cân, tính chất nào sai:
A. Có trục đối xứng.	B. Các cạnh bên bằng nhau.
C. Các góc đối bằng nhau	D. Hai đường chéo bằng nhau.
C©u 34: Trong hình dưới đây hai tam giác ABD và ACD bằng nhau theo trường hợp nào?
A. Cạnh – cạnh – cạnh	B. Cạnh – góc – cạnh
C. Góc – cạnh – góc	D. Cạnh huyền – góc nhọn
C©u 35: Chọn đáp án đúng.
Cho 3 số dương x, y, z thoả mãn xy + yz + zx = 2009.
Tính: 
 A. S = 2009	 B. S = 2010 	C. S = 4018	D. S = 4020
Câu 36: Kết quả của phép tính: là :
A. 	B. 	C. 	D. 
C©u 37: Cho ABC, AB = 2cm, BC = 4 cm, AC = 5 cm ta suy ra
A. C<A<B	 B. C<B<A	C. B<A<C	D. B<C<A
C©u 38: Tập hợp các giá trị của x để 3x2 = 2x là
A. {0 }	B. 	C. {}	D. {0;}
C©u 39: Cho ABC có AB = AC = 5cm , BC = 8cm , tính độ dài đường cao AH
A. 2cm	B. 3cm	C. 5cm	D. 4cm
C©u 40: Cho hàm số y =4x +7. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số?
A. M(4;)	B. N (-1;3)	C. (5;7)	D. (1;10)
C©u 41: Hãy chọn câu đúng
A. sin30= cos30	B. sin30= tg30	C. sin30= cos60	D. sin30= cotg60
C©u 42: Phương trình đường thẳng đi qua M(2 ; 3) và N(6; 5) là
A. y = -2x + 	B. y = 	C. -x + 3	D. y = 2x + 
C©u 43: Chọn đáp án đúng.
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho Số đo góc ABD bằng:
A. 900	B. 600	C. 1000	D. 450
C©u 44: Cho hai hàm số f(x) = x2 và g(x) = 3 - x
Để 2f(a) = g(a) thì giá trị của a là:
A. a = 1; a = 	B. a = 1; a = 	C. a = ; a = 	D. a = 1; a = -1
C©u 45: Nghiệm của bất phương trình: 	 là
A. x > 14	B. x 15
C©u 46: Cho phương trình bậc hai x2 + (k - 1)x - k = 0, x là ẩn số. Chọn phát biểu đúng
A. Phương trình luôn có nghiệm kép bằng 2
B. Phương trình có nghiệm kép bằng 2 chỉ khi k = 2
C. Phương trình luôn có hai nghiệm là 1 và k.
D. Phương trình có nghiệm kép bằng 1 chỉ khi k = -1.
C©u 47: Cho hàm số f(x) = (m + 1)x + 2. Xác định m để đồ thị hàm số đi qua A(1 ; 4).
A. m = 0	B. m = -1	C. m = 3	D. m = 1
C©u 48: Với hai đường thẳng (d1): y = ax+b và (d2) : y = a’x + b’ . Phát biểu nào sau đây là sai?
A. (d1)//(d2) a=a’;bb’	B. (d1) cắt (d2) a=a’
C. (d1)(d2) a = a’;b=b’	D. (d1)(d2) a.a’= - 1
C©u 49: Một hình nón có chiều cao 12cm, đường sinh 13cm. Diện tích xung quanh hình nón là:
A. 	B. 	C. 	D. 
C©u 50: Cho ; tìm bất đẳng thức sai trong các bất đẳng thức sau:
A. 	B. 	C. 	D. 
C©u 51: Cho AB= 5 cm, CD = 3 cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là:
A. 	B. 	C. 	D. 6
C©u 52: Trục đối xứng của hai đường tròn (O) và (O’) với (O) không trùng với (O’) là đường thẳng nào?
A. Đường thẳng đi qua điểm O	B. Đường thẳng OO’
C. Đường thẳng đi qua điểm O’	D. Đường thẳng vuông góc với OO’
C©u 53: Xác định a;b để hệ phương trình sau có nghiệm x = y = 1 
A. a = b = 112	B. a = 6; b = 1	C. a = b = 95 D. a = 15; b = 76
Câu 54: Chọn đáp án đúng.
Bé kia chăn vịt khác thường
Buộc đi cho được chẵn hàng mới ưa.
Hàng 2 xếp thấy chưa vừa,
Hàng 3 xếp vẫn còn thừa 1 con,
Hàng 4 xếp cũng chưa tròn,
Hàng 5 xếp thiếu 1 con mới đầy.
Xếp thành hàng 7, đẹp thay!
Vịt bao nhiêu? Tính được ngay mới tài!
	(Biết số vịt chưa đến 200 con)
A. 119	B. 189	C. 49	D. 59
C©u 55: Cho Biết : ab - ac + bc - c2 = - 1.Hai số a và b có quan hệ với nhau :
A. a = b	B. 	C. 	D. a = - b
C©u 56: Cho tứ giác ABCD có AC BD tại O. Để ABCD là hình thoi thì cần thêm điều kiện :
A. AC cắt BD tại trung điểm mỗi đường	B. AB // CD C. AB = BC	 D. AC = BD
C©u 57: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hãy chọn câu trả lời đúng
A. AB2 = BC . BH	B. AB2 = BC . HC	C. AB2 = AH . BH	D. AB2 = AC . BC
C©u 58: Tập nghiệm của phương trình: là
A. S =	B. S =	C. S =	D. S =
C©u 59: Cho tam giác ABC có BC = 5cm, AC = 4cm, AB = 6cm và phân giác AD , tính độ dài đoạn BD
A. 3cm	B. 4 cm	C. 5cm	D. 6cm
C©u 60: Một chiếc thuyền đi trên dòng sông dài 50km. Tổng thời gian xuôi dòng và ngược dòng là 4 giờ 10 phút. Tính vận tốc thực của thuyền biết rằng một chiếc bè thả nổi phải mất 10 giờ mới xuôi hết dòng sông. Chọn đáp án đúng.
A. 25(km/h)	B. 20(km/h)	C. 30(km/h)	D. 35(km/h)
C©u 61: Chỉ ra câu sai.
A. (x - 1)3 = x3 - 3x2 + 3x + 1	B. (x + 1)3 = x3 + 3x2 + 3x + 1
C. (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3	D. 
C©u 62: Nghiệm của phương trình là:
A. 	B. x = -1	C. 	D. 
C©u 63: Sắp xếp các đơn thức sau thành từng nhóm đồng dạng: ; ; ; ; ; ; ; ; . Chọn câu đúng:
A. Nhóm 1: ; ; ; 	Nhóm 2: ; ; ;
B. Nhóm 1: ; ; ; 	 Nhóm 2: ; ; 
Nhóm 3: ; 
C. Nhóm 1: ; ; ; ; 	Nhóm 2: ; 	Nhóm 3: ; 
D. Nhóm 1: ; ; 	Nhóm 2: ; ; ; 	Nhóm 3: ; 
C©u 64: Chọn đáp án đúng. Cho hai tập hợp: 
Có bao nhiêu tích a.b (với và ) là bội của 9?
A. 5	B. 6	C. 7	D. 8
C©u 65: Cho tam giác ABC có Â = 900 góc C = 300 , phân giác BD , tìm tỉ số 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 66: Cho tam giác ABC có BC = 5cm, AC = 4cm, AB = 6cm và phân giác AD, tính độ dài đoạn CD
A. 2cm	B. 3 cm	C. 4cm	D. 5cm
C©u 67: Chọn đáp án đúng.
Tính tổng 
Ta được:
A. 	B. 	C. 	D. 
C©u 68: Chọn đáp án đúng.
Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong 3 ngày, đội thứ hai trong 5 ngày và đội thứ ba trong 6 ngày. Biết rằng đội thứ hai có nhiều hơn đội thứ ba 1 máy. Số máy của đội một, đội hai và đội ba lần lượt là:
A. 10; 6; 5	B. 20; 12; 11	C. 15; 5; 4	D. 12; 6; 5
C©u 69: Chọn đáp án đúng.
Lúc 6 giờ 50 phút bạn Việt đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15km/h. Lúc 7 giờ 10 phút bạn Nam đi xe đạp từ B đến A với vận tốc 12km/h. Hai bạn gặp nhau ở C lúc 7 giờ 30 phút. Tính quãng đường 
A. 14km	B. 12km	C. 13km	D. 15km
C©u 70: Chọn công thức tính diện tích tứ giác có hai đường chéo theo thứ tự và chúng vuông góc với nhau
A. 	B. 	C. 	D. 2
----------------- HÕt -----------------
 tài nguyên giáo dục...
UBND HUYÖN KR¤NG BUK
PHßNG GI¸O DôC Vµ §µO T¹O
---------------
Kú KH¶O S¸T CHÊT L­îng gi¸o viªn thcs
M«n to¸n
(Thêi gian lµm bµi: 120 phót)
 §Ò sè: 243
C©u 1: Tập nghiệm của phương trình: là
A. S =	B. S =	C. S =	D. S =
C©u 2: Cho hàm số y = ax + b. Xác định a và b biết rằng đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -4 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1.
A. a = 2 và b = -2	B. a = 4 và b = -4	C. a = 1 và b = -1	D. a = 3 và b = -3
C©u 3: Tập xác định của hàm số là:
A. hoặc 	B. 	C. 	D. 
C©u 4: Tập hợp các giá trị của x để 3x2 = 2x là
A. {0;}	B. {0 }	C. 	D. {}
C©u 5: Chọn đáp án đúng.
Một bác nông dân mang cam đi bán. Lần thứ nhất bán số cam và quả; lần thứ hai bán số cam còn lại và quả; lần thứ ba bán số cam còn lại và quả. Cuối cùng còn lại 24 quả cam. Số cam bác nông dân đã mang đi bán là:
A. 101	B. 99	C. 102	D. 100
C©u 6: Cho hàm số f(x) = (m + 1)x + 2. Xác định m để đồ thị hàm số đi qua A(1 ; 4).
A. m = 1	B. m = 3	C. m = -1	D. m = 0
C©u 7: Kết quả của phép tính: là :
A. 	B. 	C. 	D. 
C©u 8: Cho ABC, AB = 2cm, BC = 4 cm, AC = 5 cm ta suy ra
A. C<A<B	B. B<A<C	C. C<B<A	D. B<C<A
C©u 9: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn ( O ) có +400. Số đo của góc bằng
A. 700	B. 1100	C. 800	D. 400
C©u 10: Kết quả rút gọn biểu thức (với x, y > 0) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
C©u 11: Kết quả cảu phép tính : là
A. 24	B. 6	C. 26	D. 4
C©u 12: Với hai đường thẳng (d1): y = ax+b và (d2) : y = a’x + b’ . Phát biểu nào sau đây là sai?
A. (d1)(d2) a.a’= - 1	B. (d1) cắt (d2) a=a’
C. (d1)//(d2) a=a’;bb’	D. (d1)(d2) a = a’;b=b’
C©u 13: Phương trình đường thẳng đi qua M(2 ; 3) và N(6; 5) là
A. y = 	B. y = 2x + 	C. -x + 3	D. y = -2x + 
C©u 14: Nghiệm của phương trình là:
A. 	B. 	C. x = -1	D. 
C©u 15: Chỉ ra câu sai.
A. (x + 1)3 = x3 + 3x2 + 3x + 1	B. (a + b)3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
C. (x - 1)3 = x3 - 3x2 + 3x + 1	D. 
C©u 16: Cho ABC có AB = AC = 5cm , BC = 8cm , tính độ dài đường cao AH
A. 3cm	B. 5cm	C. 4cm	D. 2cm
C©u 17: Chọn đáp án đúng.
Cho 3 số dương x, y, z thoả mãn xy + yz + zx = 2009.
Tính: 
A. S = 2010 	B. S = 4020	C. S = 4018 	D. S = 2009 
Câu 18: Cho a + b + c = 9 và a2 + b2 + c2 = 53. khi đó kết quả của ab + ac + bc là
A. 14	B. 12	C. 13	D. 11
C©u 19: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Hãy chọn câu trả lời đúng
A. AB2 = BC . HC	B. AB2 = AH . BH	C. AB2 = AC . BC	D. AB2 = BC . BH
C©u 20: Chọn đáp án đúng.
Bé kia chăn vịt khác thường
Buộc đi cho được chẵn hàng mới ưa.
Hàng 2 xếp thấy chưa vừa,
Hàng 3 xếp vẫn còn thừa 1 con,
Hàng 4 xếp cũng chưa tròn,
Hàng 5 xếp thiếu 1 con mới đầy.
Xếp thành hàng 7, đẹp thay!
Vịt bao nhiêu? Tính được ngay mới tài!
	(Biết số vịt chưa đến 200 con)
A. 49	B. 189	C. 59	D. 119
C©u 21: Chọn đáp án đúng.
Học kì I, số học sinh giỏi của lớp 6D bằng số học sinh còn lại. Sang học kì II, số học sinh giỏi tăng thêm 8 bạn (số học sinh cả lớp không đổi), nên số học sinh giỏi bằng số còn lại. Hỏi học kì I lớp 6D có bao nhiêu học sinh giỏi?
A. 10 học sinh	B. 9 học sinh	C. 8 học sinh	D. 15 học sinh
C©u 22: Cho phương trình bậc hai x2 + (k - 1)x - k = 0, x là ẩn số. Chọn phát biểu đúng
A. Phương trình luôn có nghiệm kép bằng 2
B. Phương trình có nghiệm kép bằng 2 chỉ khi k = 2
C. Phương trình có nghiệm kép bằng 1 chỉ khi k = -1.
D. Phương trình luôn có hai nghiệm là 1 và k.
C©u 23: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức sau được biểu thức:
A. 	B. 	C. 	D. 
C©u 24: Cho tam giác ABC có BC = 5cm, AC = 4cm, AB = 6cm và phân giác AD , tính độ dài đoạn BD
A. 6cm	B. 3cm	C. 4 cm	D. 5cm
C©u 25: Chọn câu trả lời đúng:
A. 	B. 	
C. 	D. 
C©u 26: Trong hình vẽ biết ABCD là hình thang vuông, BMC là tam giác đều. Số đo của góc ABC là:
A. 1500	B. 600	C. 1300	D. 1200
C©u 27: Cho tam giác ABC có Â =900 , HC = 5cm, HB = 1,5cm, AH vuông góc với BC , AH bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
C©u 28: Giá trị của biểu thức M = -2x2y3 tại x = -1, y = 1 là
A. -12	B. 12	C. 2	D. -2
C©u 29: Kết quả phân tích đa thức x2 - 2x + 1 thành nhân tử là:
A. (x + 1)2	B. – (x + 1)2	C. (x – 1)2	D. – (x – 1)2
C©u 30: Chọn công thức tính diện tích tứ giác có hai đường chéo theo thứ tự và chúng vuông góc với nhau
A. 2	B. 	C. 	D. 
C©u 31: Điều kiện xác định của phương trình là
A. 	B. 	C. và 	D. hoặc 
C©u 32: Chọn đáp án đúng.
Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong 3 ngày, đội thứ hai trong 5 ngày và đội thứ ba trong 6 ngày. Biết rằng đội thứ hai có nhiều hơn đội thứ ba 1 máy. Số máy của đội một, đội hai và đội ba lần lượt là:
A. 10; 6; 5	B. 12; 6; 5	C. 20; 12; 11	D. 15; 5; 4
C©u 33: Cho tứ giác ABCD có AC BD tại O. Để ABCD là hình thoi thì cần thêm điều kiện :
A. AC = BD B. AC cắt BD tại trung điểm mỗi đường C. AB // CD	 D. AB = BC
C©u 34: Đồ thị của hàm số y = ax (a0) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Từ khẳng định trên, để vẽ đồ thị của hàm số y = ax ta cần biết mấy điểm thuộc đồ thị ?
A. 1 điểm	B. Một điểm khác gốc tọa độ C. 3 điểm D. Không có câu nào đúng
C©u 35: Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.
B. Hai tam giác cùng đồng dạng với một tam giác thứ 3 thì chúng bằng nhau.
C. Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số đồng dạng là 3 thì tam giác MNP đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số đồng dạng là 
D. Hai tam giác vuông có cạnh huyền tỉ lệ với nhau thì chúng đồng dạng.
C©u 36: Cho tam giác ABC có Â = 900 góc C = 300 , phân giác BD , tìm tỉ số 
A. 	B. 	C. 2 	D. 
Câu 37: Mẫu thức chung của hai phân thức và bằng:
A. 2x(1 – x)	B. 2(1 – x)2	C. 2x(x – 1)2	D. x(1 – x)2
C©u 38: Cho ; tìm bất đẳng thức sai trong các bất đẳng thức sau:
A. 	B. 	
C. 	D. 
C©u 39: Chọn đáp án đúng.
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho Số đo góc ABD bằng:
A. 1000	B. 900	C. 450	D. 600
C©u 40: Phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm M(0;1) và có hệ số góc m là
A. y = mx +1	B. y = - mx	C. y = -mx + 1	D. y = - mx – 1
C©u 41: Một chiếc thuyền đi trên dòng sông dài 50km. Tổng thời gian xuôi dòng và ngược dòng là 4 giờ 10 phút. Tính vận tốc thực của thuyền biết rằng một chiếc bè thả nổi phải mất 10 giờ mới xuôi hết dòng sông. Chọn đáp án đúng.
A. 25(km/h)	B. 20(km/h)	C. 35(km/h)	D. 30(km/h)
C©u 42: Chọn đáp án đúng.
Khối 6 của một trường có 4 lớp. Số học sinh lớp 6A bằng tổng số học sinh ba lớp còn lại. Số học sinh lớp 6B bằng tổng số học sinh ba lớp còn lại. Số học sinh lớp 6C bằng tổng số học sinh ba lớp còn lại. Số học sinh lớp 6D là 43 bạn. Tổng số học sinh khối 6 của trường đó là:
A. 127	B. 170	C. 180	D. 210
C©u 43: Gọi x1, x2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình 3x2 - hx = b. Ta có x1 + x2 bằng
A. 	B. -	C. 	D. 2b
C©u 44: Cho đường thẳng (d1): x + y + 1 = 0 và (d2) 2x + 2y + 3 = 0. Khi đó vị trí tương đối của (d1) và (d2) là:
A. (d1) // (d2)	B. (d1) (d2)	C. (d1) (d2)	D. (d1) cắt (d2)
C©u 45: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 	B. 	
C. 	D. 
C©u 46: Xác định a;b để hệ phương trình sau có nghiệm x = y = 1 
A. a = 6; b = 1	B. a = b = 95	C. a = 15; b = 76 	D. a = b= 112
Câu 47: Trong hình dưới đây hai tam giác ABD và ACD bằng nhau theo trường hợp nào?
A. Cạnh – cạnh – cạnh	B. Cạnh huyền – góc nhọn
C. Cạnh – góc – cạnh	D. Góc – cạnh – góc
C©u 48: Trong một tam giác vuông có một góc bằng 300 thì cạnh góc vuông đối diện với góc 300 bằng bao nhiêu phần cạnh huyền?
A. 	B. 	C. 	D. 
C©u 49: Cho tam giác ABC có BC = 5cm, AC = 4cm, AB = 6cm và phân giác AD, tính độ dài đoạn CD
A. 5cm	B. 2cm	C. 4cm	D. 3 cm
C©u 50: Trục đối xứng của hai đường tròn (O) và (O’) với (O) không trùng với (O’) là đường thẳng nào?
A. Đường thẳng đi qua điểm O’	B. Đường thẳng vuông góc với OO’
C. Đường thẳng OO’	D. Đường thẳng đi qua điểm O
C©u 51: Cho 	ABC = MNP, khẳng định nào sau đây là sai ?
A. AB = MN	B. C= P	C. BC = MP	D. B = N
C©u 52: Chọn đáp án đúng.
Lúc 6 giờ 50 phút bạn Việt đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15km/h. Lúc 7 giờ 10 phút bạn Nam đi xe đạp từ B đến A với vận tốc 12km/h. Hai bạn gặp nhau ở C lúc 7 giờ 30 phút. Tính quãng đường 
A. 14km	B. 12km	C. 15km	D. 13km
C©u 53: Trong các tính chất sau của hình thang cân, tính chất nào sai:
A. Hai đường chéo bằng nhau.	B. Có trục đối xứng.
C. Các góc đối bằng nhau	D. Các cạnh bên bằng nhau.
C©u 54: Chọn đáp án đúng.
Tính tổng 
Ta được:
A. 	B. 	C. 	D. 
C©u 55: Chọn đáp án đúng.
Tìm để 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1.
A. n = 0; -1; -2; -3	B. n = 0; -1; -2; 1	C. n = 0; -1; -2; 2	D. n = 0; -1; 2; 1
C©u 56: Giá trị của biểu thức x2 + 2x + 1 - y2 tại x = 94,5 và y = 4,5 là:
A. 9000	B. 8000	C. 9100	D. 8100
C©u 57: Cho hàm số y =4x +7. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số?
A. (5;7)	B. M(4;)	C. N (-1;3)	D. (1;10)
C©u 58: Trong hình vẽ dưới đây đường thẳng OA biểu diễn đồ thị hàm số nào?
A. y = -x	B. y = 2x	C. y = x	D. y = -2x
C©u 59: Tập nghiệm của bất phương trình 2x < - 4 là
A. S = {x/ x > -2}	B. S = {x/ x >2}	C. S = {x/ x < 2}	D. S = {x/ x< -2}
C©u 60: Sắp xếp các đơn thức sau thành từng 

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_khao_sat_chat_luong_giao_vien_thcs_mon_toan_phong_gd_d.doc