Bộ đề + đáp án môn Toán lớp 8 kiểm tra học kì I

doc 32 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 4983Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề + đáp án môn Toán lớp 8 kiểm tra học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề + đáp án môn Toán lớp 8 kiểm tra học kì I
BỘ ĐỀ + ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 8
KIỂM TRA HỌC KÌ I 
ĐỀ 1:
Câu 1: (2,0 điểm) 
	Rút gọn các biểu thức sau
	 a) A = (x – 5)(x2 + 26) + (x – 5)(5x – 1)
	 b) 
Câu 2: (1,5 điểm)
 Cho biểu thức 
Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức P được xác định
Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức P bằng 0.
Câu 3: (2,5 điểm)
1. Phân tích đa thức 2x2 - 6x thành nhân tử 
	2. Cho đa thức x2 - 25 - 2xy + y2 
	a) Phân tích đa thức trên thành nhân tử.
	b) Tính nhanh giá trị của đa thức trên tại x = 207; y = 112 
Câu 4: (4,0 điểm) Cho hình bình hành ABCD có = 600, AB = 4cm, CD = 2BC. Gọi E và F theo thứ tự là trung điểm của AB và CD.
Chứng minh DEBF là hình bình hành.
Tứ giác AEFD là hình gì? Chứng minh.
Gọi M là giao điểm của DE và AF, N là giao điểm của CE và BF. Chứng minh EMFN là hình chữ nhật.
Tính diện tích của tam giác AFB.
(Yêu cầu vẽ hình trước khi chứng minh).
----Hết----
ĐÁP ÁN ĐỀ 1:
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1 (2,0đ)
a) A = (x – 5)(x2 + 26) + (x - 5)(5x - 1) = (x – 5)(x2 + 5x +25) 
 = x3 - 125 
0,5đ
0,5đ
b) 
 = 
 = 
0,5đ
0,5đ
Câu 2
(1,5đ)
a) x ≠ -1 , x ≠ 3
0,5đ
b) 
 khi 
0,5đ
0,5đ
Câu 3
(2,5đ)
1) = 
0,5đ
2a) 
0,5đ
0,25đ
0,25đ
2b) Thay 207 ; 112 ta được:
 (207-112-5)(207 -112 +5) = 90.100 = 9000
1đ
Câu 4
(4đ)
Hình vẽ
0,5đ
a) Chứng minh DEBF là hình bình hành:
Vì AB // CD EB // DF
 AB = CD EB = DF
 DEBF là hình bình hành.
0,25đ
0,25đ
b) AEFD là hình gì? Chứng minh?
Vì AB // CD AE // DF
 AB = CD AE = DF
 AEFD là hình bình hành. (1)
 Mặt khác BC = AD = CD (gt) AD = DF (2)
Từ (1) và (2) AEFD là hình thoi.
0,5đ
0,5đ
Câu 4
(4đ)
c) Chứng minh EMFN là hình chữ nhật: 
Vì DEBF là hình bình hành nên DE // BF và DE = BF
 ME // NF và ME = NF EMFN là hình bình hành.
Vì AEFD là hình thoi nên AFDE tại M EMF = 900
Hình bình hành EMFN có 1 góc vuông nên là hình chữ nhật.
0,5đ
0,5đ
d) Tính SAFB: 
EMFN là hình chữ nhật nên AFB vuông tại F.
= 600 nên ADF đều (cm)
Áp dụng định lí Pi – ta – go cho AFB vuông tại F:
 (cm2).
0,5đ
0,25đ
0,25đ
ĐỀ 2:
Câu 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính:
a) 5x2(3x2 – 4xy + 4y2) 	b) ( 6x4y3 –9x3y2 + 15x2y2 ): 3x2y
	d)
Câu 2 (2 điểm): Tìm x biết:
x2 – 3x = 0
(x – 1)2 + x(4 – x) = 0
Câu 3 (2 điểm): Rút gọn biểu thức 
 (4x + 5)2 – 2(4x + 5) (x + 5) + (x + 5)2
 c) 
Câu 4 (1 điểm):
a) Tìm xZ để 2x2 + x – 18 chia hết cho x – 3;
b) Tìm các số tự nhiên x, y sao cho 25 - y2 = 8 (x - 2013)2
Câu 5 (3 điểm):
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Qua I vẽ IM vuông góc với AB tại M và IN vuông góc với AC tại N.
 	a) Chứng minh tứ giác AMIN là hình chữ nhật;
b) Gọi D là điểm đối xứng của I qua N.
 Chứng minh tứ giác ADCI là hình thoi;
c) Đường thẳng BN cắt DC tại K. Chứng minh rằng 
ĐÁP ÁN ĐỀ 2:
Câu
Nội dung cần đạt
B.điểm
Câu 1
(2đ)
a)
5x2 (3x2 – 4xy + 5y2) = 15x4 – 20x3y + 25x2y2
0.5đ
b)
( 6x4y3 – 9x3y2 + 15x2y2 ):3x2y = 2x2y2 –3xy + 5y
0.5đ
c)
0.5đ
d)
0.5đ
Câu 2
(2đ)
a) 
Tìm x, biết: x2 – 3x = 0
 x(x – 3) = 0
0.5đ
 => (Thoả mãn) Vậy x 
0.5đ
b)
(x – 1)2 + x(4 – x) = 0
x2 – 2x + 1 + 4x – x2 = 0 
0.5đ
2x + 1 = 0 
0.25đ
 (Thoả mãn) Vậy x = 
0.25đ
Câu 3
 (2đ)
a)
b)
c)
1 đ
(4x + 5)2 – 2(4x + 5) (x + 5) + (x + 5)2
0.5đ
0.5đ
Câu 4
 (1đ)
a)
Ta có: ( 2x2 + x – 18 ) : ( x – 3 ) = 2x + 7 + 
 (Điều kiện x3 )
0.25đ
Để ( 2x2 + x – 18 ) ( x – 3 ) và x Z 
( x – 3 ) Ư(3) = 
 x 
0.25đ
b)
25 - y2 = 8 ( x - 2013)2
 8(x-2009)2 + y2 =25 (*) 
Vì y2 0 nên (x-2013)2 , suy ra (x-2013)2 = 0 hoặc(x-2013)2 = 1 
Với (x -2013)2 =1 thay vào (*) ta có y2 = 17 (loại) 	(0,5đ)
Với (x- 2013)2 = 0 thay vào (*) ta có y2 =25 suy ra y = 5 (do y là số tự nhiên) Từ đó tìm được (x = 2013; y = 5)	 (0,5đ)
0.25đ
0.25đ
Câu 5
(3đ)
Hình vẽ đúng câu a/: 0,5đ
a)
Xét tứ giác AMIN có MAN = 900 (vì tam giác ABC vuông ở A)
 AMI = 900 ( vì IM vuông góc với AB)
 ANI = 900 (vì IN vuông góc với AC)
Vậy AMIN là hình chữ nhật (Vì có 3 góc vuông)
0,5đ
0,5đ
b)
Chứng minh tứ giác ADCI là hình thoi.
 vuông có AI là trung tuyến nên 
0,25đ
Do đó cân có đường cao IN đồng thời là trung tuyến 
0,25đ
Lại có NI = ND ( tính chất đối xứng) nên ADCI là hình bình hành có 
0,25đ
Vậy tứ giác ADCI là hình thoi
0,25đ
c)
Chứng minh 
Kẻ IH // BK ta có IH là đường trung bình 
H là trung điểm của CK hay KH = HC (1)
0,25đ
Xét có N là trung điểm của DI, NK // IH (BK // IH)
Do đó K là trung điểm của DH hay DK = KH (2)
0,25đ
Từ (1) và (2) suy ra DK = KH = HC 
ĐỀ 3:
I/ Trắc nghiệm: (3điểm)
Chọn kết quả đúng trong các câu sau:
Câu 1: Kết quả phép tính 2x (x2 – 3y) bằng :	
A. 3x2 – 6xy
B. 2x3 + 6xy	
C. 2x3 – 3y
D. 2x3 – 6xy.
Câu 2: Kết quả phép tính 27x4y2 : 9x4y bằng :
A. 3xy	
B. 3y
C. 3y2	
D. 3xy2
Câu 3: Giá trị của biểu thức A = x2 – 2x + 1 tại x = 1 là :
A. 1	
B. 0
C. 2
D. -1
Câu 4: Đa thức x2 – 2x + 1 được phân tích thành nhân tử là:
A. (x + 1)2	
B. (x – 1)2
C. x2 – 1
D. x2 + 1.
Câu 5: Kết quả rút gọn phân thức (với x) là :
A. x	
B. 
C. 
D. – x
Câu 6: Mẫu thức chung của hai phân thức và là :
A. x(x – 1)2	
B. x(x + 1)2
C. x(x – 1)(x + 1)
D. x(x2 +x)
Câu 7: Cho rABC, M và N lần lượt là trung điểm của cạnh AB và cạnh AC, biết MN = 50cm thì độ dài BC là:
A. 100cm
B. 25cm
C. 50cm
D. 150cm
Câu 8: Hình thang có độ dai hai đáy là 6cm và 8cm thì độ dài đường trung bình của nó là :
A. 3cm	
B. 4cm	
C. 14cm
D. 7cm
Câu 9: Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng ?
A. Hình thang cân
B. Hình bình hành
C. Hình chữ nhật
D. Hình thoi.
Câu 10: Hình vuông có cạnh bằng 1cm thì độ dài đường chéo bằng :
A. 2cm	
B. 1cm	
C. 4cm
D. cm
Câu 11: Hình chữ nhật ABCD có AB = 8 cm; AD = 4 cm . Diện tích của hình chữ nhật ABCD là :
A. 4 cm2 ;
B. 6 cm2 ;
C. 32 cm2 
D. 12 cm2
Câu 12: Hình nào sau đây là hình thoi ?
A. Hình bình hành có hai 
đường chéo bằng nhau
B. Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau
C. Tứ giác có một đường chéo là phân giác của một góc
D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc
II/ Tự luận: (7điểm)
Bài 1: (1,5điểm). 
a. Tìm x biết : 3x2 – 6x = 0	b. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5x + 5y + x2 – y2
Bài 2: (2điểm) Thực hiện phép tính: 
Bài 3: (3điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, D là điểm tùy ý thuộc cạnh BC (DB, DC). Gọi E và F lần lượt là hình chiếu vuông góc của D trên cạnh AB và AC.
Tứ giác AEDF là hình gì ? Vì sao ?
Xác định vị trí của D trên cạnh BC để EF có độ dài ngắn nhất ?
Tam giác vuông ABC có thêm điều kiện gì thì tứ giác EDF là hình vuông.
Bài 4: (0,5điểm). Tìm n Î Z để 2n2 + 5n – 1 chia hết cho 2n – 1
ĐÁP ÁN ĐỀ 3:
I/ Trắc nghiệm: (3điểm)
Mỗi kết quả đúng cho 0,25điểm	(0,25điểm x 12 = 3điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Kquả
D
B
B
B
C
C
A
D
B
D
C
D
II/ Tự luận: (7điểm)
Điểm
Điểm
Bài 1: 
3x2 – 6x = 03x(x – 2) = 0
b. 5x + 5y + x2 – y2 
 = 5(x + y) + (x + y)(x – y)
 = (x + y)(5 + x – y)
Bài 2: 
Bài 3: 
+ Hình vẽ đúng cho câu a,b
1,5
0,25
0,25
0,25
0,25
 0,25
 0,25
2,0
0,75
0,75
0,5
3,0
0,25
a) - Nêu được tứ giác AEDF là hình chữ nhật.
 - Chứng minh được 
b) - AEDF là hình chữ nhật AD = EF
 - EF ngắn nhất AD ngắn nhất
 - AD ngắn nhất ADBC
 - Kết luận được DBC sao cho ADBC thì EF ngắn nhất.
c) - Hình chữ nhật AEDF là hình vuông Hình chữ nhật AEDF có AD là phân giác của góc A.
 - Kết luận được tam giác vuông ABC có thêm điều kiện DBC sao cho AD là phân giác của góc A thì hình chữ nhật AEDF là hình vuông
Bài 4: 
Ta có : 
Để 2n2 + 5n – 1 chia hết cho 2n – 1, n Î Z
n = 0, 1
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
 0,5
0,25
0,25
ĐỀ 4:
I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Học sinh kẻ bảng sau vào bài làm và điền đáp án đúng vào ô trống
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
Khai triển hằng đẳng thức (a – b)3, ta được:
A. (a – b)(a + b)2 	B. a3 – b3	C. 3a– 3b	D. a3 – 3a2b + 3ab2 – b3
Tính nhanh giá trị của biểu thức: 22.25.42 + 2.50.84, ta được kết quả là:
A. 5200	B. 6800	C. 10000	D. 100
Cho hai đa thức: A = 10x2 + 20x + 10 và B = x + 1. Đa thức dư trong phép chia A cho B là:
A. 10	B. 10(x + 1)	C. x + 1	D. 0
Đa thức x2 + 5x + 6 được phân tích thành nhân tử là:
A. (x + 6)2	B. (x + 2)(x + 3)	C. (x – 2)(x – 3)	D.(x + 3)2
Giá trị của biểu thức (x + y)(x – y) tại x = – 1 và y = – 2 là:
A. –3	B. 9	C. –9	D. 3
Kết quả rút gọn của phân thức là:
A. 1	B. 	C. 	D. 
Hình nào sau đây không phải là hình bình hành?
A. 	B. 	C. 	D. 
Hình nào sau đây là hình thoi ?
A. Tứ giác có một đường chéo là đường phân giác của một góc .
B. Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau .
C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau .
D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau .
Một hình thang có độ dài hai đáy là 21cm và 9cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là:
 A. 15 cm 	B. 30 cm	C.60cm	D. 189 cm
Tứ giác nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng?
A. Hình thang	B. Hình thang cân 	C.Hình chữ nhật 	D. Hình bình hành 
Trong hình thang cân ABCD, Số đo của góc C là:
A. 700	B. 1000	C. 1100	D. 1200
Hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt bằng 12cm và 16cm. Độ dài cạnh của hình thoi là:
A. 100cm	B. 28cm	C. 14cm	D. 10cm
II. TỰ LUẬN: (7điểm)
 Câu 1: (1điểm) Thực hiện phép tính
(–3x3).(2x2 – xy+ y2)
(20x4y – 25x2y2 – 3x2y) : 5x2y
 Câu 2: (1điểm) Rút gọn các biểu thức
A = 
B = 
 Câu 3: (0,75điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử
	C = 2x2 – 4xy + 2y2 – 32 
A
D
B
C
 Câu 4: (0,75điểm) Tìm x, biết : 5x2 – 45 = 0	
 Câu 5: (1,0điểm) Quan sát hình vẽ bên.
Hãy chứng minh tứ giác đã cho là hình vuông.
 Câu 6: (2,5điểm) Cho tam giác ABC có = 900, AC = 5cm, BC = 13cm. 
Gọi I là trung điểm của cạnh AB, D là điểm đối xứng với C qua I.
Tứ giác ADBC là hình gì? Vì sao?
Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh: MI AB.
Tính diện tích ABC?
(Vẽ hình đúng được 0,5điểm)
----------Hết---------
ĐÁP ÁN ĐỀ 4:
I. Trắc nghiệm: (3điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
C
D
B
A
B
A
C
A
C
C
D
II. Tự luận: (7điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Ghi chú
Câu 1: 
(1điểm)
Thực hiện
phép
tính
a. (0,5điểm)
 (-3x3).(2x2 - xy+ y2)
= - 6x5 + x4y – x3y2
0,5đ
b. 
(0,5điểm)
 (20x4y – 25x2y2 – 3x2y) : 5x2y
= 4x2 – 5y – 
0,5đ
Câu 2:
(1điểm)
Rút 
gọn 
biểu 
thức
a.
(0,5điểm)
A = 
0,25đ
0,25đ
b. 
(0,5điểm)
B = 
0,25đ
0,25đ
Câu 3: (0,75điểm)
Phân tích đa thức thành
nhân tử
C = 2x2 – 4xy + 2y2 – 32 
 = 2(x2 – 2xy + y2 – 16)
 = 2[(x – y)2 – 16 )
 = 2(x – y – 4)(x – y + 4)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 4:Tìm x
(0,75điểm) 
 5x2 – 45 = 0	
5 ( x2 – 9) = 0
5 ( x – 3) ( x + 3) = 0
x – 3 = 0 hoặc x + 3 = 0
 x = 3 hoặc x = – 3
Vậy x = 3 và x = – 3
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 5:
 (1điểm)
A
D
B
C
Xét tứ giác ABCD
Ta có AB = BC = CD = AB
 Nên ABCD là hình thoi (dh1)
 Và = 900
Vậy ABCD là hình vuông(dh4: hình thoi có 1 góc vuông)
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 6: 
(2,5điểm)
Hình vẽ
(0,5đ)
A
C
B
I
M
D
13 cm
5cm
0,5đ
a. 
(0,75điểm)
Xét tứ giác ADBC, ta có:
IB = IA (gt)
IC = ID ( D đối xứng với C qua I)
Vậy ADBC là hình bình hành vì có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b.
(0,75điểm)
Xét tam giác ABC,
Ta có : IA = IB (gt)
 MB = MC (gt)
Suy ra IM là đường trung bình của ABC
 Nên IM // AC
 Mà AB AC (Â = 900)
 Vậy IM AB.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
c.
(0,5điểm)
Ta có AC = 5cm, BC = 13cm
Áp dụng định lý Py-ta-go vào ABC vuông tại A
 ta có BC2 = AB2 + AC2
 suy ra AB2 = BC2 – AC2
 = 132 – 52 = 122
 nên AB = 12cm
Áp dụng công thức tính diện tích tam giác vuông,
Ta có : SABC = (AB . AC): 2
 = 5 . 12 : 2 = 30 cm2
0,25đ
0,25đ
ĐỀ 5:
A.TRẮC NGHIỆM (3điểm) Hãy chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào tờ giấy thi từ câu 1 đến câu 4
Câu 1: x2- 4 bằng:
(x-2) (x+2)	B.(x+2)(x-2)	 C.(x-2)(2+x) 	 D.-(2-x)(2+x)
Câu 2: Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng?
Hình vuông	B. Hình chữ nhật	C. Hình thang cân	 D. Hình thoi
Câu 3 Kết quả của phép tính (x + y)2 – (x – y)2 là :
 A. 2y2	 B. 2x2	 C. 4xy	 D. 0 
Câu 4 Khai triển (x – 3)2 bằng : 
 A. x2 + 9 – 6x 	 B. x2– 9	 C. x2 –6x + 9 D.9-6x+x2 
Câu 5: Ô CHỮ (làm vào giấy thi – không cần kẻ lại ô chỉ ghi đáp án theo số tứ tự)
Điền vào các ô từ 1 đến 9, các ô ở hàng dọc cho ta một yếu tố cần chú ý trong tứ giác.
Một yếu tố của hình thang
Yếu tố thường được vẽ thêm trong bài toán hình thang
Đa giác lồi là đa giác luôn nằm về một nửa mặt phẳng có ....... là đường thẳng chứa một cạnh bất kì của đa giác.(từ còn thiếu chỗ .....)
Tứ giác đều là hình gì?
Loại đường mà trong tam giác và hình thang đều có
Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình?
Một dạng đặc biệt của hình thang
Một loại đường không có trong tam giác
Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình gì?
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Hàng dọc
B.TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Bài 1: (2,25 điểm) Thực hiện các phép tính:
a) 3x(x3 - 2x )	;	b) c) 
d) (với x ≠ y) 	;	e) ( với x ≠ ± 3) 
Bài 2: (1,0 điểm)Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 2x + 4y	;	b) x2 + 2xy + y2 - 1 
Bài 3: (0,75 điểm) Tìm x để biểu thức sau có giá trị lớn nhất, tìm giá trị lớn nhất đó
 A= 
Bài 4: (2,5 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 4cm, AC = 8cm. Gọi E là trung điểm của AC và M là trung điểm của BC.
a) Tính EM .
b) Vẽ tia Bx song song với AC sao cho Bx cắt EM tại D. Chứng minh rằng tứ giác
 ABDE là hình vuông.
c) Tính diện tích tam giác BEC.
−−−−−−−−−−HẾT−−−−−−−−−−−
ĐÁP ÁN ĐỀ 5:
A.TRẮC NGHIỆM:
CÂU
1
2
3
4
ĐÁP ÁN
A,B,C,D
A,B,C
C
A,C,D
Câu 5: mỗi ô chữ đúng 0,1 điểm
 	1. ĐÁY	2. ĐƯỜNG CAO	3. BỜ 	4. VUÔNG	5.TRUNG BÌNH
	6. CHỮ NHẬT	7.BÌNH HÀNH	8.CHÉO	9.THOI
HÀNG DỌC: ĐƯỜNG CHÉO
TỰ LUẬN
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1 (2,0đ)
a) 3x(x3- 2x) = 3x.x3 - 3x.2x = 3x4 - 6x2 
0,50
b) 
0,25
c)
d) = = =
0,50
0,50
e) =
 = = = 
0,25
0,50
Bài 2 (1,0đ)
a) 2x+ 4y=2(x+2y) 
0,5
b) = 
 = = 
0,25
0,25
Bài 3 (0,5đ)
Biến đổi =
Lập luận mẫu mẫu nhỏ nhất bằng 2016 nên A lớn nhất bằng 1/2016 khi x=2015
0,25
0, 5
Bài 4 (2,5đ)
x
F
K
C
M
N
A
D
E
I
B
Hình vẽ phục vụ câu a, b,c
0,50
a)c/m : ME là đường trung bình của D ABC 
 Tính 
0,25
0,25
b) c/m: AB // DE, AC // BD Þ ABDE là hình bình hành 
 Â = 900 (gt) Þ ABDE là Hình chữ nhật
 AB = AE = 4 Þ ABDE là hình vuông 
0,25
0,25
0,25
c) c/m AB là đường cao của D BEC
 Lập công thức : SBEC = AB.EC 
 Tính được SBEC = 8cm2 
0,25
 0,25
0,25
ĐỀ 6:
Câu 1 (1,0 điểm). Lựa chọn câu tr¶ lêi ®óng.
a) Kết quả của phép tính: 15x2y : 3xy =
A. 5x
B. 3x
C. 5xy
	b) Kết quả của phép tính: ( 2x5+ 6x3 – 4x2) : 2x2 =
A. 2x7+ 6x3 – 4x2
B. x3+ 3x – 4
C. x3 + 3x – 2
c) Tam giác vuông có hai cạnh góc vuông 3cm và 4cm thì có diện tích là:
A. 12 cm 
B. 7 cm2
C. 6 cm2 
d) Một hình vuông có cạnh 5m thì có diện tích là:
A. 10 cm2
B. 25 m2
C. 25 cm2
Câu 2 (1,0 điểm). Hãy đánh dấu " x " vào ô “ Đúng” và “ Sai”.
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
a
Tứ giác có 2 cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành
b
Hình bình hành có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình chữ nhật
c 
Hình thoi có 2 đường chéo vuông góc
d
Hình thang có 2 góc ở 1 đáy bằng nhau là hình thang cân
Câu 3 (3,0 điểm). a) Thực hiện các phép nhân: a1) 2x(x - 3)
 a2) 
 b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5x2 - 5y2
Câu 4 (2,5 điểm). Cho biểu thức: A = 
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức A được xác định.
b) Rút gọn biểu thức.
c) Tính giá trị của x để, A nguyên.
 Câu 5 (2,5 điểm). Cái ao
Nhà bạn Hòa, có cái ao để nuôi cá dạng hình thang ABCD có hai cạnh AB // CD (Như hình vẽ bên ). Trong đó các điểm M, N, P, Q theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. 
Căn cứ vào các sự kiện em hãy hứng minh rằng:
a) MN là đường trung bình của D.
b) Tứ giác MNPQ là hình bình hành.
ĐÁP ÁN ĐỀ 6:
Câu
Đáp án
Điểm
Đề chẵn
Đề lẻ
Câu 1
a) 
A
0,25
b) 
C
0,25
c
C
0,25
d) 
B
0,25
Câu 2
a)
a - đúng
0,25
b)
b - Sai
0,25
c)
c - đúng
0,25
d)
d - đúng
0,2
Câu 3
a) a1) 
 = 2x.x - 2x. 3
0,5
 = 2x2 - 6x
0,5
a2) 
0,5
0,25
0,25
b) 
b) = 5(x2 - y2)
0,5
 = 5(x-y).(x+y)
0,5
Câu 4
a) 
 Giá trị của biểu thức A được xác định khi: 
0,25
0,25
b) 
0,25
0,5
0,75
c) 
Ta có: 
0,25
0,25
Câu 5
a) 
GT
Tứ giác ABCD
MA=MB; NB=NC
PC=PD; QD=QA
KL
a, MN là đường trung bình của 
b, Tứ giác MNPQ là hình bình hành
0,25
a) Xét có: + MA = MB(gt)
 + NB = NC(gt)
0,25
0,25
=> MN là đường trung bình của ( đ/n) (*)
0,5
b)
b) Từ (*) => MN // AC ; MN=AC (1) (Tính chất đường trung bình của tam giác)
0,25
 Tương tự: PQ là đường trung bình của DACD
0,25
=> PQ // AC; PQ = AC (2)(Tính chất đường trung bình của tam giác)
0,25
Từ (1) và (2) => MN // PQ và MN = PQ (cùng song song và bằng AC)
0,25
=> Tứ giác MNPQ là hình bình hành (vì có 2 cạnh đối song song và bằng nhau)
0,25
ĐỀ 7:
I/Trăc Nghiệm: (3đ) Hãy khoanh tròn trước chữ cái em cho là đúng
Câu 1 : Tính (x-2)(x-5) bằng 
a/ x2+10 b/ x2+7x+10 c/ x2-7x+10 d/ x2-3x+10
 Câu 2: Giá trị nhỏ nhất của y=(x-3)2 +1 là 
a/ 1 khi x=3 b/3 khi x=1 c/ 0 khi x=3 d/ không có GTNN trên TXĐ
Câu 3: Tính (x+)2, ta được : 
a/ x2 -x + b/ x2 +x + c/ x2 +x + d/ x2 -x - 
Câu4 :Kết quả rút gọn : là:
a/ b/ c/ d/
Câu 5: Phân tích đa thức thành nhân tử -8x3 +1 ta được 
a/(2x-1)(4x2+2x+1) b/ (1-2x)(1+2x+4x2) c/ (1+2x)(1-2x+4x2)
Câu 6 : Tính (x-y)(2x-y) ta được :
a/ 2x2+3xy-y2 b/ 2x2-3xy+y2 c/ 2x2-xy+y2 d/ 2x2+xy –y2
Câu 7 : Cho hình thang ABCD ( AB // CD) , AB = 11 cm, CD = 19 cm. Có đường trung bình là::
a. 12 cm	b. 16 cm	c. 15 cm. d/ Một đáp số khác
Câu 8: 
Trong các hình sau, hình không có tâm đối xứng là:
A . Hình vuông 	B . Hình bình hành C . Hình thang cân	 D . Hình thoi 
 Câu 9: Hình vuông có cạnh bằng 6cm thì đường chéo hình vuông đó là:
A . 4cm	B . 8cm	 C . cm	D . Cả a,b,c đều sai
 Câu 10/ Hai đường chéo của một tứ giác cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là:
 a/ Hình thang b/Hình vuông c/ Hình thoi d/ cả a,b,c đều sai
Câu 11/ Một hình thang có một cặp góc đối là: 1250 và 650. Cặp góc đối còn lại của hình thang đó là:
A . 1050 ; 450 B . 1050 ; 650 	 C . 1150 ; 550	 D . 1150 ; 650
Câu 12/ Hình vuông cũng là hình:
a/ Hình thang cân b/ Hình thoi c/ Hình chữ nhật d/ cả a,b,c đều đúng
 II/Tự luận: (7đ) 
 Bài 1: (1.đ)
 Bài 2: (1.5.đ). Cho biểu thức 
 a) Tìm điều kiện của biến để giá trị của A xác định 
 b) Rút gọn và tính giá trị của A khi x = 
 Bài 4(1đ): Cho biết : . Hãy tính 
 Bài:5 (3.5đ) Cho ABC cã AM lµ trung tuyÕn, Trªn tia ®èi cña tia MA lÊy mét ®iÓm E sao cho: MA = ME 
a) Chøng minh tø gi¸c ABEC lµ h×nh b×nh hµnh ?
b/T×m ®iÒu kiÖn cña ABC ®Ó tø gi¸c ABEC lµ h×nh vu«ng ?
c/ Nếu tam giác ABC vuông tại A và BC=13cm. AC và AB hơn kém nhau 7cm. Tính diện tích tứ giác ABEC
ĐÁP ÁN ĐỀ 7:
I/Trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng 0.25đ
(1 điểm). 
II/Tự luận: 
 Bài 1 :a) 	(0,75 điểm)
(Biến đổi đúng mỗi bước được 0,25 điểm)
 Vậy ( 0,25 điểm)	
Bài 2:Bài 2: (1.5 ðiểm). Cho biểu thức 
 a) Tìm điều kiện của biến để giá trị của A xác định (1 điểm)
 Ta có: và 	 
 hay và (0.25đ) 	 suy ra: và 	 
Vậy điều kiện để A xác định là: và (0.25đ)	 b) Rút gọn và tính giá trị của A khi x = (0.75đ)	 Vậy (với và )	 Với x = là giá trị thỏa mãn điều kiện xác định của A nên: 	 Vậy tại x = giá trị của A =	 (0.25 điểm)
Bài 4(1điểm): Cho biết : . Hãy tính 
 (x+y)2=x2 +2xy+y2 ( 0.25đ)
Hay :32=52+2xy	 (0.25đ)
Suy ra :xy=-8 
 x3 +y3 =(x+y)( x2 -xy+y2 ) (0.25đ)
 =3*(5-8)=-9 (0.25đ)
Bài 4(1điểm): Cho biết : . Hãy tính 
 Bài 4:
Câu
Đáp án
Biểu điểm
Vẽ hình đúng, chính xác	
0.5đ
1
Chứng minh được MA=ME ,MB=MC	
Kết luận ABEC là hình bình hành	
0.5đ
0.5đ
2
Để ABEC là hình vuông khi:tam giác ABC vuông cân
Cm:Tam giác ABC vuông cân nên: AB=AC
Suy ra:ABEC là hình bình hành có A=900 và AB=AC 	
 Kết luận:	ABEC là hình vuông 	
0,25
0,25
0,25
0.05
3
Gọi x là AB thì AC=x+7
AB2+AC2=BC2 (ĐL Phy ta go)
 X2+(X+7)2=132 Giải Phương trình ta tính được AB=5cm AC=12cm 
 Từ đó suy ra diện tích A

Tài liệu đính kèm:

  • docBO_DE_THI_DAP_AN_KIEM_TRA_HK1_LOP_8_20152016.doc