Bộ đề 50 câu hỏi trắc nghiệm học kỳ 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Hà Trung

doc 8 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 09/10/2025 Lượt xem 10Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề 50 câu hỏi trắc nghiệm học kỳ 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Hà Trung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề 50 câu hỏi trắc nghiệm học kỳ 1 môn Toán Lớp 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Hà Trung
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT HÀ TRUNG
BỘ ĐỀ 50 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN HỌC KÌ I- NĂM HỌC: 2016- 2017
GT.I.1.LT.1.a. Cho hai hàm số , xác định, liên tục và đồng biến trên D
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai
A. là hàm số đồng biến trên D 
B. là hàm số đồng biến trên D
C. là hàm số đồng biến trên D 
D. là hàm số đồng biến trên D
GT.I.1.BT.2.b. tìm m để Hàm số đồng biến trên .
A. m0
GT.I.2.BT.3.a. tìm Điểm cực đại của hàm số 
A. 	B. 	C. 	D. 
GT.I.2.BT.4.c. A;B;C là 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số , khi đó diện tích tam giác ABC là bao nhiêu?
A. 	B. 	C. 	D. GT.I.2.LT.5.d. Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên 
1
3
||
0
3
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng
A. Hàm số có 2 điểm cực trị B. Hàm số có cực tiểu mà không có cực đại
C. Hàm số có cực đại mà không có cực tiểu D. Hàm số không có cực trị
GT.I.3.BT.6.a. GTLN của hàm số trên bằng bao nhiêu?
A. 2	B. -7	C. 8	D. 4
GT.I.3.BT.7.d. GTNN của hàm số là bao nhiêu?
A. 	B. 1	C. 0	D. 
GT.I.3.LT.8.c. Hàm số có , lúc đó bất phương trình có tập nghiệm là khi a thỏa mãn điều kiện nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
GT.I.4.BT.9.c. tìm Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 
A. 	B. 	C. 	D. 
GT.I.4.LT.10.a. Nếu thì đường thẳng nào sau đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số :
A. 	B. 	C. 	D. 
GT.I.5.BT.11.b. tìm m để Phương trình có 3 nghiệm phân biệt
A. 	B. 	C. 	D. 
GT.I.5.LT.12.b. Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên 
0
2
0
0
0
 Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng
A. Hàm số có 2 điểm cực trị	B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 4
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0	D. Tất cả các đáp án trên
GT.I.5.BT.13.b. tìm m để Phương trình vô nghiệm.
A. 	B. 	C. 	D. 
GT.I.5.BT.14.a. Cho hàm số xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên 
–
–
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai
A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 
B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 
C. Hàm số luôn nghịch biến trên 	 
D. Hàm số không có cực trị
GT.I.5.BT.15.a. tìm Hoành độ giao điểm của và 
A. 	B. 	C. 	D. 
GT.I.5.BT.16.c. Cho hàm số , gọi A, B, C là tọa độ 3 điểm cực trị của hàm số. Với giá trị nào của m thì ABC là tam giác vuông cân?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu GT.II.1.LT.17.a
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng:
A. 
B. 
C. Nếu thì khi và chỉ khi 
D. Nếu thì khi và chỉ khi 
GT.II.1.BT.18.a
Giá trị của biểu thức bằng bao nhiêu?
A. 
B. 
C. 32
D. 
GT.II.1.BT.19.c
Giá trị của biểu thức bằng bao nhiêu?
A. 7
B. 5
C. 6
D. 8
GT.II.2.LT.20.b
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai:
A. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm 
B. Tập xác định của hàm số là 
C. Hàm số nghịch biến trên nếu 
D. Hàm số đồng biến trên nếu 
Câu GT.II.2.BT.21.b
Tìm tập xác định của hàm số 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu GT.II.3.LT.22.b
Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng:
A. Cơ số của logarit là một số bất kì
B. Cơ số của logarit là một số nguyên
C. Cơ số của logarit là một số nguyên dương
D. Cơ số của logarit là một số nguyên dương khác 1
Câu GT.II.3.BT.23.b
Giá trị của M = bằng bao nhiêu?
A. 32
B. 64
C. 62
D. 74
Câu GT.II.4.LT.24.c
Với điều kiện nào của a để hàm số đồng biến trên :
A. 
B. 
C. 
D. 
GT.II.4.BT.25.a
Trong các hàm số sau hàm số nào đồng biến trên 
A. 
B. 
C. 
D. với 
GT.II.4.BT.26.b
Đạo hàm của hàm số là bao nhiêu?
A. 
B. 
C. 
D. 
GT.II.5.BT.27.a
Tìm tập nghiệm của phương trình 
A. 
B. 
C. 
D. 
GT.II.5BT.28.d
Số nghiệm của phương trình là bao nhiêu?
A. 1 
B. 2
C. 3
D. 4
GT.II.6.BT.29.a
tìm tập nghiệm của bất phương trình 
A. 
B. 
C. 
D. 
GT.II.6.BT.30.c
Tìm tập nghiệm của bất phương trình 
A. 
B. 
C. 
D. 
GT.III.1.LT.31.a. Cho và là các nguyên hàm của trên một khoảng K. Khi đó bằng bao nhiêu?
A. 	B. 
C. 	D. 
GT.III.1.LT.32.a. Tính , kết quả là bao nhiêu?
A. 	 B. 
C. D. 
HH.I.1.LT.33a: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất mấy cạnh?
A. Năm cạnh
B. Bốn cạnh
C. Ba cạnh
D. Hai cạnh
HH.I.2.LT.34.a: Khối tám mặt đều thuộc loại nào
A. 
B. 
C. 
D. 
HH.I.2.LT.35.b: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
Số các đỉnh hoặc số các mặt của bất kì hình đa diện nào cũng:
A. Lớn hơn hoặc bằng 4
B. Lớn hơn 4
C. Lớn hơn hoặc bằng 5
D. Lớn hơn 5
HH.I.3.BT.36.a: Nếu ba kích thước của một khối hộp chữ nhật tăng lên k lần thì thể tích của nó tăng lên mấy lần?
A. lần
B. lần
C. lần
D. lần
HH.I.3.BT.37.a: Cho hình chóp S.ABC. Gọi M, N lần lượt là hai điểm nằm trên cạnh SB, SC sao cho ,. Tỉ lệ thể tích bằng bao nhiêu?
A. 
B. 
C. 
D. 
HH.I.3.BT.38.b: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Tỉ số thể tích của khối tứ diện ACB’D’ và khối hộp ABCD.A’B’C’D’ bằng bao nhiêu?
A. 
B. 
C. 
D. 
HH.I.3.BT.39.b: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a tâm O. Khi đó thể tích khối tứ diện AA’BO là bao nhiêu?
A. 
B. 
C. 
D. 
HH.I.3.BT.40.c: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, , . Thể tích khối chóp S.ABC là bao nhiêu?
A. 
B. 
C. 
D. 
HH.I.3.BT.41.d: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy, . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và BD là bao nhiêu?
A. 
B. 
C. 
D. 
HH.II.1.LT.42.a. Cho tam giác OMN vuông tại O. Quay tam giác đó xung quanh cạnh OM thì đường gấp khúc OMN tạo thành một hình nón tròn xoay với diện tích xung quanh là bao nhiêu?
A. .OM.ON	B. .OM.ON
C. .NM.ON	D. .NM.ON
HH.II.1.BT.43.a. Cho hình nón tròn xoay có đường cao h=12 cm, bán kính đáy r= 5cm. Khi đó thể tích khối nón được tạo thành từ hình nón đó bằng bao nhiêu?
A. 100 ()	B. ()
C. 240 ()	D. ()
HH.II.1.BT.44.b. Trong không gian cho hình vuông ABCD có AB= . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Quay hình vuông đó xung quanh trục MN ta được một hình trụ. Thể tích V của khối trụ đó là bao nhiêu?
A. 	B. 
C. 	D. 
HH.II.1.LT.45.b. Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là bao nhiêu?
A. 0	B.1
C.2	D. vô số 
HH.II.1.LT.46.c. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Khi đó tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là điểm nào sau đây?
A. Trọng tâm của tam giác ABC B.Trung điểm của cạnh SC
C. Trung điểm cạnh SB D. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
HH.II.1.LT.47.a. Thể tích khối cầu có đường kính d=10 cm là bao nhiêu?
A. ()	B. ()
C. ()	D. ()
HH.II.1.LT.48.b. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB= . Góc tạo bởi đường thẳng SC với mặt đáy ABCD bằng . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD là bao nhiêu?
A. 	B. 
C. 	D. 
HH.II.1.LT.49.c. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh và SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Góc tạo bởi (SBC) và ( ABC) bằng . Khi đó mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có diện tích xung quanh là bao nhiêu?
A. 	B. 
C. 	D. 
HH.II.1.LT.50.d. Cho một mặt cầu bán kính cố định. Khi đó hình chóp tứ giác đều có thể tích lớn nhất nội tiếp trong mặt cầu sẽ có chiều cao là bao nhiêu?
A. 	B. 
C. 	 D. 	 

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_50_cau_hoi_trac_nghiem_hoc_ky_1_mon_toan_lop_11_nam_ho.doc