Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lí lớp 12 (Có đáp án)

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 724Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lí lớp 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lí lớp 12 (Có đáp án)
LÝ THUYẾT 5
Câu 1: Trong quá trình truyền tải điện năng từ máy phát điện đến nơi tiêu thụ, công suất nơi tiêu thụ (tải) luôn được giữ không đổi. Khi hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tải là thì độ giảm thế trên đường dây bằng Giả sử hệ số công suất nơi tiêu thụ bằng 1. Để hao phí truyền tải giảm đi 100lần so với trường hợp đầu thì phải nâng hiệu điện thế hai đầu máy phát điện lên đến
A. B. 	C. D. 
Hướng dẫn : 
Câu 2: Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với li độ là
A. vận tốc, gia tốc và cơ năng. B. vận tốc, động năng và thế năng.
C. vận tốc, gia tốc và lực phục hồi. D. động năng, thế năng và lực phục hồi.
Câu 3: Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là Khi dòng điện có giá trị là i thì điện tích một bản của tụ là tần số góc dao động riêng của mạch là
A. B. 
C. 	D. 
Câu 4: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng. Khi tăng tần số thì hệ số công suất của mạch
A. không đổi. B. giảm rồi tăng.	C. tăng rồi giảm. D. bằng 0.
Câu 5: Chùm ánh sáng hẹp truyền qua một lăng kính
A. nếu không bị tán sắc thì chùm tia tới là ánh sáng đơn sắc. 
B. chắc chắn sẽ bị tán sắc.
C. sẽ không bị tán sắc nếu góc chiết quang của lăng kính rất nhỏ.
D. sẽ không bị tán sắc nếu chùm tia tới không phải là ánh sáng trắng.
Câu 6: Khi nói về sóng âm, điều nào sau đây là Sai?
A. Khi một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f0, thì sẽ đồng thời phát ra các họa âm có tần số 2f0; 3f0; 4f0.
B. Có thể chuyển dao động âm thành dao động điện và dùng dao động kí điện tử để khảo sát dao động âm.
C. Trong chất rắn, sóng âm có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc. 
D. Độ to của âm tỉ lệ thuận với cường độ âm.
Câu 7: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu hai nguồn kết hợp lệch pha nhau thì vân sáng trung tâm sẽ
A. không còn vì không có giao thoa. B. dịch về phía nguồn sớm pha. 
C. không thay đổi vị trí. D. dịch về phía nguồn trễ pha.
Câu 8: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, lực phục hồi tác dụng lên vật 
A. có giá trị đồng biến với li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. độ lớn tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo.
C. có giá trị nghịch biến với li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. có giá trị nghịch biến với li độ và luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
Câu 9: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần và được dao động tổng hợp có biên độ là Hai dao động thành phần đó
A. lệch pha 	B. cùng pha với nhau.	
C. vuông pha với nhau.	D. lệch pha 
Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ cơ năng Thời gian ngắn nhất để động năng của vật giảm từ giá trị đến giá trị là
A. B. 	C. D. 
Câu 11: Một sóng ngang truyền theo chiều từ P đến Q nằm trên cùng một phương truyền sóng. Hai điểm đó cách nhau một khoảng bằng thì
A. khi P có vận tốc cực đại dương, Q ở li độ cực đại dương.	
B. khi P có thế năng cực đại, thì Q có động năng cực tiểu.
C. li độ dao động của P và Q luôn luôn bằng nhau về độ lớn nhưng ngược dấu.
D. khi P ở li độ cực đại dương, Q có vận tốc cực đại dương.
Câu 12: Với một vật dao động điều hòa thì
A. giá trị gia tốc của vật nhỏ nhất khi tốc độ lớn nhất. 
B. véc tơ vận tốc và gia tốc cùng chiều khi vật đi từ biên âm về vị trí cân ằng. 
C. gia tốc của vật sớm pha hơn li độ 
D. tốc độ của vật lớn nhất khi li độ lớn nhất.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là Sai về sóng điện từ?
A. Có thể truyền qua nhiều loại vật liệu. 
 B. Tần số lớn nhất khi truyền trong chân không.
C. Có thể bị phản xạ khi gặp các bề mặt. 
D. Tốc độ truyền trong các môi trường khác nhau thì khác nhau.
Câu 14: Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với tần số f, chu kỳ T. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Biểu thức nào sau đây đúng ?
A. B. T = 2p.L.C. C. D. 
Câu 15: Đường sức của trường nào sau đây không khép kín ?
A. Điện trường do điện tích đứng yên gây ra xung quanh nó.
B. Từ trường do nam châm vĩnh cửu đứng yên gây ra xung quanh nó.
C. Điện trường sinh ra tại một nơi mà do nơi đó có một từ trường biến thiên theo thời gian.
D. Từ trường sinh ra tại một nơi mà do nơi đó có một điện trường biến thiên theo thời gian.
Câu 16: Một mạch dao động lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kỳ dao động T. Từ lúc điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại đến khi điện tích trên bản tụ này bằng 0 lần đầu tiên, khoảng thời gian đó bằng
A. T/2. B. T/4.	C. T/6. D. T/8.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về con lắc đơn ?
A. Bỏ qua lực cản là điều kiện cần nhưng chưa đủ để con lắc đơn dao động điều hòa.
B. Khi đi qua vị trí cân bằng, gia tốc của vật bị triệt tiêu.
C. Khi đi qua vị trí cân bằng, lực căng của dây treo có độ lớn bằng trọng lượng của vật.
D. Chu kỳ dao động của con lắc phụ thuộc vào khối lượng của vật.
Câu 18: Tần số của hệ dao động tự do
A. chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động và không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
B. phụ thuộc vào cách kích thích dao động và đặc tính của hệ dao động.
C. phụ thuộc vào điều kiện ban đầu và biên độ của dao động.
D. chỉ phụ thuộc vào cách kích thích dao động và không phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.
Câu 19: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Vật chuyển động nhanh dần đều khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng.
B. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi nó đi qua vị trí cân bằng.
D. Cơ năng bằng thế năng khi vật ở vị trí biên.
Câu 20: Khi một nguồn sóng hoạt động tạo ra sóng lan truyền trên mặt nước, các phần tử nơi có sóng truyền qua thực hiện
A. dao động riêng.	B. dao động cưỡng bức.	
C. dao động duy trì.	D. dao động tắt dần.
Câu 21: Đối với dao động cơ, hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của lực cưỡng bức
A. rất nhỏ so với tần số riêng của hệ. B. bằng chu kỳ riêng của hệ.
C. bằng tần số riêng của hệ. D. rất lớn so với tần số riêng của hệ.
Câu 22: (I) điều kiện kích thích ban đầu để con lắc dao động ; (II) chiều dài dây treo ; (III) biên độ dao động ; (IV) khối lượng vật nặng ; (V) gia tốc trọng trường. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào :
A. (II) và (IV). B. (III) và (IV).	C. (II) và (V). D. (I).
Câu 23: Có hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t, gọi q1 và q2 lần lượt là điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai. Biết Ở thời điểm t = t1, trong mạch dao động thứ nhất : điện tích của tụ điện q1 = 2,4nC ; cường độ dòng điện qua cuộn cảm i1 = 3,2mA. Khi đó, cường độ dòng điện qua cuộn cảm trong mạch dao động thứ hai là
A. i2 = 5,4mA. B. i2 = 3,6mA.	C. i2 = 6,4mA. D. i2 = 4,5mA.
Câu 24: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ dao động.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức bằng biên độ của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào lực cản môi trường.
D. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn.
Câu 25: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì
A. khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một nửa bước sóng.
B. tất cả các phần tử trên dây đều dao động cùng pha trừ các điểm nút.
C. hai điểm dao động đối xứng với nhau qua một điểm nút luôn dao động ngược pha.
D. khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là một phần tư chu kì sóng.
Câu 26: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn nửa giá trị cực đại là . Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn nửa giá trị cực đại là . Tỉ số / bằng:
A. 4/3 B. 1/2	 C. 3/4	D. 1
Câu 27: Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong không khí. Chiếu chùm tia sáng đơn sắc màu lục theo phương vuông góc với mặt bên thứ nhất thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai. Nếu chiếu tia sáng gồm 3 ánh sáng đơn sắc: cam, chàm, tím vào lăng kính theo phương như trên thì các tia không thể ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên thứ hai
A. gồm hai tia cam và tím. B. chỉ có tia cam.
C. chỉ có tia tím. D. gồm hai tia chàm và tím.
Câu 28: Tìm phát biểu sai về dao động tắt dần .
A. Thế năng không giảm dần theo thời gian.
B. Động năng không giảm dần theo thời gian.
C. li độ của vật giảm luôn dần theo thời gian. 	
D. Cơ năng của dao động giảm dần theo thời gian.
Câu 29: Trong kỹ thuật truyền thông bằng sóng điện từ, để trộn dao động âm thanh và dao động cao tần thành dao động cao tần biến điệu người ta đã :
A. làm cho biên độ của dao động âm tần biến đổi theo nhịp điệu (chu kì) của dao động cao tần.
B. biến tần số của dao động âm tần thành tần số của dao động cao tần.
C. làm cho biên độ của dao động cao tần biến đổi theo nhịp điệu (chu kì) của dao động âm tần.
D. biến tần số của dao động cao tần thành tần số của dao động âm tần.
Câu 30: Một bình khí loãng Hiđrô được kích thích sao cho nó phát ra bức xạ Hδ. Số bức xạ tối thiểu mà bình khí này có thể phát ra là : 
A. 15	 B. 12	C. 4 D. 9
Câu 31: Sóng điện từ và sóng cơ học không giống nhau ở đặc điểm nào sau đây:
A. Đều là quá trình lan truyền dao động.
B. Đều liên quan đến dao động của các phần tử trong môi trường truyền dao động.
C. Đều có thể bị phản xạ khi gặp mặt phân cách hai môi trường.
D. Đều có thể gây ra hiện tượng giao thoa.
Câu 32: Một nguồn laser có công suất 1W , trong mỗi giây phát ra 2,5.1019 phôtôn. Bức xạ do đèn phát ra là bức xạ
A. hồng ngoại* B. màu tím.	C. tử ngoại. D. màu đỏ.
Câu 33: Tìm phát biểu sai?
A. Tia gama cùng bản chất với tia a và b vì chúng đều là các tia phóng xạ. 
B. Tia a có khả năng ion hoá không khí mạnh hơn tia b và gama
C. Tia gama có tính đâm xuyên cao hơn tia X
D. Tia b gồm hai loại đó là b – và b +
Câu 34: Trong dao động điều hoà khi vật đổi chiều chuyển động thì hợp lực tác dụng lên vật
A. có độ lớn cực đại.	B. đổi chiều
C. có độ lớn bằng nửa độ lớn cực đại	D. có độ lớn bằng 0
Câu 35: Điểm giống nhau giữa sự phóng xạ và phản ứng phân hạch là
A. có thể thay đổi do các yếu tố bên ngoài. 
B. cả ba điểm nêu trong A, C, D.
C. đều là phản ứng tỏa năng lượng.*	
D. các hạt nhân sinh ra là hoàn toàn xác định
Câu 36: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với một đầu cố định ; một đầu tự do là :
A. chiều dài dây bằng bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
B. chiều dài dây bằng một số nguyên chẵn lần nửa bước sóng 
C. chiều dài dây bằng một số nguyên lẻ lần nửa bước sóng
D. chiều dài dây bằng một số bán nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng ánh sáng là sóng ngang.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ.
C. Ria Rơn-ghen và tia gamma đều có khả năng đâm xuyên.
D. Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch.
Câu 38: Hiện tượng nào sau đây là không liên quan đến tính chất sóng ánh sáng?
A. Tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách của 2 môi trường.
B. Ánh sáng bị thay đổi phương truyền khi gặp mặt gương.
C. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
D. Màu sắc sặc sỡ trên bọt xà phòng
Câu 39: Tìm kết luận đúng . Chiếu liên tục một chùm tia γ với thời gian đủ lâu vào một tấm kẽm tích điện âm thì : 
A. Không thể kết luận vì còn tùy vào điện tích lúc đầu của tấm kẽm 
B. Tấm kẽm sẽ tích điện dương.
C. Điện tích của tấm kẽm không đổi	 
D. Tấm kẽm sẽ trung hòa về điện
Câu 40: Chọn phát biểu sai về dao động cơ điều hòa?
A. Trong dao động điều hòa, véc tơ gia tốc có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. Trong dao động điều hòa li độ, vận tốc, gia tốc của vật biến thiên điều hòa cùng tần số.
C. Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm côsin (hay sin) của thời gian.
D. Trong dao động điều hòa, pha ban đầu của dao động chỉ phụ thuộc vào gốc thời gian.
Câu 41: Các đặc trưng sinh lí của âm là
A. độ cao, độ to và mức cường độ âm. B. độ cao, độ to và âm sắc.
C. độ cao, âm sắc và mức cường độ âm. D. độ cao, cường độ âm và âm sắc.
Câu 42: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo trục Ox với biên độ A, chu kì T. Tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật trong thời gian bằng
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 43: Chọn phát biểu sai: Hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong
A. đều xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn một bước sóng giới hạn nào đó.
B. đều là hiện tượng bứt electron ra khỏi mối liên kết.
C. đều là hiện tượng bật êlectron ra khỏi bề mặt khối chất khi bị chiếu sáng.
D. đều có thể giải thích bằng thuyết lượng tử ánh sáng.
Câu 44: Biên độ của dao động cưỡng bức khi đã ổn định không phụ thuộc vào
A. lực cản của môi trường.
B. tần số của ngoại lực cưỡng bức tác dụng lên vật dao động.
C. biên độ của ngoại lực cưỡng bức tác dụng lên vật dao động.
D. pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức tác dụng lên vật dao động.
Câu 45: Đặt điện áp ( trong đó không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, mắc nối tiếp. Lúc đầu, công suất tiêu thụ trên đoạn mạch có giá trị cực đại. Sau đó, giảm giá trị của tần số f thì điện áp hai đầu đoạn mạch
A. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch.	
B. trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch.
C. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.	
D. sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch
Câu 46: Cho một chùm sáng trắng hẹp chiếu từ không khí tới mặt trên của một tấm thủy tinh theo phương xiên. Hiện tượng nào sau đây không xảy ra ở bề mặt trên của tấm thủy tinh:
A. Tán sắc. B. Khúc xạ.	C. Phản xạ toàn phần. D. Phản xạ.
Câu 47: Cho mạch điện gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với biến trở R. Đặt vào đoạn mạch trên điện áp xoay chiều ổn định Khi thì thấy điện áp hiệu dụng trên biến trở và trên cuộn dây bằng nhau. Sau đó tăng R từ giá trị thì
A. công suất toàn mạch tăng rồi giảm.B. công suất trên biến trở tăng rồi giảm.
C. công suất trên biến trở giảm. D. cường độ dòng điện tăng rồi giảm.
Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ người ta đặt màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân là 1mm. Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt là D + ΔD hoặc D-ΔD thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là 2i và i. Nếu khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là D+6ΔD thì khoảng vân trên màn là:
A. 3 mm. B. 2 mm. 	C. 2,5 mm. D. 4 mm.
 So sánh độ bền vững của các hạt nhân ta dựa vào
A. năng lượng liên kết. 	 B. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối.
C. khối lượng hạt nhân. 	D. độ hụt khối.
Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,3μm vào một chất có khả năng phát quang thì chất đó phát ánh sáng có bước sóng 0,5μm. Biết rằng công suất của chùm sáng phát quang bằng 2% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôton phát ra trong một giây của chùm sáng kích thích và số phôton phát ra trong một giây của chùm sáng phát quang bằng
	A. 15. 	B. 45. 	C. 60. 	D. 30.
Câu 48: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau đặt tại A và B cách nhau một số nguyên lẻ lần nửa bước sóng λ. Coi biên độ sóng không đổi. Đối với hai điểm M, N nằm cách nhau λ/4 trên đường thẳng AB, không thể xảy ra trường hợp : các phần tử tại M và N
A. đều là cực đại giao thoa. B. dao động cùng biên độ nhưng ngược pha.
C. dao động cùng pha nhưng khác biên độ. D. đều là cực tiểu giao thoa.
Câu 49: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hòa ?
A. Tần số của dao động phụ thuộc vào cách kích thích cho vật dao động.
B. Pha ban đầu của dao động phụ thuộc vào điều kiện ban đầu của dao động.
C. Pha dao động của vật không phụ thuộc vào thời gian.
D. Biên độ dao động không phụ thuộc vào cách kích thích cho vật dao động.
Câu 50: Quan sát hiện tượng giao thoa trên mặt nước, ở một thời điểm nào đó người ta thấy : các phần tử ở điểm M cao hơn các phần tử lân cận nó ; các phần tử ở điểm N thấp hơn các phần tử lân cận nó. Kết luận nào sau đây đúng ?
A. M là cực đại giao thoa còn N là cực tiểu giao thoa.	
B. Cả M và N đều là cực đại giao thoa.
C. Cả M và N đều là cực tiểu giao thoa.	
D. M là cực tiểu giao thoa còn N là cực đại giao thoa
Câu 51: Một mạch dao của một anten phát có chu kỳ dao động 9,74ns. Sóng điện từ do anten này phát ra thuộc dải sóng nào trong thang sóng vô tuyến ?
A. Sóng cực ngắn. B. Sóng ngắn.	C. Sóng dài. D. Sóng trung.
Câu 52: Trong mạch dao động điện từ, dao động của điện trường trong không gian giữa hai bản tụ điện và dao động của từ trường trong ống dây luôn luôn
A. ngược pha nhau. B. lệch pha nhau π/4.	
C. lệch pha nhau π/2. D. đồng pha nhau.
Câu 53: Khi sóng cơ truyền trên sợi dây bị phản xạ tại đầu cố định,
 A. tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. B. sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. D. sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 54: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động có các phương trình : x1 = 3cos(ωt + φ)cm ; x2 = 4cos(ωt + φ – π/2)cm. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là vo = 100π cm/s. Tần số dao động của vật bằng
A. 20π Hz. B. 20 Hz.	C. 10π Hz. D. 10 Hz.
Câu 55: Chọn kết luận sai.
A. Biên độ của sóng là biên độ dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua.
B. Chu kỳ của sóng là chu kỳ dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua.
C. Bước sóng tỷ lệ thuận với vận tốc chuyển động của các phần tử môi trường.
D. Năng lượng sóng tỷ lệ thuận với bình phương tần số sóng.
Câu 56: Trường nào sau đây không tác dụng lực điện lên điện tích đứng yên ở trong nó ?
A. Từ trường của một nam châm vĩnh cửu đứng yên.	
B. Điện trường của một điện tích điểm đứng yên.
C. Từ trường biến thiên theo thời gian.	
D. Điện trường biến thiên theo thời gian.
Câu 57: Một sóng vô tuyến đang được truyền từ đài truyền hình Hà Tĩnh vào thị trấn Kỳ Anh. Gọi là vectơ cảm ứng từ ; là vectơ cường độ điện trường. Ở một điểm nào đó trên phương truyền sóng,
A. nếu đang thẳng đứng hướng lên trên thì đang nằm ngang hướng xuống biển Đông.
B. nếu đang thẳng đứng hướng lên trên thì đang nằm ngang hướng lên rừng Trường Sơn.
C. nếu cảm ứng từ đang có giá trị cực đại thì cường độ điện trường đang bằng không.
D. nếu cảm ứng từ đang bằng không thì cường độ điện trường đang có giá trị cực đại hoặc cực tiểu.
Câu 58: Khi nói về một hệ cơ học dao động cưỡng bức, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Dao động cưỡng bức gồm hai giai đoạn, giai đoạn chuyển tiếp và giai đoạn ổn định.
B. Dao động cưỡng bức là dao động điều hòa.
C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 59: Phát biểu nào sau đây sai? Khi có sự truyền sóng trên một sợi dây đàn hồi rất dài thì
A. các điểm trên dây mà vị trí cân bằng của chúng cách nhau bằng bội số lẻ của bước sóng thì dao động ngược pha.
B. đường biểu diễn sự phụ thuộc ly độ của một điểm trên dây theo thời gian là một đường hình sin có chu kì bằng chu kì dao động của nguồn phát sóng.
C. đường biểu diễn ly độ của tất cả các điểm trên dây tại một thời điểm t0 nào đó cho biết hình dạng sợi dây tại thời điểm t0.
D. đường biểu diễn ly độ của tất cả các điểm trên dây tại một thời điểm t0 nào đó là một đường hình sin có “chu kì” bằng bước sóng.
Câu 60: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định thì thấy mạch cộng hưởng. Khi tăng giá trị của R thì:
A. Công suất tiêu thụ trên mạch tăng. B. Công suất tiêu thụ trên mạch giảm.
C. Độ lệch pha giữa u và i giảm D. Độ lệch pha giữa u và i tăng
Câu 61: Đặt điện áp u = có w thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Khi w = w0 thì trong mạch xảy ra cộng hưởng điện. Với các giá trị w1 = 2w0, w2 = w0, w3 = 0,5w0, w4 = 0,25w0, tần số góc w bằng giá

Tài liệu đính kèm:

  • docLY_THUYET_3.doc