Bộ câu hỏi ôn tập môn Toán

doc 7 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 588Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ câu hỏi ôn tập môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ câu hỏi ôn tập môn Toán
TRƯỜNG CHU VĂN AN
Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định khi và chỉ khi:
A. .	B. .	C. .	D. .
Tìm m để hàm số có cực trị:
A. Không có .	B. .	C. .	D. .
Giá trị của biết là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc , có phương trình là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hàm số .Khi đó bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt:
A. .	B. .	C. và .	D. và .
Đồ thị hàm số có số tiệm cận là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Tung độ giao điểm của hai đồ thị hàm số và có giá trị bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Gọi M, N là các giao điểm của hai đồ thị hàm số và .Gọi I là trung điểm của MN.Hoành độ điểm I bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Đồ thị hàm số sau đây không cắt trục tung:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a và một mặt bên là hình vuông.Thể tích lăng trụ đã cho là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Đồ thị hàm số nào sau đây không có tâm đối xứng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Hàm số sau đây có giá trị lớn nhất:
A. .	B. .	C. .	D. .
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [0;2] bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình tứ diện ABCD có M,N lần lượt là trung điểm của AB, AC.Khi đó tỉ số thể tích của khối tứ diện ABCD và ADMN bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số nghịch biến trên khoảng :
A. .	B. .	C. .	D. .
Hệ số góc của tiếp tuyến đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Hàm số :
A. Nghịch biến trên các khoảng và .
B. Đồng biến trên .
C. Nghịch biến trên .	
D. Đồng biến trên .
Đồ thị hàm số :
A. Tiếp xúc với đường thẳng .	B. Không cắt đường thẳng .
C. Cắt đường thẳng tại điểm phân biệt.	D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định.
Hàm số có số điểm cực trị là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ :
A. .
B. . 3
C. . 2	
D. . 1
 -1 0 1 
 -1
 -2
Đồ thị hàm số cắt đường thẳng tải điểm có hoành độ:
A. .	B. .	C. .	D. .
Hàm số có 3 điểm cực trị khi:
A. .	B. .	C. .	D. .
Số điểm cực trị của hàm số : là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hàm số : đồng biến trên R khi và chỉ khi
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hàm số : đồng biến trên R khi và chỉ khi:
A. .	B. .	C. .	D. .
Trong các tiếp tuyến của đồ thị hàm số: có một tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất.Giá tri lớn nhất đó là
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hàm số có đồ thị (C) .Phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng là:
A. và .	B. và .
C. và .	D. và .
Đạo hàm của hàm số : bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Đồ thị hàm số : có tâm đối xứng là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số : trên R bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Hàm số : có số điểm cực trị là:
A. .	B. Vô số.	C. .	D. .
Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có thể tích là V . Thể tích khối chóp A’.AB’C’ bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Đồ thị hàm số : có các đường tiệm cận là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Tìm m để đồ thị hàm số có đúng 2 đường tiệm cận đúng:
A. .	B. và .
C. .	D. .
Hàm số : có đúng một cực trị khi và chỉ khi:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh bên bằng cạnh đáy và bằng .Thể tích của khối chóp đã cho là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy là và thể tích là , tỉ số giữa cạnh bên và cạnh đáy của
hình chóp đã cho là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên là 2a, và diện tích đáy là 4a2.Khoảng cách từ 
A đến măt phẳng (SBC) là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Hàm số : nghịch biến trên khoảng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho khối lập phương có độ dài đường chéo bằng .Tính thể tích khối lập phương:
A. .	B. .	C. .	D. .
Đồ thị hàm số : cắt trục tung tại điểm:
A. .	B. .	C. .	D. .
Điểm cực đại của hàm số : là:
A. .	B. Không có.	C. .	D. .
Cho hình chóp S.ABCD có SA= a và vuông góc với đáy, đáy ABCD là hình vuông cạnh a.
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hàm số có đồ thị như hính vẽ .Tìm m để đường thẳng cắt đồ thị tại 2 điểm phân biệt
 5
 4
 3
 2
 1
 0
 -3 -2 -1 -1 1 2 3
A. .	B. .	C. .	D. .
Điểm cực đại của đồ thị hàm số : là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp tam giác S.ABC có .Thể 
tích của khối chóp S.ABC bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Đồ thị hàm số 
A. Có một tiệm cận ngang.	B. Có một tiệm cận xiên.
C. Không có tiệm cận đứng.	D. Không có tiệm cận ngang.
Cho biết khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A, .
Đường thẳng BC’ tạo với mặt phẳng (ACC’A’) một góc 30. Tính thể tích lăng trụ:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
.Tính thể tích khối chóp S.BCD là:
A. .	B. .	C. .	D. .

Tài liệu đính kèm:

  • doc30-CHU-VAN-AN_50-Câu.doc