Bộ 20 đề thi giữa học kỳ 1 (Toán lớp 5)

docx 4 trang Người đăng haibmt Lượt xem 1726Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 20 đề thi giữa học kỳ 1 (Toán lớp 5)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ 20 đề thi giữa học kỳ 1 (Toán lớp 5)
BỘ 20 ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ 1 (TOÁN LỚP 5)
ĐỀ SỐ 1
Câu 1. 	Tính:
	b) 
Câu 2. 	Chuyển hỗn số thành phân số:
	b) 	c) 
Câu 3. 	Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
	7,469; 8,1; 7,964; 8,02; 7,908
Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
	614dm2 = m2dm2	2076m2 =dam2m2
	8km2 = a	40ha19a = a
	0,25ha = m2	40ha19a = a
Câu 5. Nửa chu vi của một khu vườn hình chữ nhật là 0,45km. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích khu vườn đó bằng mét vuông, bằng héc-ta.
Câu 6. Một con cá chép nặng bằng con cá tai tượng. Hỏi mỗi con cá nặng bao nhiêu ki-lô-gam, biết rằng con cá chép nhẹ hơn con cá tai tượng 750g?
ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Chuyển thành phân số rồi tính:
	b) 
Câu 2. Chuyển thành phân số thập phân: 
	b) 	c) 	d) 
Câu 3. 
Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
	7090g = kgg 	4 tấn 3 yến = kg
	13dam2 2m2 = m2	901a = haa
Câu 5. Ôtô thứ nhất chở được 3500kg gạo. Ôtô thứ hai chở được 40 tạ gạo. Ôtô thứ ba chở được một số gạo bằng trung bình cộng của hai ôtô đầu. Hỏi trung bình mỗi ôtô chở được bao nhiêu tạ gạo?
Câu 6. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng: Tổng hai số là 200. Tỉ số của hai số là . Tìm hai số đó.
	Hai số đó là:
30 và 70 	C. 60 và 140
50 và 250 	D. 40 và 60
ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Viết số thập phân thích hợp vào ô trống:
Câu 2. Chuyển các phân số sau thành các số thập phân:
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
	64cm = dm	7,003km = m
	9,1dm = mm	284dm = m
	43dm = cm	5,19hm = m
Câu 4. Viết ba giá trị thích hợp của x, sao cho: 
Câu 5. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 184m. Nếu giảm chiều dài đi 9m và giảm chiều rộng đi 7m thì thửa ruộng đó có hình vuông. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật.
Câu 6. 14 người trong một ngày trồng được 98 cây. Nếu bổ sung thêm 28 người nữa cùng trồng thì trong một ngày trồng được bao nhiêu cây? (Biết rằng mức trồng cây của mọi người như nhau).
ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
	713m2 = dam2m2	804dam2 = hm2dam2
	5dam2 70m2 = m2	28km2 9hm2 = hm2
Câu 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
	c) 
	d) 
Câu 3. 
Câu 4. Chuyển thành hỗn số có chứa phân số thập phân:
83,35 = 	c) 68,103 = 
20,007 = 	d) 5,04 = 
Câu 5. Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 2600m và chiều rộng 1500m. Hỏi diện tích khu rừng đó bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu a, bao nhiêu héc-ta?
Câu 6. Hiện nay con 5 tuổi, mẹ 32 tuổi.Hỏi sau mấy năm nữa tuổi của con bằng tuổi mẹ?
ĐỂ DOWNLOAD ĐẦY ĐỦ VÀO LINK:

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_20de_thi_giua_HKI_lop_5.docx