Bảng các động từ - cụm động từ bắt buộc phải học cho kỳ thi THPT Quốc gia

pdf 22 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 07/07/2022 Lượt xem 283Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bảng các động từ - cụm động từ bắt buộc phải học cho kỳ thi THPT Quốc gia", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bảng các động từ - cụm động từ bắt buộc phải học cho kỳ thi THPT Quốc gia
Moon.vn Cô VŨ MAI PHƯƠNG – CEO NGOẠI NGỮ 24H 
Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98 
1	
  
BẢNG CÁC ĐỘNG TỪ - CỤM ĐỘNG TỪ BẮT BUỘC PHẢI HỌC CHO KỲ THI THPTQG 
Các bạn cần học thuộc lòng các cụm từ, diễn ngữ sau: 
1. Một số diễn ngữ đi cùng Do 
do a good job 
do something/anything/nothing, 
do work 
do crossword puzzles 
do homework 
do the dishes 
do a paper 
do the laundry 
do a favour 
do an assignment 
do research 
do housework 
2. Các diễn ngữ được tạo thành từ Make 
make the bed 
make possible for 
make a mistake 
make the team 
make an appointment 
 make a pro tit 
make an impression 
make a complaint 
make attempt 
make preparation 
make a cancellation 
make a itiarrel 
make noise 
make a cake 
 make some coffee 
make a decision 
make a promise 
make a discovery 
make an offer 
make an application 
make a choice 
make an effort 
make a request 
make a loss 
make arrangements 
make a concession 
make a list 
make progress 
make a speech 
make sentence 
make money 
make an 
announcement 
make a list 
make friends 
make atzreement 
make sure 
make a cake 
3. PHRASAL VERBS WITH TAKE (Cụm động từ với Take) 
take after = giống, y hệt take advantage of = tận dụng, lợi dụng 
take account of = xem xét, quan tâm take away = di chuyển 
take back = rút lại (lời nói) take down = dời đi 
take in = cho ở trọ take in hand = đảm trách 
take into 
account 
= xem xét, để ý tới take off = cởi, lột, cất cảnh (máy 
bay) 
take oneself off = bỏ trốn take on = đảm trách 
take out = loại khỏi, rút ra take up = ham thích, bảo trợ 
take up with = giao du với take place = thay thế, thay đối 
take over = nắm quyền 
4. PHRASAL VERBS WITH BRING (Cụm động từ với Bring) 
bring about = gây ra bring up = nuôi dưỡng 
bring something to = khám phá, đem cái gì ra ánh 
sáng 
bring to an end = chấm dứt 
bring sh off = cứu ai bring sth on = đưa đến kết quả, gây ra cái 
gì 
bring sth up = lưu ý đến cái gì, nếu ra cái gì bring sb to sth = đưa ai lên 
5. PHRASAL VERBS WITH GET (Cụm động từ đi với Get) 
get at = tới được get over = bình phục, hồi phục 
get on = lên (tàu, xe) get on (well) with = hòa thuận với ai 
get in = trúng cử, được bầu get off = xuống xe, thoát tội 
get up = thức dậy get on = tiến bộ 
get along = hòa thuận get away = tránh khỏi, thoát khỏi 
get back away = trả thù get by get down to = bắt đầu làm việc gì 
6. MỘT SỐ CỤM TỪ CẦN LƯU Ý 
concentrate on (v) = tập trung vào, chú ý vào focus on (v) = chú ý vào, chăm vào 
insist on (v) = khăng khăng, đòi cho bằng 
được 
worry about (v) = lo lắng về cái gì 
Moon.vn Cô VŨ MAI PHƯƠNG – CEO NGOẠI NGỮ 24H 
Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98 
2	
  
complain about (v) = phàn nàn về điều gì object to (v) = phản đối, chống đối 
rely on (v) = dựa vào, tùy thuộc, lệ thuộc cover with (v) = bao quanh, bao phủ 
depend on (v) = tùy thuộc vào, dựa vào bring up (v) = nuôi dưỡng 
consist of (v) = bao gồm happen to (v) = tình cờ (gặp) 
account for (v) = giải thích agree on (sth) (v) = đồng ý với cái gì 
approve of (v) = tán thành bring about (v) = mang lại 
agree with (sb) (v) = đồng ý với ai amount to (v) = lên tới 
abide by (v) = tuân thủ ask for (v) = yêu cầu 
call up (v) = gọi điện belong to (v) = thuộc về (quyền sở hữu) 
look after (v) = chăm sóc believe in sb (v) = tin vào ai 
call on (v) = ghé thăm, thăm viếng break down (v) = hỏng (máy) 
build up (v) = tích lũy break into (v) = đột nhập vào 
break up (v) = giải tán break in (v) = ngắt lời 
break out (v) = khởi phát bất ngờ, trốn 
thoát 
break off (v) = tháo rời ra 
take care of (v) 
= chăm sóc catch up with (v) = theo kịp, đuối kịp 
take after (v) = giống check in (v) = làm thủ tục nhập phòng 
take up (v) = chơi (môn thể thao) check out (v) = làm thủ tục trả phòng 
take off (v) = cất cánh come across (v) = tình cờ gặp 
come along (v) = đến carry out (v) = thực hiện, thực thi 
get on/along with (v) = hòa thuận arrive in (v) = đến (thành phố, đất nước) 
go over (v) = xem xét kĩ arrive at (v) = đến (sân ga, phi trường) 
give up (v) = từ bỏ put off (v) = hoãn lại 
get rid of (v) = từ bỏ put up (v) = dựng lên 
turn up (v) = đến, có mặt prevent sb from doing sth (v) = ngăn chặn ai làm điều gì 
turn out (v) = tắt(đèn hoặc lửa) stop sb from doing sth (v) = ngăn chặn ai làm điều gì 
turn on (v) = bật, mở (máy móc) accuse sb of doing sth (v) = tố cáo ai làm điều gì 
turn off (v) = tắt (máy móc) blame sb for doing sth (v) = khiển trách ai làm điều gì 
turn down (v) = vặn nhỏ (âm thanh) provide sb with sth (v) = cung cấp cho ai cái gì 
point sth out (v) = chỉ ra cái gì apologise to sb for doing sth 
(v) 
= xin lỗi ai về điều gì 
add sth to sth (v) = thêm cái gì vào cái gì accustom onself/sb to sth (v) = tự làm cho mình quen với cái 
gì 
break sth off sth (v) = tách cái gì ra khỏi cái gì complain to sb about sth (v) = phàn nàn với ai về điều gì 
conceal sth from sb 
(v) 
= giấu ai điều gì protect sb from sth (v) = bảo vệ ai khỏi cái gì 
introduce sb to sb 
(v) 
= giới thiệu ai với ai propose sb for a position (v) = đề bạt ai lên một vị trí nào 
put a question to sb = đặt câu hỏi cho ai release sb from somewhere 
(v) 
= giải phóng ai khỏi nơi đâu 
abide by st = trung thành với rescue sb from somewhere 
(v) 
= cứu ai ra khỏi 
abound in/with St (a) = có cái gì với số lượng lớn absolve sb from /of St (v) = xóa tôi, miễn trách, bỏ qua 
absence from (n) = sự vắng mặt absorption in St (n) = sự thu hút hoặc bị thu hút 
absorbed in st (a) = chú ý vào cài gì abstain from St (v) = làm điều mình thích thú 
abstract St from St 
(v) 
= rút, tách, chiết by accident = tình cờ, không có chủ ý 
abudant in St (a) = tràn đầy, nhiều accommodate st/oneself to st = thay đổi hoặc điều chỉnh 
abudant of St = có dư accommodate sb with St (v) = giúp ai cái gì 
acceptable to sb (a) = đáng chấp nhận accord with St (v) = phù hợp hay hòa 
Moon.vn Cô VŨ MAI PHƯƠNG – CEO NGOẠI NGỮ 24H 
Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98 
3	
  
accord St to sb = trao quyền lực cho ai account:by/from all 
accounts 
= đã được nói, báo cáo 
on account = trả tiền trước, tiền cọc on account of = vì, bởi, do bởi 
take account of st = xem xét, chiếu cố on this/that account = vì lí do đó 
take st into 
account 
= tính đến cái gì put/turn st to good account = sử dụng (tiền, tài năng) tốt 
account for st(v) = giải thích nguyên nhân account for St to sb = giải trình cái gì với 
account for sb = biết rõ ai và điều gì accountable to sb for St (a) = chịu trách nhiệm với 
accuse sb of St (v) = nói rằng ai đó đã làm accustom oneself /sb to St (v) = tự làm cho mình/cho ai quen 
accustomed to st (a) = quen với cái gì acquaint sb/oneself with St 
(v) 
= làm cho ai quen với 
acquainted with St 
(a) 
= quen với cái gì acquaintance with St (n) = sự hiểu biết về cái gi 
act for = thay mặt, đảm đương acquaintance with sb (n) = quen biết riêng ai 
act on/upon St = có hành động phù hợp make the acquaintance of sb = bắt đầu biết ai 
action on st (n) 
= tác động, gây ảnh hưởng accustom oneself /sb to St (v) = ai quen với cái gì 
out of action = không còn khả năng accustomed to St (a) = quen với cái gì 
adapt St for st (v) = thay đổi, đổi cái gì acquaint sb/oneself with St 
(v) 
= tự làm cho ai quen với 
adapt oneself to st = thích nghi acquainted with St (a) = quen với cái gì 
acquainted with sb 
(a) 
= làm quen với ai acquaintance with St (n) = sự hiểu biết về cái gì 
 = = 
 = = 
 = = 
 = = 
 = = 
make the acquaintance of sb : bắt đầu biết ai, gặp gỡ cá nhân ai 
acquit sb of St (v) : tha bổng, xóa tội 
act for : thay mặt, đảm đương 
action on St (n) : tác động, gây ảnh hưởng 
out of action : không còn khả năng hoạt động hay vận hànhadapt 
adapt st for St (v) : thay đổi, đổi cái gì, làm cho phù hợp với cách sử 
dụng 
adapt St from St : chuyển thể 
adapt oneself to St : thích nghi 
add st to St (v) : làm gia tăng thêm 
add to St add up to st : lên tới cái gì 
Moon.vn Cô VŨ MAI PHƯƠNG – CEO NGOẠI NGỮ 24H 
Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98 
4	
  
addicted to st (a) : nghiện ngập 
addition to drugs (n) : tình trạng dùng ma túy 
addition to st (n) : bổ sung 
in addition to : thêm vào đó, cộng thêm 
address oneself to St : hướng sự chú ý của mình đến một vấn đề, 
xử trí 
adequate to/for St (a) : đầy đủ, thỏa đáng việc gì 
adjourn to (v) : dời, sang 
adjust st/oneself to st (v) : làm thích ứng, thích nghi với điều kiện mới 
admiration for sb/st (n) : nhìn ai/ vật gì trong lòng tôn trongj, hài lòng 
admire sb/st to St (v) : lời phát biểu thứa nhận sự thật của việc gì 
admission of St (n) : việc được nhận vào một tổ chức, trường học 
admission to St 
admit to st/doing St (v) : thừa nhận, thú nhận việc gì 
admonish of (v) : cảnh cáo về 
advertise for (v) : quảng cáo tìm, đăng tin 
advise of (v) : khuyên răn về 
afford St to sb : đem lại cho ai điều gì 
agree on St : đồng ý về điều gì 
agree with sb : đồng ý với ai 
agree with sb on St : đồng ý với ai điều gì 
aid in (v) : giúp về 
aim at (v) : nhằm vào 
allow for (v) : nghĩ tới, dự liệu 
amount to (v) :lên tới, bằng 
answer to (v) : hợp với 
answer for (v) : chịu trách nhiệm về 
Moon.vn Cô VŨ MAI PHƯƠNG – CEO NGOẠI NGỮ 24H 
Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98 
5	
  
apologise to sb for St (v) : xin lỗi ai về điều gì 
appeal to (v) : quyến rũ 
appeal for (v) : kêu gọi 
apply to : liên quan tới 
apply for : nộp đơn xin dự tuyển 
appoint sb to a situation (v) : bầu ai lên chức vụ gì 
appoint time for (v) : định ngày giờ để 
approve of (v) : công nhận, tán thành 
argue with sb on St : tranh luận với ai về điều gi 
arrive at some place (v) : đến nơi nào 
alive in some place (a city, country) (v): : tới một nơi nào đó 
ask sb for st (v) : xin ai điều gì 
ask St of (from) sb : xin ai cái gì 
ask about : hỏi về vấn đề gì/ cái gì 
aspire after (v) : ham muốn 
associate with (v) : nhập bạn với, giao du với 
assure sb of St (v) : quả quyết với ai về vấn đề gì 
attach to (v) : dán vào, buộc vào 
attend to (v) : chú ý vào 
attribute to (v) : gán cho, cho là ở tại 
avail oneself of (v) : lợi dụng 
 acceptable to sb (a) : vừa lòng ai, được ai công nhận 
accountable to sb for St (a) : phải trình bày với ai điều gì 
affected with a disease (a) : bị nhiễm bệnh 
affectionate to sb (a) : dễ thương đối với ai 
afraid of (a) : lo sợ, e ngại 
agreeable to sb (a) : vừa ý ai 
alien to (a) : hoàn toàn khác với 
ambitious of St (a) : cao vọng về điều gì, kì vọng về điều gì 
amused at (with) St (a) : vui vẻ với điều gì 
angry at st (a) : giận dữ về điều gì 
annoyed at St (a) : buồn giận việc gì 
angry with sb for doing St : giận dữ ai vì điều gì 
anxious about St (a) : lo sợ về điều gì 
anxious for sb (a) : lo sợ cho ai 
Moon.vn Cô VŨ MAI PHƯƠNG – CEO NGOẠI NGỮ 24H 
Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98 
6	
  
applicable to a case (a) : có thể áp dụng cho một trường hợp nào 
appropriate to (a) : thích hợp với 
ashamed of St (a) : xấu hổ về điều gì 
attached to sb (a) : quyến luyến 
attendant on sb (a) : hầu hạ ai 
awake from sleep : tỉnh dậy 
awake of st (a) : coi chừng về điều gì 
ability for (in) some work (n) : khả năng làm công việc gì 
affection for sb (n) : cảm tình với ai 
ambition for St (n) : sự ham muốn điều gì 
anxiety for St /sb (n) : lo lắng về điều gì/ai 
apology for some fault (n) : tạ lỗi 
application for a job (n) : đơn xin việc làm 
attraction for sb (n) : hấp dẫn đối với ai 
back up (v) : ủng hộ, nâng đỡ 
banish from (v) : xua đuổi khỏi 
bear away (v) : thắng, đoạt được 
bark at (v) : sủa 
become of (v) : xảy ra cho 
beat down a price (v) b : trả giá 
eg sb to do St (v) : năn nỏ ai làm điều gì 
beg for (v) : xin 
begin with (v) : bắt đầu bằng 
behave towards (v) : đối xử với ai 
believe in (v) : tin tưởng 
belong to (v) : thuộc về 
bequeath St to sb (v) : để lại cái gì cho ai 
bend one's mind to St (v) : cố quyết tâm vào cái gì 
bet on (v) : cá độ, đánh cuộc vào 
beware of (v) : coi chừng 
blame sb for St (v) : trách ai về điều gì 
boast of (v) : khoe khoang, khóa lác về 
Moon.vn Cô VŨ MAI PHƯƠNG – CEO NGOẠI NGỮ 24H 
Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98 
7	
  
break St in two (v) : bẻ vật gì ra làm hai 
break down St (v) : đẩy cho đổ xuống 
break up St (v) : phá vật gì 
break off St (v) : ngắt ra khỏi 
break into a house : đột nhập vào nhà 
break into laughter : phá lên cười 
break with (v) : dứt khoát, chừa 
break oneself of a habit (v) : từ bỏ một thói quen, chừa bỏ một tật xấu 
bring about (v) : gây ra 
break the news to sb (v) : đưa tin cho ai 
bring to an end (v) : chấm dứt 
bring sb to his sense (v) : làm ai nghĩ lại 
burst into tears (v) : khóc òa 
burn with hope (v) : say hi vọng 
build one's hope on (v) : xây dựng hi vọng trên 
busy oneself with (v) : tự làm bận rộn 
bare of st (a) : trơ trụi 
based on st (a) : dựa trên điều gì 
beloved of all (a) : được yêu hơn tất cả mọi người 
beneficent to sb (a) : có lòng tốt với ai 
beneficial to sb (a) : lợi ích cho ai 
blind to St (a) : mù quáng không thấy gì 
boastful of st (a) : khoe khoang điều gì 
born in a place (a) : sinh ra ở nơi nào đó 
bound for a place (a) : đi tới đâu (tàu, thuyền) 
busy with St (a) : bận công việc gì 
caculate on (v) : tin cậy, chắc chắn về 
call at a place (v) : ghé vào một nơi nào đó 
call on sb (v) : ghé thăm ai 
call to sb (v) : gọi ai 
call for (v) : đòi hỏi 
call up (v) : gọi điện thoại 
care for (v) : thích, chăm sóc 
Moon.vn Cô VŨ MAI PHƯƠNG – CEO NGOẠI NGỮ 24H 
Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98 
8	
  
carry on a conversation with Sb (v) : tiếp tục trò chuyện với ai 
catch up with (v) : bắt kịp 
catch in the act (v) : bắt quả tang 
catch On (v) : trở nên phổ biến 
challenge sb to St (v) : thách đố ai làm gì 
change St into St (v) : biến đổi vật gì thành vật gì 
charge sb with (v) : đổ tội cho ai 
charge a price for goods (v) : đòi giá về sản phẩm 
cheat sb Out of money (v) : lường gạt ai để lấy tiền 
choke (up) with (v) : đầy ứ những gì 
choke sb to death (v) : bóp nghẹt ai đến chết 
choose between two things (v) : chọn giữa hai vật 
class ........ with (v) : xếp vào hạng 
close with (v) : tới gần (với mục đích tấn công) 
come across : tình cờ gặp 
come to an end (v) : chấm dứt 
come to an agreement (v) : đi tới chỗ thỏa thuận 
come to (v) : lên tới 
come into fashion (v) : hợp thời trang 
come into effect (v) : có hiệu lực 
come up to (v) : lên tới 
come to a decision (v) : đi đến quyết định 
commune with (v) : thông cảm với 
communicate St to sb (v) : thông báo điều gì cho ai 
communicate with sb on St (v) : trao đổi với ai về vấn đề gì 
compare with (v) : so sánh 
compare to (v) : so sánh (2 đối tượng khác nhau) 
compete with sb for St (v) : ganh đua với ai để giành được vật gì 
complain to sb about St (v) : kêu ca với ai về điều gì 
complain against sb (v) : kêu về ai 
comply with (v) : tuân theo, đồng ý 
conceal St from sb (v) : giấu ai điều gì 
concern oneself with (in, about) (v) : chú ý tới, thích thú về 
Moon.vn Cô VŨ MAI PHƯƠNG – CEO NGOẠI NGỮ 24H 
Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98 
9	
  
concur with sb in St (v) : đồng ý với ai về điều gì 
conduce to (v) : giúp vào, đem lại 
confess to St (v) : thú nhận điều gì là đúng 
confide st to sb (v) : thổ lộ điều gì với ai 
confide in sb (v) : tin tưởng vào ai 
conform to St (v) : quy phục 
conform with (v) : lầm với 
congratulate sb on st (v) : khen ai về điều gì 
consist of (v) : làm bằng, bao gồm 
consist in (v) : tại ở, quyết định ở, do 
contrast with (v) : đối chiếu với 
contribute to (v) : góp phần vào, giúp 
convert ......into St (v) : biến thành cái gì 
cooperate with sb in st (v) : cộng tác với ai trong việc gì 
cope with (v) : khắc phục được 
copy from St (v) : bắt chước theo 
correspond with sh (v) : giao dịch thư tín với ai 
correspond to St (v) : ứng với, hợp với 
count on sb (v) : tin cậy ai 
count for nothing (v) : không có giá trị, không có kết quả 
couple with (v) : đi đôi với 
cry for (v) : khóc đòi 
capable of St (a) : có thể làm được điều gì 
careful about one's dress (a) : để ý đến cách ăn mặc 
careful of one's money (a) : cẩn thận về tiền bạc 
careless of st (a) : không để ý tới, bất cẩn 
careless about one's appearance (a): : không chú ý tới bề ngoài 
chargeable to one's account (a) : khấu trừ vào tài khoản 
clear of St (a) : khỏi, miễn 
common to sb (a) : chung cho ai 
communicative of st (a) : giải bày điều gì 
comparable to St (a) : có thể so sánh với điều gì 
concerned in/with St (a) : can dự vào điều gì 
Moon.vn Cô VŨ MAI PHƯƠNG – CEO NGOẠI NGỮ 24H 
Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98 
10	
  
concerned about St (sb) (a) : lo lắng về việc gì/ cho ai 
condutive to (a) : giúp vào 
confident of success (a) : chắc chắn thành công 
confident in sb (a) : tin tưởng ai 
conscious of St (a) : ý thức được điều gì 
consequent on (upon) some cause (a): : kết quả là do nguyên cớ nào 
constant in St (a) : vững tin về điều gì 
contemporary with sb (a) : đồng thời với ai 
contrary to St (a) : đối lập với, trái với 
contrasted with (a) : tương phản với 
convenient for sb (a) : thuận tiện cho ai 
coupled with St (a) : hợp với, đi đôi với 
customary for sb (a) : thói quen đối với ai 
capacity for a subject (n) : khả năng về môn nào 
charge of murder (n) : tố cáo, giết người 
claim for damages (n) : đòi tiền thiệt hại 
comment on (upon) st (n) : lời phê bình việc gì 
compact with sb (n) : sự thỏa thuạn với ai 
comparison with sb (n) : sự so sánh với ai/ vật gì 
competition for st (n) : tranh giành điều gì 
complaint about St (n) : lời phàn nàn về điều gì 
connection between two things : mối liên quan giữa hai việc 
connection with sb (n) : sự giao thiệp với ai 
consideration for sb/st (n) : sự chú ý đến ai/cái gì 
consciousness of guilty (n) : ý thức về tội lỗi 
contribution to (n) : sự phụ giúp vào, sự đóng góp vào 
 conversation with sb (n) : sự đàm thoại với ai 
deal with sb (v) : giao thiệp với ai 
deal in st (v) : buôn đồ gì 
deal with a subject (v) : viết về, bàn về 
debate on (about) ) st (v) : bàn cãi về 
decide on St (v) : quyết định về việc gì 
declare for (v) : tuyên bố ủng hộ 
decrease in (v) : sa sút về 
Moon.vn Cô VŨ MAI PHƯƠNG – CEO NGOẠI NGỮ 24H 
Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98 
11	
  
defend sb from (against) (v) : bệnh vực ai khỏi 
defer to (v) : nhượng, chịu 
delight in (v) : thích thú về 
deliver sb from st (v) : cứu ai khỏi điều gì 
depart for (v) : khởi hành tới đâu 
depart from (v) : sửa bỏ, bỏ 
depart from life (v) : chết, qua đời 
depart from one's words (promise) (v) : không giữ lời 
depend on (v) : tùy vào, phụ thuộc vào 
deprive sb of St (v) : làm ai mất vật gì 
derive from (v) : lấy ra được/ xuất phát từ 
devote St to (v) : hi sinh, dâng hiến cho 
die of disease (v) : chết vì bệnh gì 
die from some cause (v) : chết vì một lí do nào đó 
die for St (v) : muốn điều gì 
differ from sb (v) : bất đồng ý kiến với ai 
differ in st (v) : khác nhau về điểm gì 
direct sb to a place (v) : chỉ đường cho ai tới 
disable sb from doing St (v) : khiến ai bất lực không làm được điều gì 
disagree with sb on st (v) : bất đồng ý kiến với ai về điều gì 
disapprove of St (v) : không công nhận, không tán thành 
discourage sb from doing St (v) : ngăn cản ai không làm điều gì 
discuss St with sb (v) : tranh luận về điều gì với ai 
dismiss sb from a position (v) : sa thải air a khỏi một địa vị/vị trí 
dispose of (v) : bỏ, bán 
dispute with sb on (about) St (v) : tranh luận với ai về vấn đề gì 
dissolve in (v) : tan trong 
distinguish by a mark (v) : phân biệt nhờ dấu 
distribute among (v) : phân chia giữa 
dive into (v) : nhào xuống 
dive into a book (subject) (v) : khảo cứu sâu một cuốn sách (vấn đề) 
divide ...... into (v) : chia thành 
dream of (v) : mơ tới 
dwell on st(v) : suy nghĩ, viết hoặc nói về vấn đề gì 
Moon.vn Cô VŨ MAI PHƯƠNG – CEO NGOẠI NGỮ 24H 
Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98 
12	
  
delivered from St (a

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbang_cac_dong_tu_cum_dong_tu_bat_buoc_phai_hoc_cho_ky_thi_th.pdf