Moon.vn Cô VŨ MAI PHƯƠNG – CEO NGOẠI NGỮ 24H Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98 1 BẢNG CÁC ĐỘNG TỪ - CỤM ĐỘNG TỪ BẮT BUỘC PHẢI HỌC CHO KỲ THI THPTQG Các bạn cần học thuộc lòng các cụm từ, diễn ngữ sau: 1. Một số diễn ngữ đi cùng Do do a good job do something/anything/nothing, do work do crossword puzzles do homework do the dishes do a paper do the laundry do a favour do an assignment do research do housework 2. Các diễn ngữ được tạo thành từ Make make the bed make possible for make a mistake make the team make an appointment make a pro tit make an impression make a complaint make attempt make preparation make a cancellation make a itiarrel make noise make a cake make some coffee make a decision make a promise make a discovery make an offer make an application make a choice make an effort make a request make a loss make arrangements make a concession make a list make progress make a speech make sentence make money make an announcement make a list make friends make atzreement make sure make a cake 3. PHRASAL VERBS WITH TAKE (Cụm động từ với Take) take after = giống, y hệt take advantage of = tận dụng, lợi dụng take account of = xem xét, quan tâm take away = di chuyển take back = rút lại (lời nói) take down = dời đi take in = cho ở trọ take in hand = đảm trách take into account = xem xét, để ý tới take off = cởi, lột, cất cảnh (máy bay) take oneself off = bỏ trốn take on = đảm trách take out = loại khỏi, rút ra take up = ham thích, bảo trợ take up with = giao du với take place = thay thế, thay đối take over = nắm quyền 4. PHRASAL VERBS WITH BRING (Cụm động từ với Bring) bring about = gây ra bring up = nuôi dưỡng bring something to = khám phá, đem cái gì ra ánh sáng bring to an end = chấm dứt bring sh off = cứu ai bring sth on = đưa đến kết quả, gây ra cái gì bring sth up = lưu ý đến cái gì, nếu ra cái gì bring sb to sth = đưa ai lên 5. PHRASAL VERBS WITH GET (Cụm động từ đi với Get) get at = tới được get over = bình phục, hồi phục get on = lên (tàu, xe) get on (well) with = hòa thuận với ai get in = trúng cử, được bầu get off = xuống xe, thoát tội get up = thức dậy get on = tiến bộ get along = hòa thuận get away = tránh khỏi, thoát khỏi get back away = trả thù get by get down to = bắt đầu làm việc gì 6. MỘT SỐ CỤM TỪ CẦN LƯU Ý concentrate on (v) = tập trung vào, chú ý vào focus on (v) = chú ý vào, chăm vào insist on (v) = khăng khăng, đòi cho bằng được worry about (v) = lo lắng về cái gì Moon.vn Cô VŨ MAI PHƯƠNG – CEO NGOẠI NGỮ 24H Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98 2 complain about (v) = phàn nàn về điều gì object to (v) = phản đối, chống đối rely on (v) = dựa vào, tùy thuộc, lệ thuộc cover with (v) = bao quanh, bao phủ depend on (v) = tùy thuộc vào, dựa vào bring up (v) = nuôi dưỡng consist of (v) = bao gồm happen to (v) = tình cờ (gặp) account for (v) = giải thích agree on (sth) (v) = đồng ý với cái gì approve of (v) = tán thành bring about (v) = mang lại agree with (sb) (v) = đồng ý với ai amount to (v) = lên tới abide by (v) = tuân thủ ask for (v) = yêu cầu call up (v) = gọi điện belong to (v) = thuộc về (quyền sở hữu) look after (v) = chăm sóc believe in sb (v) = tin vào ai call on (v) = ghé thăm, thăm viếng break down (v) = hỏng (máy) build up (v) = tích lũy break into (v) = đột nhập vào break up (v) = giải tán break in (v) = ngắt lời break out (v) = khởi phát bất ngờ, trốn thoát break off (v) = tháo rời ra take care of (v) = chăm sóc catch up with (v) = theo kịp, đuối kịp take after (v) = giống check in (v) = làm thủ tục nhập phòng take up (v) = chơi (môn thể thao) check out (v) = làm thủ tục trả phòng take off (v) = cất cánh come across (v) = tình cờ gặp come along (v) = đến carry out (v) = thực hiện, thực thi get on/along with (v) = hòa thuận arrive in (v) = đến (thành phố, đất nước) go over (v) = xem xét kĩ arrive at (v) = đến (sân ga, phi trường) give up (v) = từ bỏ put off (v) = hoãn lại get rid of (v) = từ bỏ put up (v) = dựng lên turn up (v) = đến, có mặt prevent sb from doing sth (v) = ngăn chặn ai làm điều gì turn out (v) = tắt(đèn hoặc lửa) stop sb from doing sth (v) = ngăn chặn ai làm điều gì turn on (v) = bật, mở (máy móc) accuse sb of doing sth (v) = tố cáo ai làm điều gì turn off (v) = tắt (máy móc) blame sb for doing sth (v) = khiển trách ai làm điều gì turn down (v) = vặn nhỏ (âm thanh) provide sb with sth (v) = cung cấp cho ai cái gì point sth out (v) = chỉ ra cái gì apologise to sb for doing sth (v) = xin lỗi ai về điều gì add sth to sth (v) = thêm cái gì vào cái gì accustom onself/sb to sth (v) = tự làm cho mình quen với cái gì break sth off sth (v) = tách cái gì ra khỏi cái gì complain to sb about sth (v) = phàn nàn với ai về điều gì conceal sth from sb (v) = giấu ai điều gì protect sb from sth (v) = bảo vệ ai khỏi cái gì introduce sb to sb (v) = giới thiệu ai với ai propose sb for a position (v) = đề bạt ai lên một vị trí nào put a question to sb = đặt câu hỏi cho ai release sb from somewhere (v) = giải phóng ai khỏi nơi đâu abide by st = trung thành với rescue sb from somewhere (v) = cứu ai ra khỏi abound in/with St (a) = có cái gì với số lượng lớn absolve sb from /of St (v) = xóa tôi, miễn trách, bỏ qua absence from (n) = sự vắng mặt absorption in St (n) = sự thu hút hoặc bị thu hút absorbed in st (a) = chú ý vào cài gì abstain from St (v) = làm điều mình thích thú abstract St from St (v) = rút, tách, chiết by accident = tình cờ, không có chủ ý abudant in St (a) = tràn đầy, nhiều accommodate st/oneself to st = thay đổi hoặc điều chỉnh abudant of St = có dư accommodate sb with St (v) = giúp ai cái gì acceptable to sb (a) = đáng chấp nhận accord with St (v) = phù hợp hay hòa Moon.vn Cô VŨ MAI PHƯƠNG – CEO NGOẠI NGỮ 24H Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98 3 accord St to sb = trao quyền lực cho ai account:by/from all accounts = đã được nói, báo cáo on account = trả tiền trước, tiền cọc on account of = vì, bởi, do bởi take account of st = xem xét, chiếu cố on this/that account = vì lí do đó take st into account = tính đến cái gì put/turn st to good account = sử dụng (tiền, tài năng) tốt account for st(v) = giải thích nguyên nhân account for St to sb = giải trình cái gì với account for sb = biết rõ ai và điều gì accountable to sb for St (a) = chịu trách nhiệm với accuse sb of St (v) = nói rằng ai đó đã làm accustom oneself /sb to St (v) = tự làm cho mình/cho ai quen accustomed to st (a) = quen với cái gì acquaint sb/oneself with St (v) = làm cho ai quen với acquainted with St (a) = quen với cái gì acquaintance with St (n) = sự hiểu biết về cái gi act for = thay mặt, đảm đương acquaintance with sb (n) = quen biết riêng ai act on/upon St = có hành động phù hợp make the acquaintance of sb = bắt đầu biết ai action on st (n) = tác động, gây ảnh hưởng accustom oneself /sb to St (v) = ai quen với cái gì out of action = không còn khả năng accustomed to St (a) = quen với cái gì adapt St for st (v) = thay đổi, đổi cái gì acquaint sb/oneself with St (v) = tự làm cho ai quen với adapt oneself to st = thích nghi acquainted with St (a) = quen với cái gì acquainted with sb (a) = làm quen với ai acquaintance with St (n) = sự hiểu biết về cái gì = = = = = = = = = = make the acquaintance of sb : bắt đầu biết ai, gặp gỡ cá nhân ai acquit sb of St (v) : tha bổng, xóa tội act for : thay mặt, đảm đương action on St (n) : tác động, gây ảnh hưởng out of action : không còn khả năng hoạt động hay vận hànhadapt adapt st for St (v) : thay đổi, đổi cái gì, làm cho phù hợp với cách sử dụng adapt St from St : chuyển thể adapt oneself to St : thích nghi add st to St (v) : làm gia tăng thêm add to St add up to st : lên tới cái gì Moon.vn Cô VŨ MAI PHƯƠNG – CEO NGOẠI NGỮ 24H Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98 4 addicted to st (a) : nghiện ngập addition to drugs (n) : tình trạng dùng ma túy addition to st (n) : bổ sung in addition to : thêm vào đó, cộng thêm address oneself to St : hướng sự chú ý của mình đến một vấn đề, xử trí adequate to/for St (a) : đầy đủ, thỏa đáng việc gì adjourn to (v) : dời, sang adjust st/oneself to st (v) : làm thích ứng, thích nghi với điều kiện mới admiration for sb/st (n) : nhìn ai/ vật gì trong lòng tôn trongj, hài lòng admire sb/st to St (v) : lời phát biểu thứa nhận sự thật của việc gì admission of St (n) : việc được nhận vào một tổ chức, trường học admission to St admit to st/doing St (v) : thừa nhận, thú nhận việc gì admonish of (v) : cảnh cáo về advertise for (v) : quảng cáo tìm, đăng tin advise of (v) : khuyên răn về afford St to sb : đem lại cho ai điều gì agree on St : đồng ý về điều gì agree with sb : đồng ý với ai agree with sb on St : đồng ý với ai điều gì aid in (v) : giúp về aim at (v) : nhằm vào allow for (v) : nghĩ tới, dự liệu amount to (v) :lên tới, bằng answer to (v) : hợp với answer for (v) : chịu trách nhiệm về Moon.vn Cô VŨ MAI PHƯƠNG – CEO NGOẠI NGỮ 24H Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98 5 apologise to sb for St (v) : xin lỗi ai về điều gì appeal to (v) : quyến rũ appeal for (v) : kêu gọi apply to : liên quan tới apply for : nộp đơn xin dự tuyển appoint sb to a situation (v) : bầu ai lên chức vụ gì appoint time for (v) : định ngày giờ để approve of (v) : công nhận, tán thành argue with sb on St : tranh luận với ai về điều gi arrive at some place (v) : đến nơi nào alive in some place (a city, country) (v): : tới một nơi nào đó ask sb for st (v) : xin ai điều gì ask St of (from) sb : xin ai cái gì ask about : hỏi về vấn đề gì/ cái gì aspire after (v) : ham muốn associate with (v) : nhập bạn với, giao du với assure sb of St (v) : quả quyết với ai về vấn đề gì attach to (v) : dán vào, buộc vào attend to (v) : chú ý vào attribute to (v) : gán cho, cho là ở tại avail oneself of (v) : lợi dụng acceptable to sb (a) : vừa lòng ai, được ai công nhận accountable to sb for St (a) : phải trình bày với ai điều gì affected with a disease (a) : bị nhiễm bệnh affectionate to sb (a) : dễ thương đối với ai afraid of (a) : lo sợ, e ngại agreeable to sb (a) : vừa ý ai alien to (a) : hoàn toàn khác với ambitious of St (a) : cao vọng về điều gì, kì vọng về điều gì amused at (with) St (a) : vui vẻ với điều gì angry at st (a) : giận dữ về điều gì annoyed at St (a) : buồn giận việc gì angry with sb for doing St : giận dữ ai vì điều gì anxious about St (a) : lo sợ về điều gì anxious for sb (a) : lo sợ cho ai Moon.vn Cô VŨ MAI PHƯƠNG – CEO NGOẠI NGỮ 24H Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98 6 applicable to a case (a) : có thể áp dụng cho một trường hợp nào appropriate to (a) : thích hợp với ashamed of St (a) : xấu hổ về điều gì attached to sb (a) : quyến luyến attendant on sb (a) : hầu hạ ai awake from sleep : tỉnh dậy awake of st (a) : coi chừng về điều gì ability for (in) some work (n) : khả năng làm công việc gì affection for sb (n) : cảm tình với ai ambition for St (n) : sự ham muốn điều gì anxiety for St /sb (n) : lo lắng về điều gì/ai apology for some fault (n) : tạ lỗi application for a job (n) : đơn xin việc làm attraction for sb (n) : hấp dẫn đối với ai back up (v) : ủng hộ, nâng đỡ banish from (v) : xua đuổi khỏi bear away (v) : thắng, đoạt được bark at (v) : sủa become of (v) : xảy ra cho beat down a price (v) b : trả giá eg sb to do St (v) : năn nỏ ai làm điều gì beg for (v) : xin begin with (v) : bắt đầu bằng behave towards (v) : đối xử với ai believe in (v) : tin tưởng belong to (v) : thuộc về bequeath St to sb (v) : để lại cái gì cho ai bend one's mind to St (v) : cố quyết tâm vào cái gì bet on (v) : cá độ, đánh cuộc vào beware of (v) : coi chừng blame sb for St (v) : trách ai về điều gì boast of (v) : khoe khoang, khóa lác về Moon.vn Cô VŨ MAI PHƯƠNG – CEO NGOẠI NGỮ 24H Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98 7 break St in two (v) : bẻ vật gì ra làm hai break down St (v) : đẩy cho đổ xuống break up St (v) : phá vật gì break off St (v) : ngắt ra khỏi break into a house : đột nhập vào nhà break into laughter : phá lên cười break with (v) : dứt khoát, chừa break oneself of a habit (v) : từ bỏ một thói quen, chừa bỏ một tật xấu bring about (v) : gây ra break the news to sb (v) : đưa tin cho ai bring to an end (v) : chấm dứt bring sb to his sense (v) : làm ai nghĩ lại burst into tears (v) : khóc òa burn with hope (v) : say hi vọng build one's hope on (v) : xây dựng hi vọng trên busy oneself with (v) : tự làm bận rộn bare of st (a) : trơ trụi based on st (a) : dựa trên điều gì beloved of all (a) : được yêu hơn tất cả mọi người beneficent to sb (a) : có lòng tốt với ai beneficial to sb (a) : lợi ích cho ai blind to St (a) : mù quáng không thấy gì boastful of st (a) : khoe khoang điều gì born in a place (a) : sinh ra ở nơi nào đó bound for a place (a) : đi tới đâu (tàu, thuyền) busy with St (a) : bận công việc gì caculate on (v) : tin cậy, chắc chắn về call at a place (v) : ghé vào một nơi nào đó call on sb (v) : ghé thăm ai call to sb (v) : gọi ai call for (v) : đòi hỏi call up (v) : gọi điện thoại care for (v) : thích, chăm sóc Moon.vn Cô VŨ MAI PHƯƠNG – CEO NGOẠI NGỮ 24H Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98 8 carry on a conversation with Sb (v) : tiếp tục trò chuyện với ai catch up with (v) : bắt kịp catch in the act (v) : bắt quả tang catch On (v) : trở nên phổ biến challenge sb to St (v) : thách đố ai làm gì change St into St (v) : biến đổi vật gì thành vật gì charge sb with (v) : đổ tội cho ai charge a price for goods (v) : đòi giá về sản phẩm cheat sb Out of money (v) : lường gạt ai để lấy tiền choke (up) with (v) : đầy ứ những gì choke sb to death (v) : bóp nghẹt ai đến chết choose between two things (v) : chọn giữa hai vật class ........ with (v) : xếp vào hạng close with (v) : tới gần (với mục đích tấn công) come across : tình cờ gặp come to an end (v) : chấm dứt come to an agreement (v) : đi tới chỗ thỏa thuận come to (v) : lên tới come into fashion (v) : hợp thời trang come into effect (v) : có hiệu lực come up to (v) : lên tới come to a decision (v) : đi đến quyết định commune with (v) : thông cảm với communicate St to sb (v) : thông báo điều gì cho ai communicate with sb on St (v) : trao đổi với ai về vấn đề gì compare with (v) : so sánh compare to (v) : so sánh (2 đối tượng khác nhau) compete with sb for St (v) : ganh đua với ai để giành được vật gì complain to sb about St (v) : kêu ca với ai về điều gì complain against sb (v) : kêu về ai comply with (v) : tuân theo, đồng ý conceal St from sb (v) : giấu ai điều gì concern oneself with (in, about) (v) : chú ý tới, thích thú về Moon.vn Cô VŨ MAI PHƯƠNG – CEO NGOẠI NGỮ 24H Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98 9 concur with sb in St (v) : đồng ý với ai về điều gì conduce to (v) : giúp vào, đem lại confess to St (v) : thú nhận điều gì là đúng confide st to sb (v) : thổ lộ điều gì với ai confide in sb (v) : tin tưởng vào ai conform to St (v) : quy phục conform with (v) : lầm với congratulate sb on st (v) : khen ai về điều gì consist of (v) : làm bằng, bao gồm consist in (v) : tại ở, quyết định ở, do contrast with (v) : đối chiếu với contribute to (v) : góp phần vào, giúp convert ......into St (v) : biến thành cái gì cooperate with sb in st (v) : cộng tác với ai trong việc gì cope with (v) : khắc phục được copy from St (v) : bắt chước theo correspond with sh (v) : giao dịch thư tín với ai correspond to St (v) : ứng với, hợp với count on sb (v) : tin cậy ai count for nothing (v) : không có giá trị, không có kết quả couple with (v) : đi đôi với cry for (v) : khóc đòi capable of St (a) : có thể làm được điều gì careful about one's dress (a) : để ý đến cách ăn mặc careful of one's money (a) : cẩn thận về tiền bạc careless of st (a) : không để ý tới, bất cẩn careless about one's appearance (a): : không chú ý tới bề ngoài chargeable to one's account (a) : khấu trừ vào tài khoản clear of St (a) : khỏi, miễn common to sb (a) : chung cho ai communicative of st (a) : giải bày điều gì comparable to St (a) : có thể so sánh với điều gì concerned in/with St (a) : can dự vào điều gì Moon.vn Cô VŨ MAI PHƯƠNG – CEO NGOẠI NGỮ 24H Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98 10 concerned about St (sb) (a) : lo lắng về việc gì/ cho ai condutive to (a) : giúp vào confident of success (a) : chắc chắn thành công confident in sb (a) : tin tưởng ai conscious of St (a) : ý thức được điều gì consequent on (upon) some cause (a): : kết quả là do nguyên cớ nào constant in St (a) : vững tin về điều gì contemporary with sb (a) : đồng thời với ai contrary to St (a) : đối lập với, trái với contrasted with (a) : tương phản với convenient for sb (a) : thuận tiện cho ai coupled with St (a) : hợp với, đi đôi với customary for sb (a) : thói quen đối với ai capacity for a subject (n) : khả năng về môn nào charge of murder (n) : tố cáo, giết người claim for damages (n) : đòi tiền thiệt hại comment on (upon) st (n) : lời phê bình việc gì compact with sb (n) : sự thỏa thuạn với ai comparison with sb (n) : sự so sánh với ai/ vật gì competition for st (n) : tranh giành điều gì complaint about St (n) : lời phàn nàn về điều gì connection between two things : mối liên quan giữa hai việc connection with sb (n) : sự giao thiệp với ai consideration for sb/st (n) : sự chú ý đến ai/cái gì consciousness of guilty (n) : ý thức về tội lỗi contribution to (n) : sự phụ giúp vào, sự đóng góp vào conversation with sb (n) : sự đàm thoại với ai deal with sb (v) : giao thiệp với ai deal in st (v) : buôn đồ gì deal with a subject (v) : viết về, bàn về debate on (about) ) st (v) : bàn cãi về decide on St (v) : quyết định về việc gì declare for (v) : tuyên bố ủng hộ decrease in (v) : sa sút về Moon.vn Cô VŨ MAI PHƯƠNG – CEO NGOẠI NGỮ 24H Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98 11 defend sb from (against) (v) : bệnh vực ai khỏi defer to (v) : nhượng, chịu delight in (v) : thích thú về deliver sb from st (v) : cứu ai khỏi điều gì depart for (v) : khởi hành tới đâu depart from (v) : sửa bỏ, bỏ depart from life (v) : chết, qua đời depart from one's words (promise) (v) : không giữ lời depend on (v) : tùy vào, phụ thuộc vào deprive sb of St (v) : làm ai mất vật gì derive from (v) : lấy ra được/ xuất phát từ devote St to (v) : hi sinh, dâng hiến cho die of disease (v) : chết vì bệnh gì die from some cause (v) : chết vì một lí do nào đó die for St (v) : muốn điều gì differ from sb (v) : bất đồng ý kiến với ai differ in st (v) : khác nhau về điểm gì direct sb to a place (v) : chỉ đường cho ai tới disable sb from doing St (v) : khiến ai bất lực không làm được điều gì disagree with sb on st (v) : bất đồng ý kiến với ai về điều gì disapprove of St (v) : không công nhận, không tán thành discourage sb from doing St (v) : ngăn cản ai không làm điều gì discuss St with sb (v) : tranh luận về điều gì với ai dismiss sb from a position (v) : sa thải air a khỏi một địa vị/vị trí dispose of (v) : bỏ, bán dispute with sb on (about) St (v) : tranh luận với ai về vấn đề gì dissolve in (v) : tan trong distinguish by a mark (v) : phân biệt nhờ dấu distribute among (v) : phân chia giữa dive into (v) : nhào xuống dive into a book (subject) (v) : khảo cứu sâu một cuốn sách (vấn đề) divide ...... into (v) : chia thành dream of (v) : mơ tới dwell on st(v) : suy nghĩ, viết hoặc nói về vấn đề gì Moon.vn Cô VŨ MAI PHƯƠNG – CEO NGOẠI NGỮ 24H Moon.vn Hotline: 04.32.99.98.98 12 delivered from St (a
Tài liệu đính kèm: