Nhóm 2: căn thức Rút gọn biểu thức: . . Rút gọn biểu thức: , (n dấu căn). Tính tổng: . CMR: . Cho a, b > 0 và b < a2. CMR: Rút gọn biểu thức: . . + . . . Tính giá trị các biểu thức: . . . Tính tổng: S = . P = . Giải các phương trình: . . So sánh 2 số: và . Cho . CMR: . Cho a > b > 0. CMR: . . Hãy đề xuất các bài tập mới bằng cách khai thác các bài tập trên. Chuyên đề căn thức bậc hai bậc ba 1/ Chứng minh : Giá trị của biểu thức : chia hết cho 5 2/Tính giá trị của các biểu thức sau : 3/Tính ) 4/Cho a,b,c > 0 và . Tính : P = Figure 1 5/ Thu gọn các biểu thức: a) b) c) 6/Cho biểu thức: a. Rút gọn biểu thức A b.Tìm những giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị nguyên. c.Chứng minh rằng : Số x = + là nghiệm của phương trình : x4 - 16x2 + 32 = 0 7/ Tính : A = 8/ Cho . Tính giá trị của biểu thức B = a3 – 6a - 2049 9/Tìm a,b thoả mãn đẳng thức : 10/ Cho a,b thoả mãn hệ .Tính giá trị của biểu thức : Q = a3 + b3 Căn thức- Bài 1. Cho . Rút gọn M với 0 # x # 1. Bài 2. Rút gọn biểu thức: , với x < 0. Bài 3. Cho biểu thức: B = Hãy rút gọn biểu thức B rồi tính giá trị của góc nhọn khi x = và Bài 1: (4,0 điểm) Cho biểu thức : Tìm giá trị của x để . So sánh với . Bài 4. Cho biểu thức: . Rút gọn rồi tính giá trị của x để N = 1/3. Bài 5: Cho biểu thức: . Tìm các giá trị của x để M có nghĩa, khi đó hãy rút gọn M. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức (2000 – M) khi x # 4. Tìm các số nguyên x để giá trị của M cũng là số nguyên. Bài 6: Cho biểu thức: . Rút gọn P. 2/ So sánh P với 5. 3/ Với mọi giá trị của x làm P có nghĩa, chứng minh biểu thức 8/P chỉ nhận đúng một giá trị nguyên. Bài 7: Cho biểu thức: . Với giá trị nào của x thì A xác định. 3/Tìm giá trị của x để A đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên. Bài 8: Cho biểu thức: . Tìm điều kiện của x để P có nghĩa, khi đó hãy rút gọn P. Tìm các số tự nhiên x để 1/P là số tự nhiên. Tìm giá trị của P với . Bài 9: Cho biểu thức: . Rút gọn P. 2/ Tìm x để . Bài 10: Cho các biểu thức: . Với những giá trị nào của x để A có nghĩa? 3/ Rút gọn A và B. Tìm những giá trị của x để A = B. Bài 11: Cho các biểu thức: . Rút gọn P. 2/Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: . Bài 12: Cho biểu thức: . Tìm x để A có nghĩa. Hãy rút gọn A. 3/Tính A với . Chứng minh rằng: A < 1/3. Bài 13: Cho hàm số . Tìm tập xác định của hàm số y = f(x). Chứng minh y # 3. Chỉ rõ dấu bằng xảy ra khi x bằng bao nhiêu? Bài 14: Cho biểu thức: . Rút gọn P. 2/Tìm giá trị nhỏ nhất của P. Tìm x để biểu thức nhận giá trị là số nguyên. Bài 15: Cho biểu thức; với x # 0; x # 1. Rút gọn P. 2/Tìm x sao cho P < 0. Bài 16: Cho biểu thức: Hãy tìm điều kiện của x để M có nghĩa, sau đó rút gọn M. Với giá trị nào của x thì M đạt giá trị nhỏ nhất và tìm giá trị nhỏ nhất đó của M? Bài 17: Cho biểu thức: . Tìm tất cả các giá trị của x để P(x) xác định. Rút gọn P(x). Chứng minh rằng nếu x > 1 thì P(x).P(-x) < 0. Bài 18: Cho biểu thức: . Rút gọn P. 2/Tìm x để Bài 19: Cho với x # 0, x # 1. Rút gọn M. 2/ Chứng minh rằng với với x # 0, x # 1, ta có M < 1/3. Bài 20: Cho biểu thức: . Rút gọn P. 2/Tìm x để P = 9/2. Bài 21: Cho biểu thức: . Rút gọn P. 2/ Tìm a để . Bài 22: Cho biểu thức: Tìm điều kiện của x để P có nghĩa và rút gọn P. Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức nhận giá trị nguyên. Bài 23: Cho biểu thức: . Rút gọn A. Tìm x để A < 1. 3/ Tính giá trị của A với . Bài 24: Cho biểu thức: Rút gọn P. 2/ Cho , tìm giá trị lớn nhất của P. Bài 25: Cho biểu thức: . Tìm điều kiện của x để P có nghĩa và hãy rút gọn P. Tìm các số nguyên x để giá trị của cũng là số nguyên. Bài 26: Cho biểu thức: với x # 1. Rút gọn P(x). 2/ Giải phương trình P(x) = 1. Bài 27: Xét biểu thức: với x # 0. Rút gọn P. 2/ Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của P. Bài 28: Cho biểu thức: Rút gọn P. 2/ Tìm các giá trị nguyên của x để P < 0. Với giá trị nào của x thì biểu thức 1/P đạt giá trị nhỏ nhất. Bài 29: Cho Rút gọn A 2/ Tìm x thỏa mãn . Bài 30: Cho biểu thức Rút gọn P 2/ Tìm giá trị trị nhỏ nhất của P Tìm x để biểu thức nhận giỏ trị là số nguyên trên và là một số nguyên? Hãy chỉ ra toàn bộ các số đó. Đề 1: Câu 1 : Chứng minh : số A = là một số nguyên. Hướng dẫn câu 1: A = Câu 2 :Cho a,b,c là các số thực không âm. Chứng minh : a+ b + c = Hướng dẫn câu 2 Câu 3 : Cho x , y , z là các số thực dương thỏa mãn Chứng minh : Hướng dẫn câu 3: suy ra Tương tự : z + x - y = ; x + y - z = Do đó ta có : Câu 4: Tìm tất cả các giá trị x,y,z thỏa mãn điều kiện : Hướng dẫn câu 4: điều kiện x,y,z ³ 0 và x +z ³y Vậy x = y ³0 hoặc y = z ³0 Câu 5 :Cho biết (1) Hãy tính : E = x+ y. Hướng dẫn câu 5: Nhân hai vế (1) cho ta có : -3() Nhân hai vế (1) cho ta có -3() Cộng 2 và 3 ta có : x+y = 0. Câu 6 : Cho x và y thỏa (1) Chứng minh x + y = 1. Hướng dẫn câu 6: Cách 1: làm giống câu 5. Cách 2: 1 suy ra Suy ra Câu 7: Cho ba số thực x, y, z khác 0 và (1) Chứng minh : Hướng dẫn câu 7: Điều kiện x+y, y + z và x+z ³0 Bình phương hai vế (1) ta có Câu 8 : Cho a,b,c là các số hữu tỉ. Chứng minh : là một số hửu tỉ Hướng dẫn câu 8 : Đặt x = a-b , y = b-c và z = c-a ta có x+ y + z = 0 Ta có Câu 9: a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = b) Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức :B = Hướng dẫn câu 9 : a) điều kiện để tồn tại là x ³ 0 do đó A = + x ³ 0 Nên MinA = 0 khi và chỉ khi x =0 chú ý : cách giải sai : A = ( ở đây dấu bằng không thể xảy ra vì khi đó là điều vô lí. b) Điều kiện x Ê 3 ; Đặt y = suy ra y2 = 3-x Do đó B = 3-y2 + y = Câu 10 :Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = x2y với các điều kiện x,y là số dương và 2x + xy = 4. Hướng dẫn câu 10 : Ta có A = . áp dụng bất đẳng thức côsi cho hai số dương 2x và xy ta có : A = Ê Câu 11 : Đề II Câu 1: (Đề thi tuyển sinh THPT Lương Văn Chánh 2005-2006) a) Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương k , ta có : b) Chứng minh rằng : , với mọi số nguyên dương n . Câu 2: (Đề thi tuyển sinh THPT Lương Văn Chánh 2002-2003) Tính : T = Câu 3: (Đề thi tuyển sinh THPT Lương Văn Chánh 1999-2000) Rút gọn : B = Câu 4: (65/400) Tìm các số x,y, z thỏa Câu 5 : (67/400) Cho a,b,c là các số hữu tỉ thỏa mãn : ab +bc +ca = 1. chứng minh rằng số : A = là một số hữu tỉ. Câu 6 (80/1001) Tìm x biết : x = trong đó các dấu chấm có nghĩa là lặp đi lặp lại cách viết căn thức có chứa chữ số 5 và 13 một cách vô hạn lần. Câ 7: (82/1001) Rút gọn : A = Câu 8: (84/1001) Cho số x = a) Chứng tỏ rằng x là nghiệm của phnwơng trình : x2 - 3x - 18 = 0 . b) Tính x . Câu 9: (87/1001)chứng minh đẳng thức và bất đẳng thức sau: a) b) ( Đề thi lớp 10 chất lượng cao THPT Duy Tân 2006-2007) Câu 10: ( Đề thi lớp 10 chất lượng cao THPT Duy Tân 2006-2007) a)Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức : A = b) Giải phương trình: = -x2 + 2x +1 Câu 11: (81/1001)(Thi HSG toàn quốc 1999) Tính giá trị biểu thức : A = (3x3 +8x2 +2 )2006 với x = Câu 12 ( bài 11/tr120 cđbđtvà cực trị) Cho a,b,c ³ 0 Chứng minh rằng: a2 + b2 + c2 ³ Đề 3: Câu 1 : Cho A = ;So sánh A và B. Hướng dẫn : Ta có : Do đó A > B Câu 2:Rút gọn biểu thức : . Câu 3 ( Đề thi vào lớp 10 chuyên năm 2001-2002 Hà Tây) Tìm các giá trị của x,y,z thỏa mãn phương trình: Hướng dẫn:Đk : x³ 2000 ;y³ 2001 ; z ³ 2002 Phương trình đã cho tương đương Do đó ta có : x=2001; y = 2002 ; z= 2003 Câu 4 : ( Đề thi vào lớp 10 chuyên vòng 1 năm 2002-2003 Hà Nội) Chứng minh đẳng thức : Hướng dẫn: Ta có VT = CÂU 5: ( Đề thi vào lớp 10 chuyên vòng 2 năm 2002-2003 Hà Nội) Chứng minh rằng số : x0 là một nghiệm của phưong trình: x4 - 16x2 + 32 = 0 Hướng dẫn: Ta có : Vậy x0 là nghiệm của phương trình x4 - 16x2 + 32 = 0 Câu 6: ( Đề thi vào lớp 10 chuyên vòng 2 năm 2002-2003 Hà Tây) Tìm số n nguyên dương thỏa mãn: Hướng dẫn: Đặt Phương trình đã cho tương đương a+ Û a2 -6a + 1 =0 có nghiệm a1 = 3-2 - Với a1 = 3-2suy ra (loại). - Với a1 = 3+2suy ra Vậy n = 2 Câu 7: a) Với ba số a,b,c khác 0 và a+ b+c =0 thì b) Rút gọn : Câu 8 :Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : A = Hướng dẫn: Đk x ³ 2002 Đặt a = ; và b = Ta có a2= x -2001 ị x +2= a2 + 2003 và x-2002 = b2 ; x = b2 + 2002. A = Ap dụng bất đẳng thức côsi ta có : Do đó A Ê ; Đẳng thức xảy ra khi CÂU 9: ( Đề thi vào lớp 10 chuyên năm 2003-2004 Đại Học Vinh) a) Tính giá trị biểu thức : P = x3 + y 3 - 3(x+y) + 2004. Trong đó . b) Rút gọn : P = Hướng dẫn : Do đó : P = x3 + y 3 - 3(x+y) + 2004= x3-3x + y 3-3y +2004=6+34+2004=2044. Câu 10: Tìm số nguyên n thỏa mãn đẳng thức : Hướng dẫn: Gọi x = Ta có x3 -3x(-2) -2n =0 suy ra n = (83 -2.8.(-2)):2 =280 Câu 11:Tìm tất cả các cặp số tự nhiên x, y sao cho : Hướng dẫn : ta có vì là số vô tỉ nên là những căn thức đồng dạng chứa Do đó đặt với a, b ẻ N ; Ta có : a+b=3. Vậy Các cặp số x, y cần tìm là : (221;884);(884;221);(0;1989);(1989;0) Đề 4 Câu 1 Với x, y là các số dương thỏa mãn : Tính giá trị biểu thức : S = Hướng dẫn :với x,y > 0 ta có : Do đó : 2000 = S2 +1 suy ra S = Câu 2: Trục căn thức ở mẫu : A = Hướng dẫn : A = Câu 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của A = Hướng dẫn : Câu 4:Rút gọn biểu thức : Câu 5: Cho biểu thức a) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa.; b) Rút gọn A.; c) So sánh A với Câu 6: Không dùng máy tính hãy so sánh: và Câu 7: Chứng minh đẳng thức : Với a, b trái dấu. Hướng dẫn : Vì a,b trái dấu nên ;Ta có : Câu 8: ( Đề thi vào lớp 10 chuyên năm 2003-2004 Đà Nẵng) Thu gọn biểu thức : P = . Hướng dẫn. P = Câu 9: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : P = Hướng dẫn: P = = Vậy P ³ 1, Đẳng thức xảy ra khi :(-x - 2006)(x+2007) ³0Û -2007Ê x Ê -2006 Câu 10: Rút gọn biểu thức : P= Hướng dẫn: Nếu a+b³ c thì P=2 Nếu a+b< c thì P=2 Câu 11:Tính giá trị biểu thức : P = x3 +3x +2 với Một số bài tập tính giá trị biểu thức Bài 1: Tính P HD: đặt 2003 = x Tử thức A = [x2 (x + 10) + 31(x + 1) – 1][x(x+5) + 4] A = (x3 + 10x2 + 31x + 30)(x + 1)(x + 4) A = (x3 + 2x2 + 8x2 + 16x + 15x + 30)(x + 1)(x + 4) A = (x + 2) (x + 3) (x + 1) (x + 4) (x + 5) Mẫu thức B = (x + 1)(x + 2) (x + 3) (x + 4) (x + 5) Suy ra P = Bài 2: Tính A = Sin210 + Sin220 + . + Sin2890 HD: A = (Sin210 + Sin2890) + (Sin220 + Sin2880) + .+ (Sin2440 + Sin2460) + Sin2450 A = (Sin210 + Cos210) + (Sin220 + Cos220) + . + (Sin2440 + Cos2440) + Sin2450 A = 44,5 Bài 3: Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình x2 + 2005x + 1 = 0 và x3; x4 là hai nghiệm của phương trình x2 + 2006x + 1 = 0 Tính B = (x1 + x3)(x2 + x4)(x1 + x4)(x2 + x3) HD: Xét phương trình x2 + 2005x + 1 = 0 => và phương trình x2 + 2006x + 1 = 0 => B = (x12 + x1x4 + x1 x3 + x3 x4)( x22 + x2 x3 + x2 x4 + x3 x4) B = [x12 + x1 (x3 + x4) + x3 x4] [ x22 + x2 ( x3 + x4) + x3 x4] B = (x12 + 1 – 2006x1)( x22 – 2006x2 + 1) B = x12 x22- 2006x12x2 + x12 + x22 – 2006x2 + 1 – 2006x1 x22 + 20062x1x2 – 2006x1 B = 16088121 Bài 4: Cho các số không âm thoả mãn: a2005 + b2005 = a2006 + b2006= a2007 + b2007. Tính giá trị của biểu thức P = a + b HD: nhân 2 vế với a Û Từ (1) và (2) => b2005[a(b – 1) – b(b – 1)] = 0 Û b2005 ( b – 1)( a – b) = 0 (*) Vì a, b ≠ 0 Nên (*) Û Với b = 1 => a = 1 => P = 2 Với a = b => a = b = 1 => P = 2 Thật vậy a = b. Thay vào ta có a2005 + b2005 = a2006 + b2006 Û 2a2005(1 – a) = 0 Û a = 1 => b = 1 Bài 5: Tính A = B = (Với a, b, c đôi một khác nhau cho trước) HD: a) Xét đa thức A là đa thức bậc 2 đối với biến x => A có nhiều nhất 2 nghiệm A = 1 với mọi x => + Với x = - a => A = 1 + Với x = - b => A = 1 b) Tương tự B là đa thức bậc 3 đối với biến x hoặc biến y hoặc biến z => B có nhiều nhất 3 nghiệm B = 0 với mọi x, y , z => + Với x = y => B = 0 + Với x = z => B = 0 + Với y = z => B = 0 Bài 6: Tính A = HD: A1= = A2 = = => A = b) B = B = B = Bài 7: Tính Cho x > 0 thoả mãn x2 + = 7. Tính N = x5 + HD: * x2 + = 7 Û * (x2 + )() = 21 Û x3 + x + + = 21 * x3 + = 18 * (x3 + )( x2 + ) = 126 Û x5 + = 123 Bài 8: Cho a, b, c ≠ 0. Tính T = x2007 + y2007 + z2007 Biết x, y, z thoả mãn: HD: Từ Û - + - + - = 0 Û x2. + y2. + z2. = 0 Do a, b, c ≠ 0 => x = y = z = 0 => T = x2007 + y2007 + z2007 = 0. Bài 9: Chứng tỏ x = là nghiệm của phương trình x3 – 3x – 18 = 0 Tính x = ? HD: Từ x = Û x3 = 9 + 4 + 9 - 4 + 3 + 3 Û x3 = 18 + 3 Û x3 – 3x – 18 = 0 *) Tính x như sau x3 – 3x – 18 = 0 Û x3 – 27 – 3x + 9 = 0 Û (x – 3)(x2 – 3x + 6) = 0 (x2 – 3x + 6 ≠ 0) Û x – 3 = 0 Û x = 3 Bài 10: Cho (x + )() = 3. Tính x + y HD: Ta có (x + )() = 3. Nhân liên hợp ta có (x - ) (x + )() = 3(x - ) (x + ) (y + )() = 3(y - ) Û Û Từ (1) và (2) => x + y = 0 Bài 11: Cho a, b, c thoả mãn Tính Q = 99 + a4 + b4 + c4 HD: * Từ a + b + c = 0 => a2 + b2 + c2 + 2(ab + ac + bc) = 0 => ab + ac + bc = - 7 => a2b2 + a2c2 + b2c2 +2(a2bc + b2ac + abc2) = 49 => a2b2 + a2c2 + b2c2 + 2abc(a+ b + c) = 49 => a2b2 + a2c2 + b2c2 = 49 * a2 + b2 + c2 = 14 => a4 + b4 + c4 + 2(a2b2 + a2c2 + b2c2) = 196 => a4 + b4 + c4 = 98 * Q = 99 + a4 + b4 + c4 = 197 Bài 12: Cho a là số tự nhiên được viết bằng 222 chữ số 9. Tính tổng các chữ số của N mà N = a2 + 3 HD: * Có a = 9999 = 10222 – 1 * a2 + 3 = (10222 – 1)2 + 3 = 10444 – 2.10222 + 1 + 3 = 10222.98 + 4 * Tổng các chữ số của số N là: 9 + 8 + 4 = 21 Bài 13: Tính S = HD: Cách 1* TQ = = = = = Cách 2 *) Nếu a, b, c là ba số bất kì thoả mãn a + b + c = 0 Ta luôn có Chứng minh: => Bài 14: Tính S = HD: S = = 2007 Bài 15: Cho x, y thoả mãn Tính Q = x2 + y2 HD: * Từ (1) có : x3 = - 2y2 + 4y – 3 = -2(y2 – 2y + 1) – 1 Û x3 = - 2(y – 1)2 – 1 ≤ -1Û x ≤ -1 (3) * Từ (2) ta có: x2 + x2y2 = 2y Û (1 + y2) = 2y Û x2 = ≥ 0 * Do (y – 1)2 = y 2 – 2y + 1 => y2 + 1 ≥ 2y => x2 = ≤ = 1( y ≠ 0) => - 1 ≤ x ≤ 1 (4) * Kết hợp (3) và (4) => x = -1. Thay vào (1) hoặc (2) => y = 1 Vậy Q = 2 Bài 16: Tính tổng S = 2 + 2.3 + 3.4 + + 2008.2009 S = a + a(a + 1) + + (a + n – 1)(a + n) (a, n ẻ Z) HD: a) S = 2 + 2(2 + 1) + 3(3 + 1) + + 2008(2008 + 1) S = 2 + 22 + 2 + 32 + 3 + + 20082 + 2008 S = (12 + 22 + 32 + + 20082) + ( 1+ 2+ 3 + + 2008) S= b) ý b tương tự Chú ý: S = 12 + 22 + 32 + + n2 ( n ẻ N) , S = Chứng minh bằng quy nạp * n = 1 => S = 1 đúng * n = 2 => S = 5 = 1 + 22 đúng * n = 3 => S = 14 = 1+ 22 + 32 đúng * Giả sử đúng với n = k tức là ta có S = 1 + 22 + + k2 = Ta chứng minh công thức đúng với n = k + 1 Bài 17: Tính S = 1.3 – 2.4 + 5.7 – 6.8 + + 1997.1999 – 1998.2000 HD: S = - 5 – 13 – 21 – 29 - - 3997 S = - Chú ý dãy S = - 5 – 13 – 21 – 29 - - 3997 các số hạng của tổng lập thành cấp số cộng công sai d = - 8 Bài 18: Tính S = + + Trong đó a, b, c > 0 và thoả mãn ab + bc + ca = 1 HD: * ab + bc + ca = 1 Û (a + c)b = 1 – ac Û b = * 1 + b2 = 1 + => 1 + b2 = * Tương tự 1 + a2 = ; 1 + c2 = * S = a(b + c) + b(a + c) + c(a + b) = ab + ac + ab + bc + ac + bc S = 2 Bài 19: Tính tổng S = a1 + a2 + + a99 với an = ( n = 1, 2, 3, , 99) HD: * Cách 1 a1 = ; a2 = ; .; a99 = * Cách 2: Xét tổng quát * an = = = * a1 = 1 - ; a2= - ; a3 = - ; .; a99 = => S = a1 + a2 + + a99 = Bài 20: Cho các số thực a, b, x, y thoả mãn hệ: Tính giá trị của biểu thức A = ax5 + by5 , B = ax2009 + by2009 HD: * Cách 1: ax2 + by2 = 5 => Cộng vế với vế => 9 + 3xy = 5(x + y) (1) * ax3 + by3 = 9 => Cộng vế với vế => 17 + 5xy = 9(x + y) (2) * Từ (1) và (2) => * (x + y)(ax4 + by4) = 51 Û ax5 + by5 = 33 * Cách 2: Ta có Suy ra ax5 + by5 = 25 + 1 ax2009 + by2009 = 22009 + 1 Tổng quát: axn + byn = 2n + 1 Bài 21: Cho a2 + b2 + c2 = a3 + b3 + c3 = 1 (1). Tính S = a2 + b9 + c1945 HD: + Ta có a2 + b2 + c2 = 1 => - 1 ≤ a, b, c ≤ 1. Từ (1) => a3 + b3 + c3 = 1 Û a2(a – 1) + b2(b – 1) + c2(c – 1) = 0 Do – 1≤ a, b, c ≤ 1 => a2(a – 1) + b2(b – 1) + c2(c – 1) ≤ 0 => a, b, c ẻ (0;1) => b2 ằ b9; c2 ằ c1945 => S = 1 Bài 22: Giả x, y, z là các số thực khác 0 thoả mãn: Tính giá trị của biểu thức P = HD: Từ (1) có : Û Û ( Û xz(x + z) + y2(x + z) + xy( x+ z) + yz(x + z) = 0 Û (x + z)[x(y + z) + y(y + z)] = 0 Û (x + z)(y + z)(x + y) = 0Û Kết hợp với (2), Ta có: + Với x = - z => y = 1 => x = z = 0 + Với y = - z => x = 1 => y = z = 0 + Với x = - y => z = 1 => x = y = 0 => P = 1 MộT Số BàI TậP THAM KHảO Từ CáC ĐÊ THI VàO TRƯờNG CHU VĂN AN Và AMSTERDAM 1. Đề thi CVA& Amsterdam 1995 - 1996 Cho các biểu thức: A = và B = a) Rút gọn A và B. b) Tìm giá trị của x để A = B. 2. Đề thi CVA& Amsterdam 1996 - 1997 Cho biểu thức: P = a) Rút gọn P. b) Tìm a để |P| = 1. c) Tìm các giá trị của a ẻ N sao cho P ẻ N. 3. Đề thi CVA& Amsterdam 1997 - 1998 Cho biểu thức: P = a) Rút gọn P. b) Tìm x để P < . 4. Đề thi CVA& Amsterdam 1998 – 1999 Cho biểu thức: P = a) Rút gọn P. b) Cho . Tìm giá trị lớn nhất của P. 5. Đề thi CVA& Amsterdam 1999 – 2000 Cho biểu thức: P = a) Rút gọn P. b) Tìm các giá trị nguyên của x để P < 0. c) Với giá trị nào của x thì biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. 6. Đề thi CVA& Amsterdam 2000 – 2001 Cho biểu thức: P = a) Rút gọn P. b) So sánh P với 5. c) Với mọi giá trị của x làm P có nghĩa, chứng minh rằng: biểu thức chỉ nhận đúng một giá trị nguyên. 7. Đề thi CVA& Amsterdam 2001 – 2002 Cho biểu thức: P = a) Rút gọn P. b) Tìm x để . 8. Đề thi CVA& Amsterdam 2002 – 2003 Cho biểu thức: P = a) Rút gọn P. b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q = . 9. Đề thi CVA& Amsterdam 2003 – 2004 Cho biểu thức: P = a) Rút gọn P. b) Tìm giá trị lớn nhất của P. c) Tìm x để biểu thức Q = nhận giá trị là số nguyên. 10. Đề thi CVA& Amsterdam 2003 – 2004 Cho biểu thức: P = a) Rút gọn P. b) Tìm x để > 2. 11. Đề thi CVA& Amsterdam 2005 – 2006 Cho biểu thức: P = a) Rút gọn P. b) Tìm x để P = . 56. Rút gọn các biểu thức : 57. Chứng minh rằng . 58. Rút gọn các biểu thức : . 59. So sánh : 60. Cho biểu thức : Tìm tập xác định của biểu thức A. Rút gọn biểu thức A. 61. Rút gọn các biểu thức sau : 62. Cho a + b + c = 0 ; a, b, c > 0. Chứng minh đẳng thức : 63. Giải bất phương trình : . 64. Tìm x sao cho : . 66. Tìm x để biểu thức có nghĩa: . 67. Cho biểu thức : . b) Rút gọn biểu thức A. c) Tìm giá trị của x để A < 2. a) Tìm giá trị của x để biểu thức A có nghĩa. 68. Tìm 20 chữ số thập phân đầu tiên của số : (20 chữ số 9) 71. Trong hai số : (n là số nguyên dương), số nào lớn hơn ? 72. Cho biểu thức . Tính giá trị của A theo hai cách. 73. Tính : 74. Chứng minh các số sau là số vô tỉ : 75. Hãy so sánh hai số : ; 76. So sánh và số 0. 77. Rút gọn biểu thức : . 78. Cho . Hãy biểu diễn P dưới dạng tổng của 3 căn thức bậc hai 82. CMR trong các số có ít nhất hai số dương (a, b, c, d > 0). 84. Cho , trong đó x, y, z > 0. Chứng minh x = y = z. 83. Rút gọn biểu thức : . 87. Chứng minh rằng nếu các đoạn thẳng có độ dài a, b, c lập được thành một tam giác thì các đoạn thẳng có độ dài cũng lập được thành một tam giác. 88. Rút gọn : a) b) . 91. So sánh : a) 89. Chứng minh rằng với mọi số thực a, ta đều có : . Khi nào có đẳng thức ? 90. Tính : bằng hai cách. 92. Tính : . 95. Chứng minh rằng nếu a, b > 0 thì . 96. Rút gọn biểu thức : A = . 97. Chứng minh các đẳng thức sau : (a, b > 0 ; a ≠ b) (a > 0). 98. Tính : . . 99. So sánh : 100. Cho hằng đẳng thức : (a, b > 0 và a2 – b > 0). áp dụng kết quả để rút gọn : với (a > 1 ; b > 1) 101. Xác định giá trị các biểu thức sau : với . 102. Cho biểu thức a) Tìm tất cả các giá trị của x để P(x) xác định. Rút gọn P(x). 103. Cho biểu thức . b) Chứng minh rằng nếu x > 1 thì P(x).P(- x) < 0. a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm các số nguyên x để biểu thức A là một số nguyên. 105. Rút gọn biểu thức : , bằng ba cách ? 106. Rút gọn các biểu thức sau : . 107. Chứng minh các hằng đẳng thức với b
Tài liệu đính kèm: