Bài tập về thì hiện tại đơn trong tiếng Anh

docx 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 08/07/2022 Lượt xem 339Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập về thì hiện tại đơn trong tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập về thì hiện tại đơn trong tiếng Anh
Bài tập về thì hiện tại đơn trong tiếng anh phần 01: Đọc những câu sau và chọn câu trả lời đúng:
1. I catch/catches robbers.
2. My dad is a driver. He always wear/wears a white coat.
3. They never drink/drinks beer.
4. Lucy go/goes window shopping seven times a month.
5. She have/has a pen. ( hoc tieng anh online )
6. Mary and Marcus cut/cuts people’s hair.
7. Mark usually watch/watches TV before going to bed.
8. Maria is a teacher. She teach/teaches students.
Bài tập về thì hiện tại đơn trong tiếng anh phần 02: Viết câu từ những gợi ý sau. Câu đầu tiên đã được hoàn thành cho bạn.
1. I/student → I am a student.
2. I/doctor.
3. We/hairdressers.
4. Teach/English
5. Has/radio
6. Wear/blue hat
7. Linda/astronaut
8. Watches/TV
Bài tập về thì hiện tại đơn trong tiếng anh phần 03: Hoàn thành câu với hình thức đúng của thì hiện tại đơn.
1. Nina (walk).to school every day.
2. I (listen)to music every night.
3. They (love)..English.
4. He (study)..Information Technology every night.
5. He (carry)..a big TV.
6. You (ride)a bike every day.
7. They (sweep).the floor.
8. I (use) this pen to draw.
Bài tập về thì hiện tại đơn trong tiếng anh phần 04: Viết động từ trong ngoặc ở dạng phù hợp
1. I usually  (go) to school.
2. They  (visit) us often.
3. You  (play) basketball once a week.
4. Tom  (work) every day.
5. He always  (tell) us funny stories.
6. She never  (help) me with that!
7. Martha and Kevin  (swim) twice a week.
8. In this club people usually  (dance) a lot.
9. Linda  (take care) of her sister.
10. John rarely  (leave) the country.
11. We  (live) in the city most of the year.
12. Lorie  (travel) to Paris every Sunday.
13. I  (bake) cookies twice a month.
14. You always  (teach) me new things.
15. She  (help) the kids of the neighborhood.

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_ve_thi_hien_tai_don_trong_tieng_anh.docx