Bài tập về số tự nhiên

doc 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 21/07/2022 Lượt xem 337Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập về số tự nhiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập về số tự nhiên
I. BÀI TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
1. Trong một phép nhân có thừa số thứ hai là 25. Nếu khi thực hiện viết các tích riêng thẳng cột thì kết quả sẽ giảm 648 đơn vị. Hỏi kết quả đúng của phép nhân là bao nhiêu?
2. Trong một phép nhân có thừa số thứ hai là 18. Nếu khi thực hiện viết các tích riêng thẳng cột thì kết quả sẽ giảm 6378 đơn vị. Hỏi kết quả đúng của phép nhân là bao nhiêu?
3. Trong một phép nhân có thừa số thứ hai là 32. Nếu khi thực hiện viết các tích riêng thẳng cột thì kết quả sẽ giảm 486 đơn vị. Hỏi kết quả đúng của phép nhân là bao nhiêu?
4. Trong một phép nhân có thừa số thứ hai là 15. Nếu khi thực hiện viết các tích riêng thẳng cột thì kết quả sẽ giảm 180 đơn vị. Hỏi kết quả đúng của phép nhân là bao nhiêu?
5. Khi nhân một số với 45, Thông đã viết nhầm các tích riêng thẳng cột nên được tích sai là 1134.Tìm tích đúng của phép nhân đó.
6. Khi nhân một số với 126, Nhung đã viết nhầm các tích riêng thẳng cột nên được tích sai là 882.Tìm tích đúng của phép nhân đó.	
7. Khi nhân một số với 53, Long đã viết nhầm các tích riêng thẳng cột nên được tích sai là 3408.Tìm tích đúng của phép nhân đó.
8. Khi nhân một số với 35, Thông đã viết nhầm các tích riêng thẳng cột nên được tích sai là 624.Tìm tích đúng của phép nhân đó.
9. Viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 1994 thì phải viết tất cả bao nhiêu số?
10. Từ 939 đến 1975 có bao nhiêu số tự nhiên liên tiếp?
11.Viết các số lẻ liên tiếp từ 1 đến 1993 thì phải viết bao nhiêu số?
12. Đánh số trang một quyển vở có 48 trang thì phải viết bao nhiêu chữ số?
13. Đánh số trang một quyển vở có 100 trang thì phải viết bao nhiêu chữ số?
14. Người ta đánh máy chữ các số: 1, 2, 3 . Để dán vào từng trang một quyển sách (đánh số trang) có 300 trang. Hỏi phải gõ vào máy chữ bao nhiêu lần (chỉ tính những lần gõ vào chữ số và giả thiết không có lần nào gõ nhầm)?
15. Để đánh số trang của một quyển sách, người ta cần 246 lượt chữ số. Hỏi quyển sách dày bao nhiêu trang?
16. Để đánh số trang của một quyển truyện, người ta cần 91 lượt chữ số. Hỏi quyển truyện dày bao nhiêu trang?
17. Để đánh số trang của một quyển sách, người ta cần 354 lượt chữ số. Hỏi quyển sách dày bao nhiêu trang?
18. Để đánh số trang của một quyển truyện người ta thấy trung bình mỗi trang phải dùng 3 chữ số. Hỏi quyển truyện đó có bao nhiêu trang?
19. Để đánh số trang của một quyển truyện người ta thấy trung bình mỗi trang phải dùng 2 chữ số. Hỏi quyển truyện đó có bao nhiêu trang?
20. Cho dãy số: 1, 2, 3, 4, 5,  x
Tìm x để số lượng chữ số của dãy gấp 2 lần số lượng số hạng của dãy.
21. Cho dãy số: 1, 2, 3, 4, 5,  x
Tìm x để số lượng chữ số của dãy gấp 3 lần số lượng số hạng của dãy.
22. Tìm hai số có tích bằng 3250, biết rằng ta tăng thừa số thứ hai lên 7 đơn vị và giữ nguyên thừa số thứ nhất thì được tích mới là 4125.
23. Tìm hai số có tích bằng 1288, biết rằng ta tăng thừa số thứ hai lên 4 đơn vị và giữ nguyên thừa số thứ nhất thì được tích mới là 1380.
24. Tìm hai số có tích bằng 325, biết rằng ta tăng thừa số thứ hai lên 7 đơn vị và giữ nguyên thừa số thứ nhất thì được tích mới là 500.
25. Tìm hai số có tích bằng 840, biết rằng ta tăng thừa số thứ nhất lên 6 đơn vị và giữ nguyên thừa số thứ hai thì được tích mới là 1050.
26. Tìm hai số có tích bằng 522, biết rằng ta tăng thừa số thứ nhất lên 2 đơn vị và giữ nguyên thừa số thứ hai thì được tích mới là 580.
27. Một số chia cho 8 dư 2. Vậy số đó phải thay đổi như thế nào để chia cho 8 không dư và thương tăng 3 đơn vị. 
28. Một số chia cho 12 dư 5. Vậy số đó phải thay đổi như thế nào để chia cho 12 không dư và thương tăng 2 đơn vị. 
29. Một số chia cho 9 dư 8. Vậy số đó phải thay đổi như thế nào để chia cho 8 không dư và thương tăng 7 đơn vị . 
30. Hai số có tích bằng 5130. Nếu bớt thừa số thứ nhất đi 4 đơn vị, giữ nguyên thừa số thứ hai thì tích mới bằng 4770. Tìm hai số đó.
31. Hai số có tích bằng 840. Nếu bớt thừa số thứ hai đi 5 đơn vị, giữ nguyên thừa số thứ nhất thì tích mới bằng 720. Tìm hai số đó.
32. Tìm hai số có tích bằng 594, biết rằng ta bớt thừa số thứ nhất đi 3 đơn vị và giữ nguyên thừa số thứ hai thì được tích mới là 540.
33. Người ta viết liên tiếp các chữ cái V,I,E,T,N,A,M thành dãy VIETNAM,VIETNAM. Chữ cái thứ 2000 là chữ gì?
34. Bình viết 1,2,3,4,5,1,2,3,4,5,1,2,3,4,5 và tiếp tục viết thành một dãy số. Em hãy tính xem Bình viết số hạng thứ 223 là số mấy?
35. Người ta viết liên tiếp các chữ cái H,A,N,N,O,I thành dãy HANOIHANOI. Chữ cái thứ 630 là chữ gì?
36. Một bạn học sinh viết liên tiếp các nhóm chữ CHĂM HỌC CHĂM LÀM thành một dãy CHĂMHỌCCHĂMLÀMCHĂMHỌCCHĂM LÀM ...
	Hỏi chữ cái thứ 1.000 trong dãy đó là chữ gì ?
II. BÀI TẬP VỀ TOÁN TRỒNG CÂY
1. Đường từ nhà Nam đến nhà Bắc dài 150m. Cứ cách 5m lại trồng một cây hoa sữa. Riêng cửa nhà hai bạn không có cây. Hỏi một bên đường có bao nhiêu cây hoa sữa?
2. Lan can gác xép nhà Nguyên dài 3m. Cứ cách 15cm lại có một thanh chấn song. Hỏi lan can đó có bao nhiêu chấn song? Hai đầu lan can giáp tường không có chấn song.
3. Chiều dài thửa ruộng nhà Kha dài 40m. Lúa cấy khóm cách khóm 2dm. Hỏi dọc theo chiều dài ruộng nhà Kha có bao nhiêu khóm lúa? Biết 2 khóm đầu bờ cũng cách bờ 2dm.
4. Đoạn đường từ cửa nhà Hiếu đến ngã tư dài 175m. Cứ cách 5m lại trồng một cây bàng. Riêng góc đường chỗ ngã tư là cây bằng lăng. Hỏi từ cửa nhà Hiếu đến ngã tư đó có bao nhiêu cây bàng?
5. Chu vi ao nhà Tuệ My là 60m. Cứ cách 2m mẹ My lại trồng một cây chuối. Hỏi quanh ao nhà My có bao nhiêu cây chuối?
6. Người ta xây tường xung quanh sân vận động, cứ cách 3m lại có một cái trụ. Cửa sân rộng 3m. Hỏi xung quanh sân có bao nhiêu trụ biết chu vi sân vận động là 381m.
7. Trước cửa nhà Giang là cột ghi ki lô mét số 0. Trước cửa nhà Nhật là cột ghi ki lô mét số 17. Hỏi từ nhà Giang đến nhà Nhật có bao nhiêu cột ghi sô khác 0?
8. Một cây cầu dài 120m. Cứ cách 3m có một thanh lan can bằng bê tông cốt thép. Hỏi dọc theo cầu có bao nhiêu thanh lan can? Biết hai đầu cầu cũng có thanh lan can.
9. Nhà Thông cách nhà Nhung 216m. Cứ cách 3m người ta lại trồng một cây bạch đàn. Hỏi từ nhà Thông đến nhà Nhung có bao nhiêu cây bạch đàn? Biết trước cửa nhà hai bạn cũng có cây bạch đàn.
10. Một con đường dài 86m, ở giữa có một cây cầu dài 5m. Trên con đường người ta trồng cây, hai cây liên tiếp cách nhau 3m. Hỏi phải trồng bao nhiêu cây? Biết hai đầu đường và hai đầu cầu có trồng cây.
11. Một miếng vườn hình chữ nhật có chu vi 144m, chiều dài hơn chiều rộng 18m. Dọc theo hai chiều dài của vườn người ta trồng dừa, hai cây liên tiếp cách nhau 5m, dọc theo hai chiều rộng trồng bạch đàn hai cây liên tieps cách nhau 3m. Hỏi cần bao nhiêu cây dừa, bao nhiêu cây bạch đàn? Biết bốn góc vườn người ta trồng dừa. 
III. PHÂN SỐ
1. Cho phân số 3/5. Hỏi phải trừ đi ở tử số và mẫu số của phân số đã cho cùng một số tự nhiên nào đề được phân số mới bằng 1/2 ?
2. Cho phân số 18/27. Hỏi phải cùng bớt đi ở tử số và mẫu số của phân số đã cho cùng một số tự nhiên nào đề được phân số mới bằng 1/2 ?
3. Cho phân số 11/16. Hỏi phải thêm vào ở tử số và mẫu số của phân số đã cho cùng một số tự nhiên nào đề được phân số mới có giá trị là 4/5 ?
4. Cho phân số 13/19. Cần phải thêm vào ở tử số và mẫu số của phân số đã cho cùng một số tự nhiên nào đề được phân số mới bằng 5/7 ?
5. Cho phân số 2/11. Cần phải thêm vào ở tử số và mẫu số của phân số đã cho cùng một số tự nhiên nào đề được phân số mới bằng 4/7 ?
6. Cho phân số 3/18. Hỏi phải cộng vào tử số và bớt ra ở mẫu số của phân số đã cho cùng một số tự nhiên nào đề được phân số mới bằng 3/4 ?
7. Cho phân số 23/45. Hỏi phải cộng vào tử số và bớt ra ở mẫu số của phân số đã cho cùng một số tự nhiên nào đề được phân số mới bằng 19/15 ?
8. Cho phân số 53/79. Hỏi phải bớt ở tử số và thêm vào ở mẫu số của phân số đã cho cùng một số tự nhiên nào đề được phân số mới bằng 4/7 ?
9. Cho phân số 35/46. Tìm số tự nhiên a, biết rằng nếu bớt a ở từ số và thêm a vào mẫu số ta được phân số mới có giá trị bằng 2/7?

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_ve_so_tu_nhien.doc