Bài tập về Số học Toán lớp 5 (Mức 2) - Trường Tiểu học Nguyễn Đình Chiểu

doc 12 trang Người đăng dothuong Lượt xem 1031Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập về Số học Toán lớp 5 (Mức 2) - Trường Tiểu học Nguyễn Đình Chiểu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập về Số học Toán lớp 5 (Mức 2) - Trường Tiểu học Nguyễn Đình Chiểu
TRƯỜNG TH NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
SỐ HỌC
Nhận biết (Mức 2)
1/ X - = 
Đáp án :
 X - = 
	X = +
	X =
 2/ X - = 
Đáp án :
X - = 
X = + 
X =
.Đặt tính và tính
 144,65 + 27,168 
6547,8+456,29 
254,26 + 78,9 
745+ 92,45 
1000+ 9,45 
4304 – 712,36 
 234,7 - 85,36 
1005- 725,62 
602,1- 19,5 
256,3 – 55,12 
45,7x 2,34 
352x 3,12 
4,21x 5,6 
97,5 x 0,28 	
73,71 : 7,8 
 221,76: 9,6 
351: 78 
82,8: 36 
195: 25 
144,65 + 27,168= 172,33 
6547,8+456,29= 7004,09 
254,26 + 78,9 = 333,16
745+ 92,45= 837,45
1000+ 9,45= 1009,45
4304 – 712,36 = 3591,64 
 234,7 - 85,36= 207,02
1005- 725,62 = 279,38
602,1- 19,5= 582,6
256,3 – 55,12=201,18
45,7x 2,34= 106,938
352x 3,12= 1372,8
4,21x 5,6= 23,576
97,5 x 0,28= 27,3	
73,71 : 7,8= 9,45
 221,76: 9,6= 23,1
351: 78= 4.5
82,8: 36 = 2,3
195: 25= 7,8
1. Đặt tính rồi tính:
 4,07+5,49 
6,38+7,55 
25,48+8,27 
54,75+23,19 
46,28+32,26 
24,25 - 5,49 
16,28 - 7,65 
24,41 - 8,34 
14,15 - 13,79 
451,25 - 321,123 
52,24 x 9 
10,45 x 7 
25,54 x 12 
5,45 x 6,4 
25,6 x 5,8 
1,32 x 9,8 
28,49 : 7 
24,54 :6 
39,6 :11 
78 : 12 
72 : 0,18 
2,24 : 0,7 
25,48 : 2,6 
39,15 : 4,5 
0,3456 : 0,27 
18: 28,8 
50,92 : 7,6 
17,4 : 1,45 
 3 : 2,4 
28,9 : 8,5 
 21 : 1,2 
 16,65 : 3,7 
 76,8 : 8 
54 : 4 
 0,389 : 9 
 190 : 8 
 85,28 : 4 
 372,96 : 3 
0, 302 x 4,6 
28,5 x 1,9 
74,64 x 5,2 
35,18 x 0,4 
625 x 2,05 
37,14 x 80 
6,372 x 35 
37,14 x 82 
100 – 9,99 
288 – 93,36 
288 – 93,36 
487,36 – 95,74 
65,842 – 27,860 
642, 78 – 213, 427 
93,813 – 46,470 
68,32 – 25,09 
75,860 + 38,275 
42,54 +38,17 
572,84 + 85, 69 
396,08 + 217,64 
658,3 + 96,28 
35,88 +19,36 
81,625 + 147,307 
539,6 + 73,945 
247,06 + 316, 492 
0,3456 : 0,27 
 18: 28,8 
50,92 : 7,6 
17,4 : 1,45 
 3 : 2,4 
28,9 : 8,5 
 21 : 1,2
 16,65 : 3,7 
 76,8 : 8 
54 : 4 
 0,389 : 9 
 190 : 8 
 85,28 : 4 
372,96 : 3 
0, 302 x 4,6 
28,5 x 1,9 
74,64 x 5,2
35,18 x 0,4
625 x 2,05 
37,14 x 80 
6,372 x 35 
37,14 x 82 
100 – 9,99 
288 – 93,36
288 – 93,36
487,36 – 95,74
65,842 – 27,860
642, 78 – 213, 427
93,813 – 46,470 
68,32 – 25,09 
75,860 + 38,275
42,54 +38,17
572,84 + 85, 69 
396,08 + 217,64 
658,3 + 96,28 
35,88 +19,36 
81,625 + 147,307 
539,6 + 73,945 
247,06 + 316, 492 
Đáp án
 4,07+5,49= 9,56
6,38+7,55=13,93
25,48+8,27=33,75
54,75+23,19=77,94
46,28+32,26=78,54
24,25-5,49=18,76
16,28-7,65=8,63
24,41-8,34=16,07
14,15-13,79=0,36
451,25-321,123=130,127
52,24x9= 470,16
10,45x7= 73,15
25,54x12=306,48
5,45x6,4=34,880
25,6x5,8= 148,48
1,32x 9,8= 12,936
28,49: 7= 4,07
24,54:6= 4,09
39,6:11= 3,6
78: 12= 6,5
72: 0,18= 400
2,24:0,7=3,2
25,48:2,6= 9,8
39,15: 4,5=8,7
0,3456 : 0,27 = 1,28 
18: 28,8 = 0,625
50,92 : 7,6 = 67 
17,4 : 1,45 = 12 
 3 : 2,4 = 1,25
28,9 : 8,5 = 3,4 
 21 : 1,2 = 17,5
 16,65 : 3,7 = 4,5 
 76,8 : 8 = 9,6 
54 : 4 =13,5 
 0,389 : 9 = 0,043 
 190 : 8 = 23,75 
 85,28 : 4 = 21,32 
 372,96 : 3 = 124,32 
0, 302 x 4,6 = 1,3892 
28,5 x 1,9 = 54,4
74,64 x 5,2 = 388, 128
35,18 x 0,4 = 14,072
625 x 2,05 = 1281,25
37,14 x 80 = 2971,20
6,372 x 35 = 223,020
37,14 x 82 = 3045,48
100 – 9,99 = 90,01
288 – 93,36 = 194,64
288 – 93,36 = 194,64
487,36 – 95,74 = 391, 62
65,842 – 27,860 = 37,982
642, 78 – 213, 427 = 429,308
93,813 – 46,470 = 47,343
68,32 – 25,09 = 43,23
75,860 + 38,275 = 37,585
42,54 +38,17= 80,71
572,84 + 85, 69 = 658,53
396,08 + 217,64 = 613,72
658,3 + 96,28 = 754,58
35,88 +19,36 = 55,34
81,625 + 147,307 = 228,932
539,6 + 73,945 = 613,545
247,06 + 316, 492 = 563,552
0,3456 : 0,27 = 1,28 
 18: 28,8 = 0,625
50,92 : 7,6 = 67 
17,4 : 1,45 = 12 
 3 : 2,4 = 1,25
28,9 : 8,5 = 3,4 
 21 : 1,2 = 17,5
 16,65 : 3,7 = 4,5 
 76,8 : 8 = 9,6 
54 : 4 =13,5 
 0,389 : 9 = 0,043 
 190 : 8 = 23,75 
 85,28 : 4 = 21,32 
372,96 : 3 = 124,32 
0, 302 x 4,6 = 1,3892 
28,5 x 1,9 = 54,4
74,64 x 5,2 = 388, 128
35,18 x 0,4 = 14,072
625 x 2,05 = 1281,25
37,14 x 80 = 2971,20
6,372 x 35 = 223,020
37,14 x 82 = 3045,48
100 – 9,99 = 90,01
288 – 93,36 = 194,64
288 – 93,36 = 194,64
487,36 – 95,74 = 391, 62
65,842 – 27,860 = 37,982
642, 78 – 213, 427 = 429,308
93,813 – 46,470 = 47,343
68,32 – 25,09 = 43,23
75,860 + 38,275 = 37,585
42,54 +38,17= 80,71
572,84 + 85, 69 = 658,53
396,08 + 217,64 = 613,72
658,3 + 96,28 = 754,58
35,88 +19,36 = 55,34
81,625 + 147,307 = 228,932
539,6 + 73,945 = 613,545
247,06 + 316, 492 = 563,552
,5 – x = 2,78
 9,5 – x = 2,78 
 x = 9,5 – 2,78
 x = 6,72
X x 7 = 88,2
 X x 7 = 88,2
 X = 88, 2 : 7
 X = 12,6
X x 3 = 3,6 x 2
 X x 3 = 3,6 x 2
 X x 3 = 7,2
 X = 7,2 : 3
 X = 2,4
7,2 x X = 702
7,2 x X = 702
 X = 702 : 7,2
 X = 97,5
 y + 7,205 = 58,6 
 y + 7,205 = 58,6 
 y = 58,6 – 7,205
 y = 51,395 
16,4 x y = 62,32 
 16,4 x y = 62,32
 y = 62,32 :16,4
 y = 3,8
y : 3,4 = 6,75 
y : 3,4 = 6,75 
y = 6,75 x 3,4
 y = 22,95 
8,01 – y = 1,99 
8,01 – y = 1,99 
 y = 8,01 – 1,99 
 y = 6,02 
x + 2,475 = 9,25 
 x + 2,475 = 9,25
 x = 9,25 – 2,475 
 x = 6,775 
8,4 : x = 1,6 
8,4 : x = 1,6 
8,4 : x = 1,6 
x = 8,4 : 1,6
x = 5,25
,16 + y = 4,8 – 3,2 
 0,16 + y = 4,8 – 3,2 
 0,16 + y = 1,6 
 y = 1,6 – 0,16 
 y = 1,44 
y – 5,2 = 3,8 – 1,09 
 y – 5,2 = 3,8 – 1,09 
 y – 5,2 = 2,71 
 y = 2,71 + 5,2 
 y = 7,91 
Tìm y: 
 0,26 x y = 7,852 
 0,26 x y = 7,852 
 y = 7,852 : 0,26 
 y = 30,2 
5 
5= 
= 
= 
=
 = 
 = 
 = 
=
 = 
=
 = 
 =
= 
 =
= 
 = 
 = 
 =
 = 
 =
 = 
=
 = 
 =
 = 
 =
 7+ 
 7+ =7 
 =8
 8- 
 8- = 
 =
 9x 
 9x =8 
 =
 15: 
15:= 
 =
 CÁC BÀI TOÁN VỚI TỈ SỐ PHẦN TRĂM 
1/ Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Viết phân số thành tỉ số phần trăm là: 
 a. 2,25% b. 25% c. 8% d. 80% 
 Đáp án: c. 8%
2/ Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Viết phân số thành tỉ số phần trăm là: 
 a. 3% b 30% c. 24% d. 2,4%
 Đáp án: a. 3%
3/ Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Viết phân số thành tỉ số phần trăm là: 
 a. 9% b. 90% c. 18% d. 180% 
 Đáp án: d. 180%
4/ Chọn đúng (Đ)/ sai (S) ghi vào ô trống:
 = 60% 	
 Đáp án: Đ
5/ Chọn đúng (Đ)/ sai (S) ghi vào ô trống:
 45% = 
 Đáp án: S
6/ Chọn mỗi số trước dòng ở cột A ứng với một chữ cái trước dòng ở cột B để khẳng định đúng:
A
B
1. 25% =
a. 
 2. 40%
b. 
c. 
 Đáp án: 1 – c ; 2 - b
7/ Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Viết 35% thành phân số tối giản là: 
 a. b. c. d. 
 Đáp án: b. 
8/ Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Viết 150% thành phân số tối giản là:
 a. b. c. d. 
 Đáp án: d. 
9/ Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Viết 7,5% thành phân số tối giản là:
 a. b. c. d. 
 Đáp án: b. 
10/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
 = .%
 Đáp án: 96%
11. Tìm tỉ số phần trăm của hai số
A.60%; B 30%; C.40%
`12. Tìm tỉ số phần trăm của hai số
 A.40% B 20%; C.80%
13. Tìm tỉ số phần trăm của hai số 
 A.25%; B.12%; C.30%
14. Tìm tỉ số phần trăm của hai số
 A.80%; B.40%; C.50%
15. Tìm tỉ số phần trăm của hai số 
 A.30%; B.40%; C. 75%
16.Số 75% được viết dưới dạng số thập phân là:
a. 0,75 	b. 7,5 	c. 7, 05 	d. 5,7
17. Phân số viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:
 a. 	b. 125% c. d. 80% 
18. Tìm 25% của 2 tấn là:
5 tạ b. 50 yến c. 500kg d. Cả a, b, c đều đúng
 19. Lớp 5A có 40 học sinh, lớp 5B có 50 học sinh. Tỉ số phần trăm số học sinh lớp 5A và 5 B là:
 0,8% b. 8% c. 80% d. 0,08%
20. Số 6 viết dưới dạng số thập phân là:
a. 6,34 b. 6,75 c. 67,5 d. 6,43
 21.Số viết dạng tỉ số phần trăm là:
a. 12% b. 50% c. 120% d. 1,2%
22. Trong hình sau đây, băng giấy hình chữ nhật được chia thành 8 phần bằng nhau. Hỏi phần hình gạch sọc chiếm bao nhiêu phần trăm băng giấy hình chữ nhật 
 a. 2 % b. % c. 20 % d. 25%
23.Viết phân số thành tỉ số phần trăm là: 
 a) 3% b) 30% 
 c) 24% d) 2,4%
 Đáp án: a. 3%
 24. Viết phân số thành tỉ số phần trăm là: 
 a. 9% b. 90% c. 18% d. 180% 
 Đáp án: d. 180%
25. Chọn đúng (Đ)/ sai (S) ghi vào ô trống:
 = 60% 	
 Đáp án: Đ
26. Chọn đúng (Đ)/ sai (S) ghi vào ô trống:
 45% = 
 Đáp án: S

Tài liệu đính kèm:

  • docsố học m2.doc