BÀI TẬP VỀ NHÀ SỐ 6 Ngày 02 tháng 10 năm 2015 Câu 1: (1 điểm) Tìm tập xác định của hàm số: Câu 2: (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f(x) = sin(2x) -5 Câu 3:(3.0 điểm) Giải các phương trình sau: 1) ( 2sinx + 1) (cosx -2 ) = 0 2) 3) 3sin2x + sin2x – 3cos2x = 0 4) Câu 4: (1.0điểm) Cho các chữ số 1,2,3,4,5. 1) Lập được bao nhiêu số có 4 chữ số đôi một khác nhau từ các chữ số trên. 2) Tính tổng của các số lập được ở ý trên. Câu 5: (1.5điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M ( 3 ; 1) , , đường thẳng và đường tròn (C) có phương trình: (x+2)2 + (y-1)2 = 16 Tìm ảnh của điểm (C) và đường thẳng qua phép tịnh tiến vectơ . Tìm ảnh của điểm M qua phép đối xứng trục Câu 6 : (1.5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình thang đáy lớn AD. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD). (1.0đ) Gọi M là trung điểm của BC, mặt phẳng (P) qua M và song song với hai đường thẳng SA và CD. Xác định thiết diện của mặt phẳng (P) với hình chóp đã cho. (1.0đ) .............................................Hết............................................... HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ SỐ 6 Câu Nội dung Điểm 1 Tìm tập xác định của hàm số: 1.0 Tập xác định là những giá trị x thỏa mãn 1đ 2 Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm sốy = f(x) = sin(2x) -5 1.0 Do . GTLN của y là -4 khi sin(2x) =1 GTNN của y là -6 khi sin(2x) = -1 0,5đ 0,5đ 3.1 Giải các phương trình sau:( 2sinx + 1) (cosx -2 ) = 0 0.75 0,25đ 0,5đ 3,2 Giải các phương trình sau 0.75 0,25đ 0,5đ 3.3 Giải các phương trình sau: 3sin2x + sin2x – 3cos2x = 0 0.75 Khi cosx =0 phương trình vô nghiệm. Khi cosx 0 , chia cả hai vế cho cosx ta được phương trình 3tan2x -2 tanx -3 =0 0,25 0,5 3.4 Giải các phương trình sau: 0.75 Điều kiện: Với điều kiện trên phương trình đã cho tương đương với : ( 2sinx + 1)(3cos4x + 2sinx) + 4cos2x+1 = 8 + 8sinx Với 0,25 0,25 Với cos4x = 1 Kết hợp với điều kiện suy ra phương trình có nghiệm là 0,25 4.1 Cho các chữ số 1,2,3,4,5. 1) Lập được bao nhiêu số có 4 chữ số đôi một khác nhau từ các chữ số trên. 1.0 Số có 4 chữ số đôi một khác nhau là 5.4.3.2=120 số 1,0 4.2 Tính tổng của các số lập được ở ý trên. 1.0 Tổng các số trên là: 24.15.1111= 399960 1,0 5.1 Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M ( 3 ; 1) , , đường thẳng và đường tròn (C) có phương trình: (x+2)2 + (y-1)2 = 16 1.Tìm ảnh của điểm (C) và đường thẳng qua phép tịnh tiến vectơ 0.75 Ảnh của M qua phép tịnh tiến là điểm M’(x’;y’).Thì M’(1;-3). Ảnh của đường thẳng 0,5 0,25 5.2 Tìm ảnh của điểm M qua phép đối xứng trục 0.75 Ảnh của đường tròn (C) qua phép đối xứng trục Oy là đường tròn (C’) : ( x-2 )2 + ( y-1 )2 =16 6.1 Cho hình chóp S.ABCD với ABCD là hình thang đáy lớn AD. 1.Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD). (1.0đ) 0.75 P AS D S M B C Q N I (SAB) (SCD) = ? S là điểm chung thứ nhất AB CD = I trong (ABCD) I là điểm chung thứ hai Vậy: (SAB) (SCD) = SI 6.2 Gọi M là trung điểm của BC, mặt phẳng (P) qua M và song song với hai đường thẳng SA và CD. Xác định thiết diện của mặt phẳng (P) với hình chóp đã cho. 0.75 M là điểm chung của (P) và (ABCD) (P) // CD (ABCD) (với N AD) N là điểm chung của (P) và (SAD , (P) // SA (SAD) (với P SD) P là điểm chung của (P) và (SCD) (P) // CD (SCD) (với Q SC); (P) (SBC) = MQ Vậy: Thiết diện cần tìm là hình thang MNPQ
Tài liệu đính kèm: