Bài tập về ngữ âm: Chữ cái O và các digraph của O

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 30/06/2022 Lượt xem 459Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập về ngữ âm: Chữ cái O và các digraph của O", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập về ngữ âm: Chữ cái O và các digraph của O
BÀI TẬP VỀ NGỮ ÂM
CHỮ CÁI O VÀ CÁC DIGRAPH CỦA O
Chữ Cái
IPA
Examples & Pronunciation
Notes
O
Q
lot /lQt/; hot /hQt/; cross /krQs/ NAmE /krO:s/ hoặc /krA:s/)
Phổ biến
@U
nose /n@Uz/; hole /h@Ul/
Phổ biến ở những âm tiết có trọng âm chính
V
come /kVm/; love /lVv/; month /mVnT/
Phổ biến, chủ yếu trước M, N, V, TH 
worry /"wVri/; wonder /"wVnd@/
u:
move /mu:v/; two /tu:/; prove /pru:v/
Ít phổ biến
U
woman /"wUm@n/(1); wolf /wUlf/ [women /"wImIn/]
Ít phổ biến
O:
north /nO:T/; short /SO:t/; nhưng moral /"mQr@l/ (NAmE /"mO:r@l/
Ít phổ biến khi có R đi sau.
ɜ:
work /wɜ:k/; attorney /@"tɜ:ni/
Nhất là sau W
@
method /"meT@d/; Oxford /"Qksf@d/; atmosphere /"&tm@sfI@/ (NAmE /"&tm@sfIr/)
OA
@U
road /r@Ud/; load /l@Ud/
Phổ biến
O:
board /bO:d/; soar /sO:/
Phổ biến, nhất là khi có R ở cuối từ
N
- OA được phát âm /O:/ trong board /bO:d/và những từ phái sinh như aboard, broarden
- cupboard /"kVb@d/ (âm P bị đồng hóa với B)
- OA KHÔNG phải là mội digraph trong những từ như: oasis /@U"eIsIs/ hoặc coalescence /k@U@"lesns/
OE
 @U
toe /t@U/; foe /f@U/
Phổ biến
N
- OE được đọc là:
+ /u:/ trong shoe /Su:/; canoe /k@nu:/
+ /V/ trong does /dVz/ (nhưng goes /g@Uz/)
+ /i:/ trong phoenix /fi:nIks/ và các từ có nguồn gốc từ tiếng Hy-Lạp
- OE KHÔNG phải là digraph của O trong các từ như: poem /p@UIm/; poetic /p@U"etIks/; coerce 
 /k@U"ɜ:s/
OI
OY
OI
noise /nOIz/; toy /tOI/
Phổ biến
@
tortoise /"tO:t@s/; porpoise /"pO:p@s/
Hiếm, chỉ ở những âm tiết không nhận trọng âm
N
- choir /"kwaI@/; buoy /bOI/ (NAmE /bu:i/)
- Đối với những từ có nguồn gốc từ tiếng Pháp thường được phát âm là /wA:/. e.g. patois /"p&twA:/
- OI trong coincidence /k@U"InsId@ns/, sloist /"s@Ul@UIst/; KHÔNG phải là digrap của O.
OO
 u:
food /fu:d/; Google /"gu:gl/; fool /fu:l/; pool /pu:l/; boot /bu:t/; tool /tu:l/; moon /mu:n/; noon /nu:n/; soon /su:n/
Phổ biến
U
good /gUd/; full /fUl/ pull /pUl/; look /lUk/; foot /fUt/; wool /wUl/; look /lUk/
Phổ biến
V
blood /blVd/; flood /flVd/
Ít phổ biến hơn
O:
door /dO:/; floor /flO:/
Phổ biến khi có R đi sau.
U@
bourgeoisie /!bU@Zwa:"zi:/ (NAmE /!burZwa:"zi:/ ); moor /mU@/ (NAmE /mO:/)
N
- brooch /br@UÍ/ (NAmE /broUÍ/)
- OO KHÔNG phải là digraph của O trong zoology /z@U"Ql@Ùi/; cooperate /k@U"Qp@reIt/
OU
OW
aU
round /raUnd/; cow /kaU/
Phổ biến
@U
soul /s@Ul/; own /@Un/; shoulder /S@Uld@/
Tương đối phổ biến
u:
group /gru:p/; soup /su:p/
Tương đối phổ biến 
V
touch /tVÍ/; tough /tVf/
Ít phổ biến
aU@
flour /flaU@/; sour /saU@/; tower /taU@/
Khi OU có R đi sau
O:
four /fO:/; court /kO:t/
ɜ:
journey /"Ù3:ni/; adjourn /@d"Ù3:n/
V
courage /"kVrIÙ/; nourish /"nVrIS/
U@
tourist /"tU@rIst/; (NAmE /"tUrIst/) gourmet /"gU@meI/ (NAmE /"gUmi/)
@
labour /"leIb@/; neighbour /"neIb@/
Phổ biến khi ở cuối stem, không có R đi sau, và thuộc âm tiết không có trọng âm
N
- could /kUd/; should /SUd/; would /wUd/
- OUGH có thể có phát âm rất khác nhau trong những từ sau:
though /D@U/; dough /d@U/; furlough /"f3:l@U/; through /Tru:/; thought /TO:t/; fought /fO:t/; wrought /rO:t/; cough /kQf/; trough /trQf/; rough /rVf/ chough /ÍVf/; hiccough /"hIkVp/; slough /slVf/; thorough /"TVr@/; borough /"bV@/; bough /baU/; drought /draUt/; plough /plaU/
- courier /"kUri@/; Gloucester /"glQst@/; Portsmouth /"pO:tsm@T/; Middlesborough /"mIdlb@r@/
PRACTICE
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại
TEST 1
1. A. locate 	B. geologist 	C. horizon 	D. gallop
2. A. rough 	B. tough	C. through 	D. much
3. A. environment 	B. information 	C. favor 	D. form
4. A. mouse 	B. put 	C. would 	D. could
5. A. sufficient 	B. enough 	C. thorough 	D. touch
6. A. food 	B. blood 	C. pool 	D. fool
7. A. combine 	B. collaborate 	C. commerce 	D. tomato
8. A. atmosphere 	B. mostly 	C. hydropower 	D. almost
9. A. lose 	B. shoes 	C. toes 	D. canoes
10. A. loose 	B. cooperation 	C. tool 	D. spoon
TEST 2
1. A. photograph 	B. motor 	C. download 	D. impose
2. A. dough 	B. borough 	C. although 	D. low
3. A. colony 	B. balcony 	C. appropriate 	D. agony
4. A. erosion 	B. focus 	C. disposed 	D. logic
5. A. troublesome 	B. income 	C. monthly 	D. drunkard
6. A. couple 	B. country 	C. funny 	D. about
7. A. common 	B. comma 	C. compound 	D. comb
8. A. pollen 	B. pollute 	C. promotion 	D. possession
9. A. remove 	B. woman 	C. rule 	D. two
10. A. host 	B. most 	C. cost 	D. post
TEST 3
1. A. transform 	B. formation 	C. worry 	D. warm
2. A. worth 	B. worldwide 	C. hurt 	D. wolf
3. A. resource 	B. exhaust 	C. abound 	D. four
4. A. stone 	B. comic 	C. tolerate 	D. documentary
5. A. double 	B. does 	C. mosquito 	D. dull
6. A. supersonic 	B. solve 	C. scholarship 	D. tobacco
7. A. coincide 	B. coins 	C. point 	D. soil
8. A. process 	B. property 	C. prospect 	D. phosphate
9. A. how 	B. cow 	C. blow 	D. down
10. A. noon 	B. good 	C. book 	D. foot
TEST 4
1. A. homonym 	B. horrible 	C. location 	D. involve
2. A. loan 	B. loath 	C. lode 	D. position
3. A. mould 	B. should 	C. would 	D. could 
4. A. ought 	B. bough 	C. thought 	D. brought
5. A. spoor 	B. door 	C. floor 	D. force
6. A. poisonous 	B. noise 	C. tortoise	 	D. buoy
7. A. golf 	B. adulthood 	C. wood 	D. bosom
8. A. wool 	B. mood 	C. took 	D. look
9. A. postage 	B. ostrich 	C. frost 	D. hostage
10. A. postcard 	B. superpose 	C. remote 	D. toddle
TEST 5
1. A. told 	B. poultry 	C. volunteer 	D. cold
2. A. good 	B. boom 	C. cook 	D. could
3. A. meadow 	B. tow 	C. show 	D. knowledge
4. A. moss 	B. company 	C. colourful 	D. cover
5. A. comedy 	B. below 	C. comb 	D. grow
6. A. both 	B. moth 	C. clothes 	D. pole
7. A. apostle 	B. cost 	C. costume 	D. milepost
8. A. foes 	B. potatoes 	C. does 	D. shows
9. A. cupboard 	B. chalkboard 	C. hoard 	D. taught
10. A. bought 	B. court 	C. course 	D. courier
TEST 6
1. A. cool 	B. shoot 	C. flood 	D. soon
2. A. bond 	B. month 	C. pond 	D. fond
3. A. donkey 	B. Tom 	C. women 	D. bomb
4. A. courage 	B. rough 	C. roundabout 	D. cough
5. A. forbid 	B. gorgeous 	C. torpedor 	D. aboard
6. A. soul 	B. touch 	C. soldier 	D. shoulder
7. A. found 	B. loud 	C. moustache 	D. brown
8. A. know 	B. now 	C. drowse 	D. fountain
9. A. open 	B. over 	C. office 	D. poster
10. A. Missouri 	B. tourist 	C. fluoride 	D. sour
Để nhận ra dấu ký âm IPA, cần chép (= Install) file Font IPA đính kèm vào vị trí:
C:\ Windows\Fonts

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_ve_ngu_am_chu_cai_o_va_cac_digraph_cua_o.doc