BÀI TẬP VỀ NGỮ ÂM 8 CHỮ CÁI E VÀ CÁC DIGRAPH CỦA E Chữ Cái IPA Examples & Pronunciation Notes E e dress /dres/; very /veri/ Phổ biến i: cathedral /k@"Ti:dr@l/; benzene /ben"zi:n/; serene /s@"ri:n/; evil /"i:vl/ Phổ biến ở những âm tiết có trọng âm chính 3: serve /s3:v/; preserve /prI"z3:v/ Phổ biến khi R theo sau I@ severe /s@"vI@/ (NAmE /sI"vI@/); sincere /sInsI@/ (NAmE /sIn"sIr/) Ít phổ biến, thỉnh thoảng đối với ERE I English /"INglIS/; pretty /"prIti/; review /rI"vju:/ or /r@"vju:/ Phổ biến @ generator /"Ùen@reIt@/; barrel /"b&r@l/; agent /"eIÙ@nt/; incident /"InsId@nt/; teacher /"ti:Í@/ Phổ biến ở những âm tiết KHÔNG có trọng âm, nhất là khi nằm trong những tổ hợp EL, ENCE, ENT, ER e@ where /we@/; there /De@/ Phổ biến khi có RE đi sau. eI suede /sweId/; deity /"deI@ti/; nucleic /nju:"klIIk/; buffet /"bUfeI/; (NAmE /"bVfeI/) bouquet /bu"keI/ Ở những từ vay mượn và những từ tận cùng bằng –EITY, –EIC A: clerk /klA:k/ (NAmE /kl3:k/) Derby /"dA:bi/ (NAmE /"d3:rbi/) /A:/ trong BrE; /3:/ trong NAmE “câm” make /meIk/; life /laif/; notice /"n@UtIs/ orange /"QrInÙ/; (NAmE /"O:rInÙ/) Phổ biến ở cuối từ, khi theo sau 1 phụ âm N - Có thể được phát âm là /i/ khi ở cuối từ và sau một phụ âm. e.g. apostrophe /@"pQstr@fi/ - cliché /kli:SeI/; communiqué /k@"mju:nIkeI/; émigré /"eImIgreI/; précis /"preIsi:/ - Các digraph có E là EA, EE, EI, EU, EW, EY EA i: tea /ti:/; seat /si:t/ Phổ biến e bread /bred/; instead /In"sted/ Tương đối phổ biến eI great /greIt/; steak /steIk/; break /breIk/ Tương đối phổ biến I@ theatre /"TI@t@/; near /nI@/; idea /aI"dI@/ Tương đối phổ biến 3: early /"3:li/; pearl /p3:l/ Phổ biến khi có R đi sau. A: heart /hA:t/; hearth /hA:T/ Ít phổ biến e@ bear /be@/; swear /swe@/; pear /pe@/ Tương đối phổ biến, chủ yếu khi ở cuối từ hoặc cuối stem và có R đi sau. N - EA trong những từ ngữ như creation /krI"eISn/ và react /rI"&kt/ KHÔNG phải là digraph của E. -ED Id needed /"ni:dId/, accepted /@k"septId/ Stem tận cùng là D hay T t walked, laughed /lA:ft/, watched /wQÍt/, gap-toothed, missed, washed /wQSt/, typed /taIpt/ Stem tận cùng là các âm sau: /f/ /k/ /p/ /s/ /S/ /T/ /Í/ d Không thuộc 2 trường hợp trên N - ED được phát âm /Id/ trong một số trạng tử như supposedly /s@"p@UzIdli/, allegedly /@"leÙIdly/; markedly /"mA:kIdli/; và một số tính từ như aged /"eIÙId/, beloved, blessed, crooked, cursed, dogged, learned (thông thái), naked, ragged, rugged, sacred, wicked, wretched, (one-three/four)-legged. EE i: tree /tri:/; degree /dI"gri:/ Phổ biến I@ beer /bI@/; engineer /enÙI"nI@/ Khi có R đi sau N - EE trong been được phát âm là: /I/ trong NAmE và /i:/ trong BrE - Greenwich /"grInIÍ/ EI EY eI veil /veIl/; convey /k@n"veI/ Phổ biến i: receive /rI"si:v/ Tương đối phổ biến i abbey /"&bi/; alley /&li/; attorney /@"t3:ni/ Tương đối phổ biến e@ their /De@/ Khi có R đi sau. I@ weird /wI@d/ Khi có R đi sau. N - (n)either có thế phát âm là /"(n)aID@/ hoặc /(n)i:D@/ (AmE) - EI trong những từ như atheism /"eITiIzm/: deity /"deI@ti/ hoặc /di:@ti/; nucleic /nju:"kli:Ik/ (NAmE /nu:kli:Ik/) KHÔNG phải là digraph của E. EU EW ju: feudal /fju:dl/; few /fju:/; pneumonia /nju:"m@Uni@/ Phổ biến u: rheumatism /"ru:m@tIz@m/; crew /kru:/; sewage /"su:IÙ/ (hoặc /"sju:IÙ/); flew /flu:/ Tương đối phổ biến jU@ Europe /"jU@r@Up/; (NAmE //); sulfuric /sVl"fjUrIk/ (NAmE //) Khi có R theo sau N - Có khi được phát âm là: + /@U/. e.g sew /s@U/ + /3:/ e.g masseuse /m&"s3:z/ (NAmE /m@"su:z/; masseur /m&"s3:/ + /OI/. e.g. Freudian /"frOId@n/ (với các từ mượn từ tiếng Đức) - lieutenant /lef"ten@nt/ (NAmE /lu:"ten@nt/ Cấn Chính Trường PRACTICE Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại TEST 1 1. A. petty B. pretty C. election D. net 2. A. trolley B. donkey C. grey D. money 3. A. appear B. serious C. fearsome D. bear 4. A. wrapped B. walked C. wicked D. passed 5. A. feat B. deadly C. peanut D. aesthetic 6. A. dialed B. talked C. stopped D. laughed 7. A. breath B. receive C. feature D. breathe 8. A. influenced B. accompanied C. terrified D. averaged 9. A. conceive B. believe C. conceit D. foreign 10. A. breakfast B. great C. meant D. lead [chì] TEST 2 1. A. beach B. bean C. break D. breach 2. A. seaside B. remedial C. leadership D. beefsteak 3. A. lasted B. needed C. asked D. painted 4. A. people B. serious C. comedian D. arena 5. A. atmosphere B. therefore C. wherever D. farewell 6. A. news B. flew C. dew D. few 7. A. reach B. heavy C. seen D. peak 8. A. height B. eighty C. weight D. freight 9. A. nephew B. skew C. knew D. sew 10. A. sincere B. zero C. reference D. spear TEST 3 1. A. inversion B. permanent C. clerk D. derby [Br. E] 2. A. teach B. mean C. Sweden D. head 3. A. early B. sulphuric C. hurl D. turning 4. A. heart B. ear C. dear D. peer 5. A. leave B. seat C. reach D. area 6. A. surgeon B. courageous C. people D. sulphur 7. A. appear B. bear C. dear D. weary 8. A. great B. snail C. raid D. aisle 9. A. married B. wanted C. naked D. beloved 10. A. her B. speaker C. teacher D. theater TEST 4. 1. A. cathedral B. decree C. moped D. these 2. A. cleaned B. worked C. eight D. matched 3. A. severe B. merely C. sheer D. erratum 4. A. environment B. endanger C. lieutenant D. kitchen 5. A. exhaust B. extra C. encounter D. forbid 6. A. lightning B. nitric C. brighten D. timber 7. A. earthquake B. fear C. hear D. nearby 8. A. exchange B. era C. equal D. evolve 9. A. police B. receive C. weird D. ceiling 10. A. complete B. college C. deliver D. geology TEST 5. 1. A. terminus B. Turkey C. internship D. international 2. A. merchant B. sergeant C. commercial D. term 3. A. head B. women C. election D. episode 4. A. field B. conceive C. heifer D. deceive 5. A. their B. heir C. pierce D. fair 6. A. decide B. rodeo C. dictionary D. faucet 7. A. Freudian B. eucalyptus C. euphemism D. eucharist 8. A. stampede B. error C. relief D. obsolete 9. A. dew B. pneumonia C. crew D. curfew 10. A. orange B. lettuce C. notice D. apostrophe
Tài liệu đính kèm: