Bài tập về Mạch điện xoay chiều có 2 phần tử - Lê Xuân Toàn

doc 8 trang Người đăng dothuong Lượt xem 877Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập về Mạch điện xoay chiều có 2 phần tử - Lê Xuân Toàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập về Mạch điện xoay chiều có 2 phần tử  - Lê Xuân Toàn
BÀI GIẢNG MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CÓ 2 PHẦN TỬ
I. MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU GỒM R, L
Ví dụ 1. Tính độ lệch pha của u và i, tổng trở trong đoạn mạch điện xoay chiều RL biết tần số dòng điện là 50 Hz và
a) R = 50 Ω, L = (H).
b) R = 100 Ω, L = H
Ví dụ 2. Cho mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R, L với R = 50 Ω, L = H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120cos(100πt + π/4) V. 
a) Tính tổng trở của mạch.
b) Viết biểu thức cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch.
c) Viết biểu thức điện áp hai đầu cuộn cảm thuần, hai đầu điện trở.
Ví dụ 3. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần L và điện trở R. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 100cos(100πt + π/4) V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = cos(100πt) A. Tính giá trị của R và L.
Ví dụ 4. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 50 Ω và cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L = (H). Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức i = 2cos(100πt - p/6) A. Viết biểu thức điện áp hai đầu mạch, hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm.
II. MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU GỒM R, C
Ví dụ 1. Cho mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R, C với R 100 Ω, C = (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200cos(100πt + π/3) V. 
a) Tính tổng trở của mạch.
b) Viết biểu thức cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch.
c) Viết biểu thức điện áp hai đầu tụ điện, hai đầu điện trở thuần.
Ví dụ 2. Cho một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện C và điện trở R. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 100cos(100pt) V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = cos(100πt + ) A. Tính giá trị của R và C.
Ví dụ 3. Đoạn mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R = 50 Ω và tụ điện C = µF. Viết biểu thức điện áp tức thời giữa hai bản của tụ điện và ở hai đầu đoạn mạch. Cho biết biểu thức cường độ dòng điện i = sin(100πt + ) 
III. MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU GỒM L, C
Ví du 1. Một đoạn mạch gồm một tụ điện C có dung kháng 100 Ω và một cảm thuần có cảm kháng 200 Ω mắc nối tiếp nhau. Điện áp hai đầu cuộn cảm có biểu thức uL = 100cos(100πt + π/6) V. Viết biểu thức điện áp ở hai đầu tụ điện.
Ví du 2. Đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2/π (H) mắc nối tiếp với tụ điện rồi mắc vào một điện áp xoay chiều tần số 50 Hz. Khi thay tụ C1 bằng một tụ C2 khác thì thấy cường độ dòng điện qua mạch không thay đổi. Điện dung của tụ C2 có giá trị bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
TRẮC NGHIỆM MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU CÓ 2 PHẦN TỬ
Câu 1: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và L. Tổng trở của mạch được cho bởi công thức
	A. 	B. 	C. ZRL= R + ZL	D. ZRL=R2+
Câu 2: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch được cho bởi công thức
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và L. Độ lệch pha của điện áp và dòng điện trong mạch được cho bởi công thức
 	A. tanφ = - 	B. tanφ = - 	C. tanφ = - 	D. tanφ = 
Câu 4: Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần và điện trở thuần?
	A. Dòng điện trong mạch luôn nhanh pha hơn điện áp. B. Khi R = ZL thì dòng điện cùng pha với điện áp.
 	C. Khi R = ZL thì điện áp nhanh pha hơn so với dòng điện góc π/6.
	D. Khi R = ZLthì điện áp nhanh pha hơn so với dòng điện góc π/3.
Câu 5: Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần và điện trở thuần?
 	A. Khi ZL = R thì điện áp nhanh pha hơn so với dòng điện góc π/6.
	B. Khi ZL = R thì dòng điện chậm pha hơn so với điện áp góc π/3.
	C. Khi R = ZL thì điện áp cùng pha hơn với dòng điện.
 D. Khi R = ZL thì dòng điện nhanh pha hơn so với điện áp góc π/4.
Câu 6: Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R và cuộn cảm thuần L. Phát biểu nào dưới đây là không đúng?
	A. Điện áp nhanh pha hơn dòng điện góc π/4 khi R = ZL. B. Điện áp nhanh pha hơn dòng điện góc π/3 khi ZL = R.
 	C. Điện áp chậm pha hơn dòng điện góc π/6 khi R = ZL. D. Điện áp luôn nhanh pha hơn dòng điện.
Câu 7: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R = 50 Ω và cuộn thuẩn cảm có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(100πt) V. Biêt rằng điện áp và dòng điện trong mạch lệch pha nhau góc π/3. Giá trị của L là
	A. H	B. H	C. H	D. H
Câu 8: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(100πt) V. Tìm giá trị của R để dòng điện chậm pha so với điện áp góc π/6 ?
 	A. R = 50 Ω. 	B. R = 100 Ω. 	C. R = 150 Ω 	D. R = 100 Ω.
Câu 9: Một đoạn mạch điện gồm một cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với một điện trở thuần. Nếu đặt vào hai đầu mạch một điện áp có biểu thức u = 15cos(100πt - ) V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 5 V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở có giá trị là
 	A. 15 V. 	B. 5 V. 	C. 5 V. 	D. 10 V.
Câu 10: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 100cos(100πt - ) V. Biết dòng điện chậm pha hơn điện áp góc π/6. Điện áp hai đầu cuộn cảm có giá trị là
 	A. 50 V. 	B. 50 V. 	C. 100 V. 	D. 50 V.
Câu 11: Một cuộn dây có lõi thép, độ tự cảm L = 318 (mH) và điện trở thuần 100 Ω. Người ta mắc cuộn dây vào mạng điện không đổi có điện áp 20 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là
	A. 0,2A	B. 0,14A	C. 0,1A	D. 1,4 A.
Câu 12: Một cuộn dây có độ tự cảm L = 318 (mH) và điện trở thuần 100 Ω. Người ta mắc cuộn dây vào mạng điện xoay chiều 20 V, 50 Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là
	A. 0,2A	B. 0,14A	C. 0,1A	D. 1,4 A.
Câu 13: Một đoạn mạch điện gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm H và điện trở thuần R = 50 Ω. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp có biểu thức u = 100cos(100πt - π/6) V thì biểu thức của cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là
 A. i = cos(100πt - π/3) A 	B. i = cos(100πt - π/2) A C. i = cos(100πt - π/2) A 	D. i = cos(100πt - π/2) A
Câu 14: Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50 Ω mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm có L = 0,5/π (H). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100sin(100πt - π/4) V. Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
 	A. i = 2sin(100πt - π/2) A B. i = 2sin(100πt - π/4) A C. i = 2sin(100πt) A D. i = 2sin(100πt) A
Câu 15: Một đoạn mạch điện gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,5/π (H) mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50 W. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều thì dòng điện trong mạch có biểu thức là i = 2cos(100πt + π/3) A. Biểu thức nào sau đây là của điện áp hai đầu đoạn mạch?
 A. u = 200cos(100πt+ π/3) V. 	B. u = 200cos(100πt+ π/6) V.
 C. u = 100cos(100πt+ π/2) V. D. u = 200cos(100πt+ π/2) V.
Câu 16: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm thuần L và điện trở R. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 100cos(100πt +π/4) V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = cos(100πt) A. Giá trị của R và L là
	A. R = 50W , L = H	B. R = 50W , L = H C. R = 50W , L = H D. R = 50 W , L = H
Câu 17: Một đoạn mạch điện gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π (H) và điện trở thuần R = 100 Ω. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt + π/4) V thì biểu thức nào sau đây là của điện áp hai đầu cuộn cảm thuần ?
 	A. uL = 100cos(100πt + π/4) V. 	B. uL = 100cos(100πt + π/2) V. 	
 	C. uL = 100cos(100πt - π/2) V. 	 D. uL = 100cos(100πt + π/2) V. 	
Trả lời các câu hỏi 18, 19, 20, 21 với cùng dữ kiện sau:
Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 50 Ω, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = (H). Đặt điện áp u = 100cos(100πt + π/6) V vào hai đầu đoạn mạch. 
Câu 18: Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là
 A. i = cos(100πt - ) A	B. i = cos(100πt - ) A C. i = cos(100πt - ) A	D. i = cos(100πt + ) A
Câu 19: Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu L, R có giá trị lần lượt là
 	A. 25 V, 25 V. 	B. 25 V, 25 V.	C. 25 V, 25 V. 	D. 25 V, 25 V.
Câu 20: Biểu thức điện áp hai đầu cuộn cảm thuần là
 	A. uL =50cos(100πt+ π/3) V. 	B. uL =50cos(100πt+ π/2) V. 
 	C. uL =50cos(100πt+ π/2) V. 	D. uL =50cos(100πt+ π/3) V. 
Câu 21: Biểu thức điện áp hai đầu điện trở R là
 	A. uR = 50cos(100πt + p/6) V	B. uR = 25cos(100πt + p/6) V
 	C. uR = 25cos(100πt - p/6) V	D. uR = 50cos(100πt - p/6) V
Câu 22: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 50 Ω và cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L = H. Để điện áp và dòng điện lệch pha nhau góc π/6 thì tần số của dòng điện có giá trị nào sau đây?
 	A. f = 50 Hz. 	B. f = 25 Hz.	C. f = Hz.	D. f = Hz.
Câu 23: Cho đoạn mạch RL nối tiếp, điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng u =100sin(100πt) V thì biểu thức dòng điện qua mạch là i = 2sin(100πt - π/6) A . Tìm giá trị của R, L.
 	A. R = 25 Ω, L = H.	 B. R = 25 Ω, L = H. C. R = 20 Ω, L = H	 D. R = 30 Ω, L = H.
Câu 24: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R nối tiếp cuộn dây thuần cảm L. Khi tần số dòng điện bằng 100 Hz thì điện áp hiệu dụng UR = 10 V, UAB = 20 V và cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 0,1 A. Giá trị của R và L là
 	A. R = 100 Ω, L = H	B. R = 100 Ω, L = H C. R = 200 Ω, L = H	D. R = 200 Ω, L = H
Câu 25: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch được cho bởi công thức
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C thì tổng trở của mạch là
	A. 	B. 	C. ZRC= 	D. ZRC = 
Câu 27: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và C. Độ lệch pha của điện áp và dòng điện trong mạch được cho bởi công thức
 	A. tanφ = - 	B. tanφ = - 	C. tanφ = 	D. tanφ = -
Câu 28: Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt điện áp u = U0cos(ωt – π/6) V lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = Iocos(ωt + π/3)A. Đoạn mạch AB chứa
	A. điện trở thuần. 	B. cuộn dây có điện trở thuần. C. cuộn dây thuần cảm. 	D. tụ điện.
Câu 29: Chọn phát biểu đúng khi nói về mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện và điện trở thuần?
	A. Dòng điện trong mạch luôn chậm pha hơn điện áp. B. Khi R = ZC thì dòng điện cùng pha với điện áp.
 	C. Khi R = ZC thì điện áp chậm pha hơn so với dòng điện góc π/3. D. Dòng điện luôn nhanh pha hơn điện áp.
Câu 30: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Điện áp hai đầu mạch là u. Nếu dung kháng ZC = R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn
	A. nhanh pha π/2 so với u. 	 B. nhanh pha π/4 so với u.
	C. chậm pha π/2 so với u. 	 D. chậm pha π/4 so với u.
Câu 31: Một đoạn mạch gồm tụ có điện dung C = (F) ghép nối tiếp với điện trở R = 100 Ω, mắc đoạn mạch vào điện áp xoay chiều có tần số f. Để dòng điện lệch pha π/3 so với điện áp thì giá trị của f là
 	A. f = 25 Hz. 	B. f = 50 Hz. 	C. f = 50 Hz. 	D. f = 60 Hz.
Câu 32: Một đoạn mạch điện gồm tụ điện có điện dung C = 10–4/π (F) và điện trở thuần R = 100 Ω. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp có biểu thức u = 200cos(100πt - π/4) V thì biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
 	A. i = cos(100πt - π/3) A. B. i = cos100πt A. C. i = 2cos 100πt A D. i = 2cos(100πt - π/2) A.
Câu 33: Một đoạn mạch điện xoay chiều RC có C = (F), R = 50W. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều thì dòng điện trong mạch có biểu thức là i = cos(100πt + π/6) A. Biểu thức nào sau đây là của điện áp hai đầu đoạn mạch?
	A. u = 100cos(100πt - π/6) V. 	B. u = 100cos(100πt +π/2) V
 	C. u = 100cos(100πt - π/6) V. 	D. u = 100cos(100πt + π/6) V.
Câu 34: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần và tụ điện có điện dung C, f = 50 Hz. Biết rằng tổng trở của đoạn mạch là 100 Ω và cường độ dòng điện lệch pha góc π/3 so với điện áp. Giá trị của điện dung C là
	A. C = (F). 	B. C = (F)	C. C = (F)	D. C = (F)
Câu 35: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều RC. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 100cos 100πt V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = cos(100πt + π/4) A. Giá trị của R và C là
 	A. R = 50 Ω, C = (F).	B. R = 50 Ω, C = (F).
	C. R = 50 Ω, C = (F). 	D. R = 50 Ω, C = (F).
Câu 36: Một đoạn mạch điện xoay chiều RC có R = 100 Ω, C = (F). Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt + π/4) V thì biểu thức nào sau đây là của điện áp hai đầu tụ điện?
 	A. uC = 100cos100πt V. 	 B. uC = 100cos(100πt + p/4) V
	C. uC = 100cos(100πt - p/2) V.	D. uC = 100cos(100πt + p/2) V.
Câu 37: Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện trong mạch
	A. luôn nhanh pha hơn điện áp góc π/2. 	 B. luôn trễ pha hơn điện áp góc π/2.
	C. luôn nhanh pha hơn điện áp góc π/2 khi ZL > ZC D. luôn nhanh pha hơn điện áp góc π/2 khi ZL < ZC
Câu 38: Chọn phát biểu không đúng. Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện trong mạch
	A. luôn nhanh pha hơn điện áp góc π/2 khi ZL < ZC B. luôn trễ pha hơn điện áp góc π/2.
	C. luôn trễ pha hơn điện áp góc π/2 khi ZL > ZC D. luôn nhanh pha hơn điện áp góc π/2 khi ZL < ZC.
Câu 39: Đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) V thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
	A. I0 = 	B. I0 = 	C. I0 = 	D. I0 = 
Câu 40: Đoạn mạch gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 2/π (H) mắc nối tiếp với tụ điện C1 = 10–4/π (F) rồi mắc vào một điện áp xoay chiều tần số 50 Hz. Khi thay tụ C1 bằng một tụ C2 khác thì thấy cường độ dòng điện qua mạch không thay đổi. Điện dung của tụ C2 bằng
	A. C2 = F	B. C2 = F	C. C2 = F	A. C2 = F
Câu 41: Một đoạn mạch gồm một tụ điện có dung kháng ZC = 100 Ω và cuộn dây có cảm kháng ZL = 200 Ω mắc nối tiếp nhau. Điện áp tại hai đầu cuộn cảm có dạng uL = 100cos(100πt + π/6) V. Biểu thức điện áp ở hai đầu tụ điện có dạng như thế nào?
	A. uC = 100cos(100πt + π/6) V. 	B. uC = 50cos(100πt – π/3) V.
	C. uC = 100cos(100πt – π/2) V. 	D. uC = 50cos(100πt – 5π/6) V.
Câu 42: Một đoạn mạch gồm một tụ điện có dung kháng ZC = 200 Ω và cuộn dây có cảm kháng ZL = 120 Ω mắc nối tiếp nhau. Điện áp tại hai đầu tụ điện có dạng uC = 100cos(100πt – π/3) V. Biểu thức điện áp ở hai đầu cuộn cảm có dạng như thế nào?
	A. uL = 60cos(100πt + π/3) V. 	B. uL = 60cos(100πt + 2π/3) V.
	C. uL = 60cos(100πt – π/3) V. 	D. uL = 60cos(100πt + π/6) V.
Câu 43: Đặt một điện áp xoay chiều u = 60sin(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn thuần cảm L = 1/π (H) và tụ C = 50/π (µF) mắc nối tiếp. Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong mạch là
	A. i = 0,2sin(100πt + π/2) A. 	B. i = 0,2sin(100πt – π/2) A.
	C. i = 0,6sin(100πt + π/2) A. 	D. i = 0,6sin(100πt – π/2) A.
Câu 44: Một đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Biết rằng điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha π/3 so với cường độ dòng điện. Đoạn mạch chứa
	A. R, C với ZC R.	C. R, L với ZL R.
Câu 45: Một đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Biết rằng điện áp ở hai đầu đoạn mạch chậm pha π/4 so với cường độ dòng điện. Đoạn mạch chứa
	A. R, C với ZC R.
Câu 46: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức u = 100cos(100πt - ) V, i = 10cos(100πt - ) A. Chọn kết luận đúng ?
	A. Hai phần tử đó là R, L. 	 B. Hai phần tử đó là R, C.
 	C. Hai phần tử đó là L, C. 	 D. Tổng trở của mạch là 10 W
Câu 47: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 100cos(100πt + φ) V. Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là 2 A và chậm pha hơn điện áp góc π/3. Giá trị của điện trở thuần R là
 	A. R = 25 Ω. 	B. R = 25 Ω. 	C. R = 50 Ω. 	D. R = 50 Ω.
Câu 48: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100W và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết biểu thức điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch u = 100 cos 100pt V và cường độ hiệu dụng trong mạch I= 0,5 A. Tính tổng trở của đoạn mạch và điện dung của tụ điện?
A. Z=100W ; C= =	B. . Z=200W ; C= =
C. Z=50W ; C= =	D. . Z=100W ; C= =
Câu 49: Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp một chiều 9 V thì cường độ dòng điện trong cuộn dây là 0,5 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều tần số 50 Hz và có giá trị hiệu dụng là 9 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 0,3 A. Điện trở thuần và cảm kháng của cuộn dây là
	A. R = 18 Ω, ZL = 30 Ω. 	B. R = 18 Ω, ZL = 24 Ω. C. R = 18 Ω, ZL = 12 Ω. 	D. R = 30 Ω, ZL = 18 Ω.
Câu 50: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp có R = 40 Ω, L = 0,4/π (H). Đoạn mạch được mắc vào điện áp u = 40cos(100πt )V. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là
 	A. i = cos(100πt - ) A	B. i = cos(100πt + ) A C. i = cos(100πt - ) A	D. i = cos(100πt + ) A
Câu 51: Cho đoạn mach xoay chiều gồm R, L mắc nối tiếp. R = 20 Ω, L = 0,2/π H. Đoạn mạch được mắc vào điện vào điện áp u = 40cos(100πt )V. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là
	A. i = 2cos(100πt - ) A	B. i = 2cos(100πt + ) A C. i = cos(100πt - ) A	D. i = cos(100πt + ) A
Câu 52: Khi đặt điện áp không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = (H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ 1A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u = 150cos120πt V thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
 	A. i = 5cos(120πt - p/4) A 	B. i = 5cos(120πt + p/4) A
 	C. i = 5cos(120πt + p/4) A 	D. i = 5cos(120πt - p/4) A
Câu 53: Đặt điện áp u = U0cos(100πt - p/3) V vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = (F) . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
 	A. i = 4cos(100πt + p/6) A 	B. i = 5cos(100πt + p/6) A
 	C. i = 5cos(100πt - p/6) A 	 D. i = 4cos(100πt - p/6) A
Câu 54: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt + p/3) V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là: 
 	A. i = 2cos(100πt - p/6) A 	B. i = 2cos(100πt + p/6) A
 	C. i = 2cos(100πt + p/6) A 	D. i = 2cos(100πt - p/6) A
Câu 55: Điện áp ở hai đầu đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ C = (F) có biểu thức u = 100cos(100πt + p/3) V, biểu thức cường độ dòng điện qua mạch trên là những dạng nào sau đây?
 	A. i = cos(100πt - p/2) A	 B. i = cos(100πt - p/6) A
 	C. i = cos(100πt - 5p/6) A 	D. i = 2cos(100πt - p/6) A
Câu 56: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 40 Ω ghép nối tiếp với cuộn cảm L. Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch u = 80cos(100πt) V và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm UL = 40 V. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là
 	A. i = cos(100pt - p/4) A. 	B. i = cos(100pt + p/4) A.
 	C. i = cos(100pt - p/4) A. 	D. i = cos(100pt + p/4) A.
Câu 57: Một đoạn mạch gồm tụ C = (F) và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2/π (H) mắc nối tiếp. Điện áp giữa 2 đầu cuộn cảm là uL = 100cos(100πt + p/3) V. Điện áp tức thời ở hai đầu tụ có biểu thức như thế nào
 	A. uC = 50cos(100πt - 2p/3) V 	B. uC = 50cos(100πt - p/6) V
 	C. uC = 50cos(100πt + p/6) V 	D. uC = 100cos(100πt + p/3) V
Câu 58: Một bàn là 200 V – 1000 W được mắc vào điện áp xoay chiều u = 100cos100πt V. Bàn là có độ tự cảm nhỏ không đáng kể. Dòng điện chạy qua bàn là có biểu thức nào ?
 	A. i = 2,5cos(100πt) A. 	B. i = 2,5cos(100πt+ p/2) A.
 	C. i = 2,5cos(100πt) A. 	D. i = 2,5cos(100πt - p/2) A.
Câu 59: Một mạch gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 10 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = F. Dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2cos(100πt + p/3) A. Biểu thức điện áp của hai đầu đoạn mạch là
 	A. u = 80cos(100πt - p/6) V 	B. u = 80cos(100πt + p/6) V
 	C. u = 120cos(100πt - p/6) V 	D. u = 80cos(100πt - 2p/3) V
C©u 60: Cho C = 1/5000p F, ®iÖn ¸p ®Æt vµo hai ®Çu lµ u = 120sin(100pt) V.X¸c ®Þnh c­êng ®é dßng ®iÖn trong m¹ch
 A. i = 2,4cos(100pt)A. B. i = 2,4 cos(100pt + p/2) A 
 C. i = 2,4 cos(100pt)A. D. i = 2,4cos(100pt + p/2) A 
Câu 61: Hiệu điện thế u = 200 V) vào hai đầu đọan mạch chỉ có tụ điện có điện dung C= F thì cường độ dòng điện qua mạch là :
A. i = B. i= 2 C. i =	 D.i= 
Câu 40: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đo

Tài liệu đính kèm:

  • docmach_dien_chua_2_phan_tu.doc