TRƯỜNG TH NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU II. Đại lượng độ dài, khối lượng, diện tích. Nhận biết (Mức 1) Đề Đáp án 1m =dm 1km = .m 1m =km 1cm = .m 1 dam = ..m 1m= .dam 1m =10dm 1km = 1000.m 1m =0,001 km 1cm = 0,01m 1 dam = 10m 1m= 0,1 dam 1 ha = . m2 1 km2 = m2 1 ha = .hm2 1ha = km2 1m2 = .ha 1m2 = .km2 1 dam2 = ..m2 1 cm2 = ....mm2 1 ha = 10000 m2 1 km2 =1000000 m2 1 ha = 1 hm2 1ha = 0,01 km2 1m2 = 0,0001ha 1m2 = 0,000001km2 1 dam2 = 100 m2 1 cm2 = 100mm2 1 tấn = ...tạ 1 tấn = ...kg 1 yến = ...kg 1 kg =.......hg 1 tạ =....tấn 1 kg =... yến 1 tấn = 10.tạ 1 tấn = 1000kg 1 yến = 10.kg 1 kg =10 hg 1 tạ =0,1tấn 1 kg =.0,1yến Điền số thích hợp vào chỗ trống : Mỗi đơn vị đo diện tích gấp ......lần đơn vị bé hơn liền kề. Mỗi đơn vị đo diện tích bằng .....đơn vị lớn hơn liền kề. Héc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài...... Mi- li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài...... Đề- ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài...... Điền số thích hợp vào chỗ trống : Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn liền kề. Mỗi đơn vị đo diện tích bằng 0,01 đơn vị lớn hơn liền kề. Héc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1hm Mi- li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm Đề- ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 dam
Tài liệu đính kèm: