Bài tập về Danh từ trong Tiếng Anh

docx 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 14/07/2022 Lượt xem 327Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập về Danh từ trong Tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập về Danh từ trong Tiếng Anh
BÀI TẬP VỀ DANH TỪ
Bài 1. Đổi sang số nhiều:
1. a table à tables
2. an egg à.
3. a car à
4. an orangeà.
5. a house
6. a student 
7. a class
9. a watch
10. a dish
11. a quiz 
12. a tomato
13. a leaf
14. a wife
15. a country
16. a key
17. a policeman
19. an ox 
20. a child
21. a tooth 
22. a goose
Bài 2. Xếp các danh từ sau vào 2 cột đếm được và không đếm được:
people, water, car, dog, tea, apple, smoke, class, beer, soup, doctor, butter, cheese, house, housework, pen, cup, bread, happiness, bus, sugar, map, help, information, book, news, orange, window, advice, boy, hair, news, box, piano, tomato, boy, leaf.
Countable nouns: (đếm được)
	...
Uncountable nouns: (không đếm được)
..
Bài 3. Điền thêm a little và a few vào chỗ trống.
1. I have _________ sugar. 
2. My sister has ________ ancient coins.
3. There is _________ coffee in my cup.
4. There are _________ books on the table.
5. Give me _________ time. 
6. He needs _______minutes to finish the test.
7. We’ve got _________ valuable pictures.
8. She only eats _________ meat.
Bài 4. Sửa lỗi trong những câu sau (mỗi câu 1 lỗi):
1. I’ ve got a little apples. ==> ...................
2. There is a few sugar in my coffee. ==>..
3. We have a few expensive picture. ==>...
4. She usually drinks a little milks. ==>.....
5. There is a few books on the desk. ==>....
6. There are a little tea in the cup. ==>......
Bài 5. Điền “some” hay ‘any”
1. will you have tea?
2. If you haven’t ..money, you can get . from the bank.
3. I have ..new dresses.
4. I have bought .. funiture.
5. Why don’t you ask the bank for ..money?
6. please buy .. butter for mother.
7. Would you like..coffee?
8. She didn’t seeboys in her class. 
Bài 6. Chọn đáp án đúng.
1. He doesn’t have (many/ much) money.
2. I would like (a few/ a little) salt on may vegetable.
3. She bought (many/ much) cards last night.
4. I don’t want (some/ any) eggs but I want (some/ any) cheese.
5. Is there (some/ any) water in glass.
6. Give me (a few/ a little) examples.
7. How (much/ many) butter dese she want?
8. Would you like (less/ fewer) coffee than this?
9. I can drink (a few/ a little) wine.
10. How (much/ many) people are there in your family.

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_ve_danh_tu_trong_tieng_anh.docx