BÀI TẬP VỀ ĐẲNG THỨC CÔ-SI Bài 1: Cho x > 0 ; y > 0 và (a > 0). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = Bài 3: Cho , tìm giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức: B = Bài 4: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = trong đó x > 0. Bài 5: Cho a, b, x là những số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Bài 6: Cho , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q = Bài 7: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = Bài 8: Cho x > 0, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức N = Bài 9: Cho x > 0 ; y > 0 và . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Bài 10: Cho x > y và xy = 5, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Bài 11: Cho x > 1, tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = Bài 12: Cho , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B = Bài 13: Cho x, y, z 0 thỏa mãn điều kiện Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B = Bài 14: Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn điều kiện Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = Bài 15: Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn điều kiện Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q = Bài 16: Cho a, b, c là các số dương thoả mãn điều kiện Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = Bài 17: Cho x, y thỏa mãn điều kiện và x > 0. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: B = Giải Bài 1: A = (dấu “=” xảy ra x = y = a) Vậy min A = (khi và chỉ khi x = y = a) Bài 2: ĐKXĐ: max A2 = 36 max A = 6 (khi và chỉ khi x = 14) Bài 3: ĐKXĐ: ; B min B = (khi và chỉ khi x = 4; y = 11 hoặc x = 12; y = 3) max B2 = 16 max B = 4 (khi và chỉ khi x = 8; y = 7) Bài 4: A = (dấu “=” xảy ra ) Vậy min A = (khi và chỉ khi ) Bài 5: P = (dấu “=” xảy ra ) Vậy min P = (khi và chỉ khi ) Bài 6: Q = (dấu “=” xảy ra x = 3) Vậy min Q = 4 (khi và chỉ khi x = 3) Bài 7: ĐKXĐ: M = (dấu “=” xảy ra ) Vậy min M = 10 (khi và chỉ khi x = 4) Bài 8: N = = 3 . 100 = 300 (dấu “=” xảy ra x = 10) Vậy min N = 300 (khi và chỉ khi x = 10) Bài 9: P = = 12 + 12 + 8 = 32 (dấu “=” xảy ra và ) và ) Vậy min P = 32 (khi và chỉ khi ; ) Bài 10: Q = (dấu “=” xảy ra , kết hợp điều kiện ta được x = 5 ; y = 1 và x = -1 ; y = -5) Vậy min Q = 8 (khi và chỉ khi x = 5 ; y = 1 hoặc x = -1 ; y = -5) Bài 11: A = (dấu “=” xảy ra ) Vậy min A = 24 (khi và chỉ khi ) Bài 12: B = (dấu “=” xảy ra ) Vậy min B = (khi và chỉ khi ) Chú ý: Làm thế nào để có thể biểu diễn được: ? Ta đặt Sau đó dùng phương pháp đồng nhất hệ số, ta tìm được a = b = 1 ; c = 7 Bài 13: a) ; ; ; 3A ; A (dấu “=” xảy ra x = y = z = ) Vậy max A = (khi và chỉ khi x = y = z = ) b) B = B = B min max (theo câu a) Lúc đó B = (khi và chỉ khi x = y = z = ) Bài 14: P2 = Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho 4 số dương, ta được: Do đó P2 P2 3.12 = 36 (dấu “=” xảy ra x = y = z = 4) Vậy min P = 6 (khi và chỉ khi x = y = z = 4) Bài 15: ; ; ; Do đó Q (dấu “=” xảy ra x = y = z =) Vậy min Q = 64 (khi và chỉ khi x = y = z = ) Bài 16: Tương tự ; Mặt khác Tương tự ; Suy ra = A = (dấu “=” xảy ra ) Vậy min A = 8 (khi và chỉ khi ) Bài 17: Nếu thì B (1) Nếu y > 0 thì: Suy ra (2) Vậy B (dấu “=” xảy ra ) Từ (1) và (2) suy ra: max B = (khi và chỉ khi ; )
Tài liệu đính kèm: