ƠN TẬP LUYỆN THI ĐẠI HỌC – TỐT NGHIỆP CƠ - SĨNG - ĐIỆN – DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ Câu 1: Mợt vật thực hiện đờng thời 4 dao đợng điều hòa cùng phương và cùng tần sớ có các phương trình:x1 = 3sin(pt + p) cm; x2 = 3cospt (cm);x3 = 2sin(pt + p) cm; x4 = 2cospt (cm). Hãy xác định phương trình dao đợng tởng hợp của vật. A. cm B. cm C. cm D. cm Câu 2: Một con lắc lị xo dao động điều hịa với biên độ 6cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ. Tổng quãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian 2,375s kể từ thời điểm được chọn làm gốc là: A. 48cm B. 50cm C. 55,76cm D. 42cm Câu 3: Mợt vật dao động điều hịa với tần sớ bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li đợ x1 = - 0,5A (A là biên đợ dao đợng) đến vị trí có li đợ x2 = + 0,5A là A. 1/10 s. B. 1 s. C. 1/20 s. D. 1/30 s. Câu 4: Con lắc lị xo treo thẳng đứng, lị xo cĩ khối lượng khơng đáng kể. Hịn bi đang ở vị trí cân bằng thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả ra cho nĩ dao động. Hịn bi thực hiện 50 dao động mất 20s . Cho g = = 10m/s. tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu của lị xo khi dao động là: A. 5 B. 4 C. 7 D. 3 Câu 5: Mợt vật có khới lượng m dao đợng điều hòa với biên đợ A .Khi chu kì tăng 3 lần thì năng lượng của vật thay đởi như thế nào? A. Giảm 3 lần. B. Tăng 9 lần. C. Giảm 9 lần D. Tăng 3 lần Câu 6: Một vật dao động điều hịa, trong 1 phút thực hiện được 30 dao động tồn phần. Quãng đường mà vật di chuyển trong 8s là 64cm. Biên độ dao động của vật là A. 3cm B. 2cm C. 4cm D. 5cm Câu 7: Một vật dao động điều hịa với chu kì T = 3,14s. Xác định pha dao động của vật khi nĩ qua vị trí x = 2cm với vận tốc v = 0,04m/s. A. 0 B. rad C. rad D. rad Câu 8: Con lắc lò xo dao đợng theo phương thẳng đứng, trong hai lần liên tiếp con lắc qua vị trí cân bằng thì A. đợng năng bằng nhau, vận tớc bằng nhau. B. gia tớc bằng nhau, đợng năng bằng nhau. C. gia tớc bằng nhau, vận tớc bằng nhau. D. Tất cả đều đúng. Câu 9: Con lắc lị xo gồm vật nặng treo dưới lị xo dài, cĩ chu kỳ dao động là T. Nếu lị xo bị cắt bớt một nửa thì chu kỳ dao động của con lắc mới là: A. . B. 2T. C. T. D. . Câu 10 Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương cĩ phương trình : và . Nhận định nào sau đây là khơng đúng? A. Khi cm thì . B. Khi cm thì cm. C. Khi cm thì . D.Khi thì cm. Câu 11: Đồ thị vận tốc của một vật dao động điều hịa cĩ dạng như hình vẽ. Lấy . Phương trình dao động của vật nặng là: A. x = 25cos() (cm, s). B. x = 5cos() (cm, s). C. x = 25πcos() (cm, s). D. x = 5cos() (cm, s). Câu 12: Gắn một vật cĩ khối lượng 400g vào đầu cịn lại của một lị xo treo thẳng đứng thì khi vật cân bằng lị xo giản một đoạn 10cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 5cm theo phương thẳng đứng rồi buơng cho vật dao động điều hịa. Kể từ lúc thả vật đến lúc vật đi được một đoạn 7cm, thì lúc đĩ độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên vật là bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2. A. 2,8N. B.2,0N. C.4,8N. D.3,2N. Câu 13: Điều nào sau đây là đúng khi nĩi về động năng và thế năng của một vật khối lượng khơng đổi dao động điều hịa. A. Trong một chu kì luơn cĩ 4 thời điểm mà ở đĩ động năng bằng 3 thế năng. B. Thế năng tăng chỉ khi li độ của vật tăng C. Trong một chu kỳ luơn cĩ 2 thời điểm mà ở đĩ động bằng thế năng. D. Động năng của một vật tăng chỉ khi vận tốc của vật tăng. Câu 14 : Trong dao động của con lắc lị xo đặt nằm ngang, nhận định nào sau đây là đúng? A.Độ lớn lực đàn hồi bằng lực kéo về. B.Tần số phụ thuộc vào biên độ dao động. C.Lực đàn hồi cĩ độ lớn luơn khác khơng. D.Li độ của vật bằng với độ biến dạng của lị xo. Câu 15: Một con lắc đơn gồm một hịn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây khơng giãn, khối lượng dây khơng đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hịa với chu kì 3s thì hịn bi chuyển động trên cung trịn 4cm. Thời gian để hịn bi đi được 5cm kể từ vị trí cân bằng là A. s. B.2 s. C.s. D.s. Câu 16: Một con lắc đơn được gắn vào trần một thang máy. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn khi thang máy đứng yên là T, khi thang máy rơi tự do thì chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn là A. 0. B. 2T. C. vơ cùng lớn. D. T. Câu 17. Với con lắc lị xo nếu tăng khối lượng và khơng thay đổi biên độ thì. A. Thế năng tăng B. Động năng tăng C. Cơ năng tồn phần khơng thay đổi D. Lực đàn hồi tăng Câu 18. Gọi và là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của một vật dao động điều hồ- Chọn đáp án đúng cơng thức tính biên độ của dao động của vật. A. B. C. D. Câu 19. Hai lị xo giống hệt nhau cĩ chiều dài tự nhiên l0= 20cm, độ cứng k = 200N/m ghép nối tiếp với nhau rồi treo thẳng đứng vào một điểm cố định. Treo vào đầu dưới một vật nặng m = 200g rồi kích thích cho vật dao động với biên độ 2cm. Lấy g = 10m/s2. Chiều dài tối đa và tối thiểu của lị xo trong quá trình dao động lần lượt là. A. 24cm và 20cm B. 42,5cm và 38,5cm C. 23cm và 19cm D. 44cm và 40cm Câu 20. Hai con lắc đơn cĩ chiều dài lần lượt là l1 và l2. Tại cùng một nơi các con lắc cĩ chiều dài l1 + l2 và l1 - l2 dao động với chu kỳ 2,7s và 0,9s. Chu kỳ dao động của các con lắc cĩ chiều dài l1 và l2 cũng ở nơi đĩ là. A. T1 = 1,8(s) T2 = 2(s) B. T1 = 2,2(s)T2 = 2(s) C. T1 = 2(s)T2 = 1,8(s D. T1 = 2(s)T2 = 2,2(s) Câu 21.Dao động của con lắc đồng hồ là A. Dao động duy trì B. Dao động cộng hưởng C. Dao động cường bức D. Dao động tắt dần Câu 22. Tổng năng lượng của vật dao động điều hồ E = 3.10-5J, lực cực đại tác dụng lên vật bằng 1,5.10-3N. Chu kỳ dao động T = 2s pha ban đầu phương trình dao động của vật cĩ dạng nào sau đây. A. B. C. D. Câu 23. Một vật rắn cĩ khối lượng m cĩ thể quay xung quanh 1 trục nằm ngang, khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm d = 15cm. Momen quán tính của vật đối với trục quay là I = 0,03kgm2, lấy g = 10m/s2. Vật dao động nhỏ với chu kỳ T = 1s dưới tác dụng của trọng lực. Khối lượng của vật rắn là. A. 1kg B. 0,98kg C. 1,2kg D. 0,79kg Câu 24. Biên độ dao động của vật điều hồ là 0,5m, ly độ là hàm sin, gốc thời gian chọn vào lúc liđộ cực đại. Xét trong chu kỳ dao động đầu tiên, tìm pha dao động ứng với ly độ x = 0,25m. A. B. C. D. Câu 25. Trong chuyển động dao động thẳng những đại lượng nào dưới đây đạt giá trị cực tiểu tại pha . A. Gia tốc và vận tốc B. Lực và vận tốc C. Lực và li độ D. Li độ và vận tốc Câu 26. Một vật tham gia đồng thơi hai dao động điều hồ cùng phương cùng tần số. Biết phương trình dao động của vật 1 là và phương trình dao động tổng hợp . Phương trình dao động của vật 2 là. A. B. C. D. Câu 27: Con lắc lị xo gồm một hịn bi cĩ khối lượng 400 g và một lị xo cĩ độ cứng 80 N/m. Hịn bi dao động điều hịa trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 cm. tốc độ của hịn bi khi qua vị trí can bằng là A.1,41 m/s. B. 2,00 m/s. C. 0,25 m/s. D. 0,71 m/s. Câu 28: Để duy trì dao động cho một cơ hệ mà khơng làm thay đổi chu kì riêng của nĩ, ta phải tác dụng vào vật dao động một ngoại lực khơng thay đổi theo thời gian. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hồn theo thời gian. làm nhẵn, bơi trơn để giảm ma sát. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì. Câu 29: Cho hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số: x1 = cos (5t + /2) (cm) và x2 = cos ( 5t + 5/6) (cm) . Phương trình của dao động tổng hợp của hai dao động nĩi trên là: x = 3 cos ( 5t + /3) (cm). B. x = 3 cos ( 5t + 2/3) (cm). C. x= 2 cos ( 5t + 2/3) (cm). D. x = 4 cos ( 5t + /3) (cm) Câu 30: Một vật dao động điều hịa trên trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc của vật phụ thuộc vào li độ x theo phương trình: a = -400 2x. số dao động tồn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là 20. B. 10. C. 40. D. 5. Câu 31: Hai con lắc đơn, dao động điều hịa tại cùng một nơi trên Trái Đất, cĩ năng lượng như nhau. Quả nặng của chúng cĩ cùng khối lượng. Chiều dài dây treo con lắc thứ nhất dài gấp đơi chiều dài dây treo con lắc thứ hai ( l1 = 2l2). Quan hệ về biên độ gĩc của hai con lắc là A. 1 = 22 . B. 1 = 2. C. 1 = 2 . D. 1 = 2 . Câu 32: Một con lắc lị xo ở cách vị trí cân bằng 4 cm thì cĩ tốc độ bằng khơng và lị xo khơng biến dạng. Cho g = 9,8 m/s2. Trị số đúng của tốc độ tại vị trí cân bằng là ( lấy tới ba chữ số cĩ nghĩa) 0,626 m/s. B. 6,26 cm/s. C. 6,26 m/s. D. 0,633 m/s. Câu 33: Con lắc lị xo đặt nằm ngang, gồm vật nặng cĩ khối lượng 500 g và một lị xo nhẹ cĩ độ cứng 100 N/m, dao động điều hịa. Trong quá trình dao động chiều dài của lị xo biến thiên từ 22 cm đến 30 cm.Cơ năng của con lắc là: 0,16 J. B. 0,08 J. C. 80 J. D. 0,4 J. Câu 34: Một vật dao động điều hịa với biên độ A và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường cĩ độ dài A là A. . B. . C. . D. . Câu 35: Một con lắc vật lí cĩ mơ men quán tính đối với trục quay là 3 kgm2, cĩ khoảng cách từ trọng tâm đến trục quay là 0,2 m, dao động tại nơi cĩ gia tốc rơi tự do g = 2 m/s2 với chu kì riêng là 2,0 s. Khối lương của con lắc là 10 kg. B. 15 kg. C. 20 kg. D. 12,5 kg. Câu 36. Kết luận nào sau đây khơng đúng ? Đối với mỗi chất điểm dao động cơ điều hịa với tần số f thì A. vận tốc biến thiên điều hịa với tần số f. B. gia tốc biến thiên điều hịa với tần số f. C. động năng biến thiên điều hịa với tần số f. D. thế năng biến thiên điều hịa với tần số 2f. Câu 37. Một vật nhỏ khối lượng được treo vào một lị xo khối lượng khơng đáng kể, độ cứng . Kích thích để con lắc dao động điều hịa (bỏ qua các lực ma sát) với cơ năng bằng . Gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của vật lần lượt là A. B. C. D. Câu 38. Một vật tham gia vào hai dao động điều hịa cĩ cùng tần số thì A. chuyển động tổng hợp của vật là một dao động tuần hồn cùng tần số. B. chuyển động tổng hợp của vật là một dao động điều hịa cùng tần số. C. chuyển động tổng hợp của vật là một dao động điều hịa cùng tần số và cĩ biên độ phụ thuộc vào hiệu pha của hai dao động thành phần. D.chuyển động của vật là dao động điều hịa cùng tần số nếu hai dao động thành phần cùng phương x 0 P R t Câu 39. Đồ thị dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của một điểm trên phương truyền sĩng của một sĩng hình sin. Đoạn PR trên trục thời gian t biểu thị gì ? A. Một phần hai chu kỳ B. Một nửa bước sĩng C. Một phần hai tần số D. Hai lần tần số Câu 40. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Chuyển động cơ của một vật, cĩ chu kỳ và tần số xác định, là dao động cơ tuần hồn. B. Chuyển động cơ tuần hồn của một vật là dao động cơ điều hịa. C. Đồ thị biểu diễn dao động cơ tuần hồn luơn là một đường hình sin D. Dao động cơ tuần hồn là chuyển động cơ tuần hồn của một vật lập đi lập lại theo thời gian quanh một vị trí cân bằng Câu 41. Một vật nhỏ khối lượng được treo vào một lị xo khối lượng khơng đáng kể, độ cứng . Đưa vật lên đến vị trí lị xo khơng biến dạng rồi thả ra nhẹ nhàng để vật dao động. Cho . Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống dưới và gốc thời gian khi vật ở vị trí lị xo cĩ ly độ 5cm và vật đang đi lên. Bỏ qua mọi lực cản. Phương trình dao động của vật sẽ là A. B. C. D. Câu 42. Ký hiệu E, L và I lần lượt là động năng quay, momen động lượng và momen quán tính của một vật. Biểu thức nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 43. Một con lắc đơn cĩ chiều dài dây treo , tại nơi cĩ gia tốc trọng trường bằng dao động điều hịa với chu kỳ bằng 0,2s. Người ta cắt dây thành hai phần cĩ độ dài là và . Con lắc đơn với chiều dài dây bằng cĩ chu kỳ 0,12s. Hỏi chu kỳ của con lắc đơn với chiều dài dây treo bằng bao nhiêu ? A. 0,08s B. 0,12s C. 0,16s D. 0,32s Câu 44. Một vật dao động điều hồ với tần số gĩc 10rad/s. Tại thời điểm t = 0 vật cĩ li độ 2cm và cĩ vận tốc v = -20cm/s. Phương trình dao động của vật là: A. x = 2cos(10t + 2/3) B. x = 4cos(10t - 2/3) C. x = 4cos(10t + /3) D. x = 2cos(10t -/3) Câu45. Một vật khối lượng m = 1kg dao động điều hồ theo phương ngang với chu kì 2s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc 31,3cm/s. Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,5s thì lục hồi phục lên vật cĩ giá trị bằng bao nhiêu: A. 5N B. 10N C. 1N D. 0,1N Câu 46. Một con lắc đơn dài 25cm, hịn bi cĩ khối lượng 10g mang điện tích 10-4C. Cho g = 10m/s2. Treo con lắc giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20cm. Đặt hai bản dưới hiệu điện thế 1 chiều 80V. Chu kì dao động của con lắc với biên độ nhỏ là: A. 0,91s B. 0,96s C. 0,92s D. 0,58s Câu 47. Một Ơtơ khởi hành trên đường nằm ngang với vận tốc 72km/h sau khi chạy nhanh dần đều vượt quãng đường 100m. trần ơtơ treo con lắc đơn dài 1m. Cho g = 10m/s2 . Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn là: A. 0,62s B. 1,62s C. 1,97s D. 1,02s Câu 48. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hồ x1 = cm và x2 = cm. Phương trình dao động tổng hợp là: A. x =cm B.x = 2cm C.x = 2cm D.x= cm Câu 50. Trong mạch dao động điện từ tự do, năng lượng điện trường trong tụ điện biến thiên điều hịa với tần số gĩc: A. B. C. D. Câu 51: Tại cùng một nơi, con lắc đơn cĩ chiều dài l1 dao động với tần số 3Hz, con lắc đơn cĩ chiều dài l2 dao động với tần số 4Hz. Con lắc đơn cĩ chiều dài l1 + l2 dao động với tần số nào ? A. 7Hz B. 5Hz C. 2,4Hz D. 1Hz Câu 52: Gia tốc của vật dao động điều hịa tỉ lệ với A. Vận tốc B. Bình phương biên độ C. Tần số D. Li độ Câu 53: Một con lắc lị xo treo thẳng đứng, khi cân bằng lị xo dãn một đoạn 6,25cm, g = p2 m/s2. Chu kì dao đợng điều hịa của con lắc đĩ là bao nhiêu giây ? A. 2,5 B. 80 C. 1,25.10-2 D. 0,5 Câu 55: Phương trình nào dưới đây mơ tả dao động điều hịa cĩ biên độ 10cm và chu kì 0,7s? A. y = 10cos2π.0,7t B. y = 0,7cos10πt C. y = 0,7cost D. y = 10cost Câu 56: Mợt vật dao đợng điều hòa với chu kì 2s, biên đợ 4cm.Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến diểm có li đợ 2cm là A. 1/3s B. 1/2s C. 1/6s D. 1/4s Câu 57: Chiều dài con lắc đơn tăng 1% thì chu kì dao động của nĩ thay đổi như thế nào ? A. giảm khoảng 0,5% B. tăng khoảng 1% C. tăng khoảng 0,5% D. tăng khoảng 0,1% Câu 58: Hai con lắc cĩ chiều dài hơn kém nhau 22cm, đặt ở cùng một nơi.Trong một giây, con lắc thứ nhất thực hiện được 30 dao động, cịn con lắc thứ hai được 36 dao động. Chiều dài của các con lắc là A. 44cm và 22cm B. 132cm và 110cm C. 72cm và 50cm D. 50cm và 72cm Câu 59: Trong giao thoa của hai sĩng trên mặt nước từ hai nguồn kết hợp ngược pha nhau, những điểm dao động với biên độ cực tiểu cĩ hiệu khoảng cách tới hai nguồn (với k = 0; 1; 2; 3;...) là: A. 2kλ B. (k + 1/2 ) λ C. kλ/2 D. kλ Câu 60: Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hịa cùng phương với các phương trình lần lượt là: x1 = 6cos(ωt + π/6) cm và x2 = 4cos(ωt + 7π/6) cm . Phương trình dao động của vật là phương trình nào dưới đây ? A. x =2cos(ωt + π/6) cm B. x =10cos(ωt + π) cm C. x =10cos(ωt + π/6) cm D.x =2cos(ωt + 7π/6) cm Câu 61: Chọn câu đúng: A. Chuyển động của con lắc đơn luơn coi là dao động tự do. B. Năng lượng của vật dao động điều hịa khơng phụ thuộc vào biên độ của hệ. C. Trong dao động điều hịa lực hồi phục luơn hướng về VTCB và tỉ lệ với li độ D. Dao động của con lắc lị xo là dao động điều hịa chỉ khi biên độ nhỏ. Câu 62: Khi gia tốc của một chất điểm dao động điều hịa đạt cực đại thì A. li độ của nĩ đạt cưc đại B. li độ của nĩ bằng khơng C. vận tốc của nĩ đạt cực đại D. thế năng của nĩ bằng khơng Câu 63: Mợt vật dao đợng điều hòa với vận tớc cực đại bằng 3m/s và gia tớc cực đại bằng 30p m/s2. Chu kì dao đợng của vật bằng A. 2,0s B. 0,2s C. 2,5s D. 0,5s Câu 65. Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100g và một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4cm rồi truyền cho nó một vận tốc theo phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Thời gian ngắn nhất để vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí lò xo bị nén 1,5 cm là: k1 k2 m Hình 2 A. 0,2s B. C. D. Câu 66. Một lò xo có chiều dài tự nhiên l0=60cm, độ cứng k0=18N/m được cắt thành hai lò xo có chiều dài lần lượt là 20cm và 40 cm. Sau đó mắc hai lò xo với vật nặng có khối lượng m= 400g như hình vẽ (Hình 2) (lấy ). Chu kì dao động của vật có giá trị A. B. C. D. Câu 67. Xác định dao động tổng hợp của bốn dao động thành phần cùng phương có các phương trình sau. x1= 3 cos.(cm); x2 = 3cos() (cm); x3= 6cos() (cm); x4= 6cos(). A. x=6cos() cm B. x = 6cos() cm C. x = 12cos() cm D. x= 12cos() cm Câu 68. Một vật dao động điều hoà với tần số f = 5Hz. Tại thời điểm t1 vật có động năng bằng 3 lần thế năng. Tại thời điểm t2=(t1+) s động năng của vật. A. Bằng 3 lần thế năng hoặc bằng cơ năng B. Bằng 3 lần thế năng hoặc bằng không C. Bằng 1/3 lần thế năng hoặc bằng không D. Bằng 1/3 lần thế năng hoặc bằng cơ năng Câu 69. Trong dao động cơ điều hồ lực gây ra dao động cho vật: A. biến thiên tuần hồn nhưng khơng điều hồ B. biến thiên cùng tần số ,cùng pha so với li độ C. khơng đổi D. biến thiên cùng tần số nhưng ngược pha với li độ Câu 70. Con lắc đơn gồm vật nặng cĩ khối lượng 200g, treo vào đầu một sợi dây cĩ chiều dài 1m, tại nơi cĩ gia tốc trọng trường g =9,8 m/s2 (lấy =9,8). Kéo vật lệch khỏi VTCB một gĩc rồi buơng nhẹ cho nĩ dao động. Bỏ qua mọi lực cản. Vận tốc cực đại của vật cĩ gá trị 100cm/s. Lực căng của sợi dây khi vật qua VTCB cĩ giá trị: A. 1,96N B. 2,61N C. 1,26N D. 2,16N Hình 6 Câu 71 Con lắc lò xo được đặt trên mặt phẳng nghiêng như hình vẽ (hình 6), góc nghiêng =300. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo bị nén một đoạn 5cm. Kéo vật nặng theo phương của trục lò xo đến vị trí lò xo dãn 5cm, rồi thả không vận tốc ban đầu cho vật dao động điều hoà. Thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì dao động nhận giá trị nào sau đây? A. B. C. D. Câu 72. Một đồng hồ quả lắc đếm giây có chu kì 2s, mỗi ngày chạy chậm 100s, phải điều chỉnh chiều dài con lắc thế nào để đồng hồ chạy đúng A. tăng 0,20% B. tăng 0,23% C. giảm 0,20% D. giảm 0,23% Câu 73. Một vật dao động điều hồ với biên độ 4cm, cứ sau một khoảng thời gian 1/4 giây thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 1/6 giây là A. 8 cm. B. 6 cm. C. 2 cm. D. 4 cm. Câu 74 Khi tổng hợp hai dao động điều hồ cùng phương cùng tần số cĩ biên độ thành phần a và a được biên độ tổng hợp là 2a. Hai dao động thành phần đĩ A. vuơng pha với nhau. B. cùng pha với nhau. C. lệch pha . D. lệch pha . Câu 75. Một con lắc lị xo treo thẳng đứng gồm vật cĩ khối lượng 250 g và một lị xo nhẹ cĩ độ cứng 100 N/m. Kích thích cho vật dao động điều hồ theo phương thẳng đứng với biên độ 5 cm. Thời gian lị xo bị giãn trong một chu kì là A. . B. . C. . D. . Câu 76. Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ. B. độ nhớt của mơi trường càng lớn. C. tần số của lực cưỡng bức lớn. D. lực cản, ma sát của mơi trường nhỏ. Câu 77. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hồ là khơng đúng? A. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. B. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi tốc độ của vật đạt giá trị cực đại. D. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. Câu 78. Một vật dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động tồn phần là A. 6%. B. 3%. C. 94%. D. 9%. Câu 79. Một con lắc đơn được treo trong một thang máy. Gọi T là chu kì dao động của con lắc khi thang máy đứng yên, T' là chu kì dao động của con lắc khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc g/10, ta cĩ A. T' = T. B. T' = T. C. T' = T. D. T' = T. Câu80:Một con lắc lị xo cĩ chu kỳ dao động 1 s được treo trong trần
Tài liệu đính kèm: